intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ II LỚP A

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra thử học kỳ ii lớp a', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ II LỚP A

  1.  ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ II LỚP A Tính chất chung của các nguyên tố kim loại là: C©u 1 : có tính khử mạnh. B. có tính oxi hóa yếu. A. có tính khử. D. Bị khử. C. Cho Cu vào 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M; Fe(NO3)3 1 M và HCl 3M. (Biết sản phẩm khử duy C©u 2 : nhất là khí NO). Khối lượng Cu tối da có thể hòa tan là: A. 41,6 gam. B. 2,4 gam. C. 12,8 gam. D. 5,6 gam. Cho 0,02 mol Fe vào dung dịch có chứa 0,07 mol AgNO3 tới khi kết thúc các phản ứng. Khối lượng C©u 3 : chất rắn thu được là: A. 6,48 gam. B. 6,84 gam. C. 7,56 gam. D. 4,32 gam. Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dd H2SO4 0,5M vào 300 ml dd (Na2CO3 0,5M; K2CO3 0 ,5M và C©u 4 : KHCO3 0,5M). Kết thúc phản ứng thể tích CO2 (đktc) thu được là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 3,36 lit Chọn câu trả lời đúng: Vỏ tàu biển đ ược chế tạo từ hợp kim Fe. Bên ngoài có ốp các tấm Zn, khi có C©u 5 : vết xước trên vỏ tầu, đem ngâm xuống nước biển thì: vỏ tàu b ị ăn mòn điện hóa, Zn bị ăn mòn. B. vỏ tàu b ị ăn mòn hóa học, Zn bị ăn mòn. A. vỏ tàu b ị ăn mò n điện hóa, Fe bị ăn mòn. D. vỏ tàu b ị ăn mòn hóa học, Fe bị ăn mòn. C. Hồ tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O v b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu đ ược dung dịch chứa chất tan C©u 6 : duy nhất. khẳng định nào đúng ? A. a  b D. a  b B. a = 2b C. a=b Cho dung d ịch NH3 tới d ư vào dung d ịch có chứa Al(NO3)3; CuSO4; FeSO4. Lọc lấy kết tủa; đem C©u 7 : nung trong không khí tới khối lượng không đổi, chất rắn thu được sau khi nung là: A. CuO; Fe2O3; Al2O3. B. FeO; Al2O3. C. Fe2O3; Al2O3. D. CuO; Fe2O3. Nhóm các chất sau khi cho vào nước thì tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt là: C©u 8 : A. Na (0,1 mol); Mg (0,1 mol); Al (0,1 mol); K (0,1mol) B. Na (0,1 mol); Al (0,45 mol); Ba (0,2mol). C. Na (0,1 mol); Al (0,45 mol); K (0,3 mol). D. Na (0,1 mol); Mg (0,1 mol); Al (0,1 mol); K (0,3 mol) Nhúng một thanh Fe vào 150 ml dung d ịch CuSO4 1 M, khi dung d ịch hết màu xanh, (giả sử toàn bộ C©u 9 : Cu sinh ra đều bám vào thanh Fe). Khối lượng thanh Fe sẽ tăng: tăng 8,0 gam. B. tăng 4,0 gam. C. tăng 2,4 gam. D. tăng 1,2 gam. A. Khi cho 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,5 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu C©u 10: được là: A. 50 gam. B. 25 gam. C. 40 gam. D. 24 gam. Cho 5,4 gam bột nhôm vào 150ml dung d ịch HCl 2M thu được V1 lít khí (đktc). Cho 8,0 gam canxi C©u 11: vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu đ ược V2 lít khí (đktc). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 = 2 V2 B. V1 = 0,75V2 C. V1 = 0,5V2 D. V1 = V2 Nhôm không thể tan đ ược trong dung dịch: C©u 12: A. NaOH. B. NaHSO4. C. HCl. D. K2SO4. Khi cho 2,24 lít khí CO2 đktc hấp thụ hết vào 4 lít dung d ịch Ca(OH)2 thì thu đ ược 8 gam kết tủa. C©u 13: Nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là: A. 0,0325 M. B. 0,0230 M. C. 0,0350 M. D. 0,0225 M. Cho các chất Al; Fe, Ag, Cu, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3. Số cặp chất đ ã xảy ra phản ứng là: C©u 14: A. 8. B. 9. C. 6 D. 7 . Cho các chất sau: Fe; FeO; Fe2O3; K2O; Fe(OH)2; CuO; FeS; Fe(OH)3; Ag lần lượt tác dụng với C©u 15: dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2 . Cho hỗn hợp Na và Ba tới dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 19,6% (loãng). Thể tích khí H2 thu C©u 16: được là: A. 104,1 lít. B. 8,98 lít. C. 4,48 lít. D. 54,5 lít. Cho m1 gam K2O vào m2 gam dung dịch KOH 30% thu được dung dịch mới có nồng độ 45%. Biểu C©u 17: thúc nào sau đây là đúng: m1 15 m1 14,1 .  . A. B. C. m1 – m2 = 45/30. D. m2 – m1 = 2730. m2 55 m2 69,7 Cho phương trình hóa học sau: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eNO +fNH4NO3 + gH2O. C©u 18: Biết tỉ lệ mol của N2O : NO : NH4NO3 = 1:1:1. Tổng hệ số (dạng số nguyên tối giản) sau khi cân bằng (a+b+c+d+e+f+g ) của phương trình hóa học trên là:
  2. A. 149 B. 146 C. 155 D. 140 C©u 19: Dẫn dòng khí CO tới dư qua hỗn hợp gồm Al2O3; MgO; CuO; Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn gồm: A. FeO; Al2O3; MgO; Cu. B. Al2O3; MgO; Cu; Fe. C. Al; Cu; Fe; Mg. D. Al2O3; CuO; MgO; Fe. C©u 20: Khi cho Cu vào dung d ịch chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng thấy có khí X (không màu hóa nâu trong không khí) thoát ra. X là: A. NO. B. NO2. C. SO2. D. H2. C©u 21: Cho các dung d ịch: Ba(OH)2, AlCl3, HCl, Na2CO3, Na2SO4. Số cặp dung dịch tác dụng đ ược với nhau là: A. 5 B. 6. C. 4 D. 7 C©u 22: Cho các dung d ịch muối sau: Na2CO3; K2S; NaCl; Ba(NO3)2; NaHCO3; NH4Cl; KNO2. Số dung dịch có môi trường pH>7 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2 . C©u 23: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung d ịch có chứa 0,07 mol AgNO3. Khi kết thúc các phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 7,84 gam. B. 6,48 gam. C. 4,32 gam. D. 1,12 gam. C©u 24: Có 4 cốc A; B; C; D mỗi cốc chứa 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Thêm 50 ml dung d ịch NaOH 0,1M vào cốc A. Thêm 0,53 gam Na2CO3 vào cốc B. Thêm 0,54 gam Al vào cốc C. Thêm 0,098 gam Cu(OH)2 vào cốc D. Sau khi kết thúc các phản ứ ng thì lượng HCl còn dư ở cốc nào là nhiều nhất: A. cốc A. B. cốc B. C. cốc D. D. cốc C. C©u 25: Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn có một kim loại và dung d ịch Y. Trong dung dịch Y gồm: A. Fe(NO3)3 và HNO3 B. Cu(NO3)2 , HNO3 và Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 C©u 26: Cấu hình electron của cation M3+ có phân lớp ngo ài cùng là 2p6. Nguyên tử M là: A. F. B. Na. C. Mg. D. Al. C©u 27: 24Cr có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p 53d54s1. B. 1s22s22p63s23p63d64s1. 22 62 651 D. 1s22s22p63s23p74s1. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . C©u 28: Cho 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 1M tác dụng đủ với 250 ml dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 11,75 gam. B. 116,5 gam. C. 699,0 gam. D. 117,5 gam. C©u 29: Một dung dịch có chứa Mg2+ (0,1 M); Ca2+ (0,05M); Na+ (0,1M); HCO3—(0,3M); Cl- (0,05M); NO3—(0,05M). Dung dịch có tính cứng: A. tạm thời. B. toàn phần. C. không xác đ ịnh đ ược. D. vĩnh cửu. C©u 30: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. HCl đặc. B. HNO3 loãng. C. HCl loãng. D. H2SO4 loãng.
  3. M· ®Ị : 127 L­u ý: - ThÝ sinh dng b ĩt t« kÝn c¸c « trßn trong mơc s b¸o danh vµ m· ® Ị thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §i víi mçi c©u tr¾c nghiƯm, thÝ sinh ®­ỵc chn vµ t« kÝn mt « trßn t­¬ng ng víi ph­¬ng ¸n tr¶ li. C¸ch t« ®ĩng :  01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
  4. p hiu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) m «n : ……….. m· ®Ị: ………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2