intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 41. Chất sau :  có tên gọi là A. o­xilen  B. p­xilen  C. 1,5­đimetylbenzen D. m­xilen  Câu 42. Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3 A. etilen B. axetilen C. propen D. etan Câu 43. Đốt cháy hidrocacbon X mạch hở  thu được số  mol CO2  bằng số  mol H2O. X thuộc dãy đồng  đẳng của A. ankin B. anken C. ankan D. ankađien Câu 44. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây: A. Bezen có khối lượng riêng bé hơn nước B. Bezen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.  C. Phân tử benzen là phân tử phân cực  D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực Câu 45. Đun nóng etanol với axit H2SO4 đặc tới khoảng 170oC, sản phẩm chính thu được là A. CH2=CH2 B. C2H5OC2H5 C. CH3OCH3 D. CH3CH=O Câu 46. Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả KHÔNG đúng ?  A. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. B. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. C. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ. D. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.  Câu 47. Phenol là hợp chất hữu cơ mà  A. phân tử có chứa nhóm ­NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen  B. phân tử có chứa nhóm ­OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen  C. phân tử có chứa nhóm ­OH và vòng benzen  D. phân tử có chứa nhóm ­OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen  Câu 48. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime A. CH2Cl2 B. CH2=CH2 C. CH≡ CH D. CH3­CH3 1/5 ­ Mã đề 002
  2. Câu 49. Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột, đường (gạo, ngô, khoai, ...) bằng phương pháp lên men  người ta thu được etanol theo sơ đồ phản ứng sau (C6H10O5)n  X  C2H5OH. Chất X có công thức phân tử là A. CH2=CH2 B. C2H5OC2H5 C. C6H12O6 D. CH3CH=O Câu 50. Liên kết hiđro giữa ancol và ancol là? A.  B.  C.  D.  Câu 51. Cho 14 gam hỗn hợp X phenol và etanol tác dụng hoàn toàn với natri dư thu được 2,24 lít khí  hiđro (đktc). Nếu cho 14 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được m gam axit  picric (2,4,6 – trinitrophenol). Giá trị của m là A. 7,6 B. 22,9 C. 68,7  D. 9,4 Câu 52. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi:  A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và andehit fomic  B. Phản ứng của phenol với Na và nước brom  C. Phản ứng của phenol với dung dịch HNO3 và nước brom  D. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH  Câu 53. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít  khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị  của m là:  A. 7,0 B. 14,0 C. 10,5 D. 21,0 Câu 54. Một hỗn hợp Z gồm metanol, glixerol, phenol. Cho 5,92 gam hỗn hợp Z tác dụng hoàn toàn với  natri dư (trong điều kiện thích hợp) thì thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Mặt khác 0,135 mol hỗn hợp Z  tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp Z có  giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 77,70% B. 31,08% C. 15,54% D. 46,62% Câu 55. Ancol metylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH B. CuO C. HBr D. Na Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 10,8 ml H2O  (lỏng).Công thức của A là:  A. C9H12  B. C8H10  C. C10H14 D. C7H8  Câu 57. Cho 6,4 gam metanol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thể tích thu được ở đktc là A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít Câu 58. Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch brom B. Dung dịch KMnO4  C. Dung dịch HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc)  D. Quỳ tím 2/5 ­ Mã đề 002
  3. Câu   59.  Trong   các   ankin   có   công   thức   phân   tử   C5H8  có   mấy   chất   tác   dụng   được   với   dung   dịch  AgNO3/NH3 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 60. Oxi hóa hữu hạn ancol đơn chức bằng CuO (đun nóng), thu được anđehit. Vậy bậc của ancol là  A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 61. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát là : A. CnH2n­6 (n   6) B. CnH2n (n   3) C. CnH2n+2 (n   1) D. CnH2n (n   2) Câu 62. Cho các chất sau: metan, etilen, but­2­in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Câu 63. Etanol trong thực tế được dùng trong việc sát trùng dụng cụ y tế, làm nhiên liệu. Ứng dụng trên  là do etanol có phản ứng A. đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC tạo ete B. cháy, tỏa nhiều nhiệt C. bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit axetic D. tác dụng với natri tạo khí H2 Câu 64. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ? A. Là đồng phân của benzen  B. Là 1 hiđrocacbon thơm  C. Có mùi thơm nhẹ  D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ Câu 65. Ứng dụng nào sau đây của etanol là không hợp lí? A. Làm nhiên liệu cho động cơ B. Làm rượu uống, nước giải khát C. Chủ yếu để sản xuất anken D. Làm dược phẩm Câu 66. Cho các chất sau:  OH OH OH CH2OH CH3 CH3 CH3 Số chất thuộc loại ancol thơm là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 67. Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bằng CuO thu được sản phẩm có công thức  .  Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl) B. CH3 CH2 – OH  C. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2 – OH Câu 68. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: Phenol;  3/5 ­ Mã đề 002
  4. Rượu Benzylic; Stiren là:  A. Na  B. Dung dịch Br2  C. Dung dịch NaOH  D. Quỳ tím.  Câu 69. Thổi khí CO2 vào dung dịch chất nào sau đây thì dung dịch bị vẩn đục? A. ancol benzylic.  B. phenol.  C. ancol isopropylic.  D. natri phenolat. Câu 70. Số đồng phân ancol có cùng công thức phân tử C4H10O là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 71. Thực hiện phản ứng tách nước từ butan – 2 – ol. Số anken lớn nhất thu được là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 4/5 ­ Mã đề 002
  5. Câu 72. Chất nào sau đây tạo kết tủa khi cho vào dung dịch Br2? A. ancol isopropylic.  B. stiren. C. ancol benzylic.  D. phenol.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2