intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 41. Ancol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. Glixerol B. Ancol etylic C. Propan­1,3­điol D. Ancol benzylic Câu 42. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol isopropylic là A. CH3 CH2 – OH  B. CH3CH2CH2 – OH C. C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl) D. CH3CH(OH)CH3 Câu 43. Tính chất vật lí không đúng với các ancol là A. Có khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối B. Không tan trong nước C. Có nhiệt độ sôi cao hơn với các hiđrocacbon có cùng phân tử khối D. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn Câu 44. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây: A. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước B. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.  C. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực D. Phân tử benzen là phân tử phân cực  Câu 45. Cho các kết luận sau (a) Các ancol no, mạch hở, đơn chức đều có khả năng tách nước tạo anken tương ứng (b) Các ancol đa chức khi bị oxi hóa hữu hạn bằng CuO (đun nóng) đều thu được anđehit đa chức hoặc  xeton đa chức (c) Các ancol khi bị đốt đều cháy và tỏa nhiều nhiệt (d) Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa 2 ete. Số kết luận đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 46. Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và ancol etylic?  A. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.  B. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.  C. Cho cả hai chất tác dụng với Na.  D. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom.  Câu 47. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:  1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xilen 4, Stiren 1/4 ­ Mã đề 013
  2. A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2,3 Câu 48. Trong các câu sau câu nào đúng ?  A. Phenol thuộc loại ancol thơm B. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí  C. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím  D. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic  Câu 49. Cho 2 hợp chât C ́ 6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4 khi đun nóng? A. Chỉ có tuluen B. Cả hai chất đều bị oxi hóa. C. Cả hai chất đều không bị oxi hóa D. Chỉ có C6H6 Câu 50. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch Cacbon tăng thì nói chung  A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng  B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm  C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm  D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng Câu 51. Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3 A. axetilen B. propen C. etilen D. etan Câu 52. Gốc C6H5­CH2­ có tên gọi là: A. benzyl B. anlyl  C. Vinyl  D. Phenyl  Câu 53. Chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử? A. stiren. B. phenol.  C. ancol benzylic.  D. ancol isopropylic.  Câu 54. Etanol không có phản ứng với A. Cu(OH)2 B. HBr (đun nóng) C. Na D. CuO (đun nóng) Câu 55. Cho metanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom. Số trường hợp xảy  ra phản ứng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 56. Đun nóng m gam etanol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 4,48 lít (đktc) khí etilen. Giả sử toàn bộ  ancol đều tạo anken. Giá trị của m là A. 9,2 B. 6,9 C. 4,6 D. 2,3 Câu 57. Theo định nghĩa, công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của một ancol? A. C6H5 – OH (C6H5 – gốc phenyl) B. CH2 = CH – CH2 – OH C. CH ≡ C – OH D. CH2 = CH – OH  Câu 58. Metanol và phenol đều tác dụng được với A. Na B. NaOH C. HNO3 đặc/H2SO4 đặc D. Br2 (dd) Câu 59. Tính chất hóa học đặc trưng của hidrocacbon không no là phản ứng A. Crackinh B. Cộng C. Tách D. Thế 2/4 ­ Mã đề 013
  3. Câu 60. Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 61. Đốt hỗn hợp hai hiđrocacbon thơm kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 1,456 lit  CO2 (đktc) và 0,63 gam nước. CTPT của hai hiđrocacbon thơm là: A. C7H8, C8H10  B. C9H12, C7H4. C. C6H6, C7H8  D. C8H10, C9H12  3/4 ­ Mã đề 013
  4. Câu 62. Cho chất sau đây m­HO­C6H4­CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là A. p­NaO­C6H4­CH2OH  B. m­NaO­C6H4­CH2OH  C. m­HO­C6H4­CH2ONa  D. m­NaO­C6H4­CH2ONa  Câu 63. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của phenol? A. Chất rắn, không màu. B. Ít tan trong nước lạnh. C. Ít tan trong nước nóng. D. Rất độc, gây bỏng da. Câu 64. Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 1OH. B. CnH2n + 2O. C. RCH2OH.  D. ROH. Câu 65. Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu  cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 –  tribomphenol. Phần trăm về khối lượng của etanol có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 93,20% B. 59,48% C. 42,33% D. 66,19% Câu 66. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ? A. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ B. Có mùi thơm nhẹ  C. Là đồng phân của benzen  D. Là 1 hiđrocacbon thơm  Câu 67. Hợp chất nào sau đây là phenol A. C6H5CH2OH. B. C6H6. C. C6H5OH. D. C2H5OH. Câu 68.  Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6  rồi cho toàn bộ  sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối   lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:  A. 12,5 gam B. 12 gam  C. 11,5 gam D. 13 gam  Câu 69. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH trong phân tử ancol xảy ra khi cho ancol tác dụng với A. ancol B. axit vô cơ C. kim loại kiềm D. CuO Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,016 lít (đktc) khí CO2 và 2,16 gam H2O. Công  thức phân tử của ancol là A. CH4O  B. C3H8O C. C2H6O D. C4H10O Câu 71. Phát biểu nào sau đây về ancol và phenol là không đúng?  A. Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (­OH).  B. Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ đa chức.  C. Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.  D. Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngoài vòng benzen.  Câu 72. Cho các chất sau: metan, etilen, but­2­in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng A. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2