intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra tập trung tuần 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 1. Axit sunfuric đặc thường được dùng để  làm khô các chất khí ẩm (khí có lẫn hơi nước). Khí nào  sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc? A. Khí SO3 B. Khí CO2  C. Khí NH3  D. Khí H2S  Câu 2. Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư đun nóng, khí SO2  thu được làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 (x) M. Giá trị của x là A. 0,25 B. 0,10 C. 0,20 D. 0,05 Câu 3. Để  phản  ứng vừa đủ  với 100ml ddịch BaCl 2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch H2SO4 a M.  Giá trị của a là A. 0,4 B. 0,1 C. 0,2 D. 1,4 Câu 4. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây? A. Cu.  B. Fe.   C. Zn.  D. Ag. Câu 5. Hòa tan hết m gam Zn trong axit H2SO4 loãng thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc. Giá trị của m là A. 9,75 gam  B. 6,5 gam C. 13 gam  D. 26 gam Câu 6. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2− có cấu hình  electron là  A. 1s22s22p63s2.  B. 1s22s22p6.  C. 1s22s22p2.  D. 1s22s22p43s2.  Câu 7. Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu  được một hỗn hợp khí A. CO và CO2 B. SO2 và CO2. C. H2S và SO2.  D. H2S và CO2. Câu 8. Trong các chất sau, chất nào không có tính khử: A. S  B. SO2  C. SO3  D. H2S  Câu 9. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí  (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:  1/5 ­ Mã đề 015
  2. Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O2 ?  A. Chỉ cách 2 B. Cách 2 hoặc Cách 3 C. Chỉ cách 1 D. Chỉ cách 3 Câu 10. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A. vẫn trong suốt không màu B. xuất hiện chất rắn màu đen C. bị vẫn đục màu vàng D. chuyển thành màu nâu đỏ Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(Z=16) là 1s22s22p63s23p4. Vậy : A. Lớp thứ ba có 8electron. B. Lớp thứ ba có 2electron. C. lớp thứ ba có 6electron. D. Lớp thứ ba có 4electron Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ? A. Al.  A. Mg.  B. Na.  C. Cu.  Câu 13. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể  làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới   đây: A. Oxi hóa mạnh  B. khử mạnh C. axit mạnh D. Háo nước Câu 14. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. Na, F2, S. B. S, Cl2, Br2. C. Br2, O2, Ca. D. Cl2, O3, S. Câu 15. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro thì thể hiện A. Tính oxi hóa  B. Tính kim loại C. Cả tính oxi hóa và khử  D. Tính khử Câu 16. Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ;  (3) SO2 + CaO → CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trò là chất khử trong phản ứng : A. (1),(4) B. (4) C. (1),(2),(4) D. (1) Câu 17. Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. tính khử B. tính oxi hóa C. Vừa oxi hóa vừa khử D. Tính axit yếu,tính khử mạnh Câu 18. Đun nóng hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S được X; Cho X vào 200ml dd HCl vừa   đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản  ứng là 100%). Khối lượng các khí và nồng  độ mol/l của dd HCl cần dùng là: A. 0,9 g ; 0,25M B. 0,9 g ; 0,5M C. 1,2 g ; 0,5M D. 1,8 g ; 0,25M Câu 19. Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách  A. điện phân dung dịch CuSO4. B. điện phân nước.  C. phân hủy KClO3 với xúc tác MnO2.  D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  Câu 20. Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 20ml dung dịch HCl 1M và 20ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác  2/5 ­ Mã đề 015
  3. dụng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So  sánh V1 và V2 có: A. Không xác định được. B. V1  V2 D. V1 = V2 Câu 21. Cho phản ứng S + H2SO4→SO2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình hóa học là: A. 8  B. 10  C. 12 D. 14 3/5 ­ Mã đề 015
  4. Câu 22. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không  khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X  và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị  của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 23. Mô tả nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của O2?  A. Sôi ở ­183oC. B. Khí không màu, không mùi, không vị. C. Tan nhiều trong nước. D. Hơi nặng hơn không khí. Câu 24. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 24,8g B. 18,9g C. 20,8g D. 23g Câu 25. Có 3 dung dịch mất nhãn: NaOH, HCl, H2SO4loãng. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung  dịch trên là: A. quỳ tím B. Na2CO3 C. Cu  D. BaCO3 Câu 26. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí thu được là A. H2S B. H2 C. SO2 D. Cl2 Câu 27. Một hỗn hợp khí oxi và ozon có tỉ khối đổi với H2 bằng 18. % theo thể tích của oxi trong hỗn  hợp khí là. A. 40% B. 75%. C. 25% D. 60% Câu 28. Hòa tan hết b gam FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí. Biết  sản phẩm khử duy nhất từ S+6 là SO2. Giá trị của b là A. 6,96 B. 2,32 C. 3,48 D. 4,64 Câu 29. Mô tả nào sau đây không đúng với vị trí và cấu tạo của oxi ?  A. Thuộc chu kì 2. B. Oxi có số hiệu nguyên tử là 8. C. Nguyên tử oxi thuộc nhóm VIA. D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi có 4 electron. Câu 30. Cho phương trình: Mg + H2SO4đặc   MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình: A. 4, 5, 4, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 1, 4, 4, 4, 5 D. 4, 4, 5, 1, 4 Câu 31. Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này   gồm bao nhiêu công đoạn chính A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 32. Cả axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều tác dụng được với tất cả các chất nào dưới đây? A. Au, BaCl2, KOH B. Zn, BaCl2, NaHCO3 C. Fe2O3, Al, dung dịch NaCl D. Fe, Cu, Al2O3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/5 ­ Mã đề 015
  5. 5/5 ­ Mã đề 015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2