
Đề kiểm tra Toán lớp 3,4 (cơ bản và nâng cao)
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

lượt xem 24
download

Tài liệu đề kiểm tra Toán lớp 3, cung cấp đề thi nhằm mục đích tham khảo để nâng cao kiến thức, giúp quý thầy(cô) trong việc biên soạn giáo án và giảng dạy kiến thức môn Tiếng Việt,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Toán lớp 3,4 (cơ bản và nâng cao)
- Đề kiểm tra toán lớp 3,4 (cơ bản và nâng cao) 1. Tính nhanh: a) 75 13 17 + 25 b) 10 9 + 8 7 + 6 5 + 4 3 + 2 1 2. Tìm x: a) X + 15 = 15 – X b) 5 x X = 5 : X 3. Tìm số có hai chữ số, biết tích các chữ số của số đó là 0 và tổng các chữ số của số đó là 8. 4. Mai có 28 bông hoa, Mai cho Hoà 8 bông hoa, Hoà lại cho Hồng 5 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu, Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? 5.Cho các chữ số: 3, 5, 7 a, Viết tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. b, Tính tổng của tất cả các số đó. 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a, (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) b, 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679 7.Tìm x. a, x – 1 – 2 – 3 – 4 = 0 b, 5 + x = 125 x 5 8. Có 3 bao gạo mỗi bao có 53 kg. Người ta lấy bớt ra ở mỗi bao 3 kg. Số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kilôgam gạo? 9. a. Bạn Huệ nói: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau”. Bạn Huệ nói đúng hay sai? b. Cho 2 hình A và B. Trong hai hình đó hình nào là hình chữ nhật? Tại sao? 10. Tính giá trị của biểu thức: A= 18 x 9 + 72 : 8 + 27 x 8 11. Tìm y , biết: a) y x 9 = 108 : 2 b) y : 7 = 28 x 2
- 12. Điền dấu thích hợp vào dấu * 7 * * b) 6 0 6 * * 1 * * 3 8 3 * 9 13. Cho 3 số tự nhiên sau: 5; 2; 3 . Hãy lập thành các số có ba chữ số ( sao cho các chữ số không lặp lại) 14. An có 7 viên bi. Anh có số bi kém 9 lần số bi của An là 3 viên. Hỏi anh có bao nhiêu viên bi? 15. a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100 282 – A : 2 = b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 16. Tìm X: a. X : 9 = 17 (dư 8) b. X – 675 = 307 x 3 17. a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. 18. Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học Tân Trung là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em. a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I? b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? 19. a/ Tính bằng cách thuận tiện : 25 x 5 x 4 x 2 – 276 b/ Tính giá trị biểu thức : 6400 – 124 : 4 x 7 c/ Tìm X : 75 – ( X + 20 ) = 92 – 58 20 : Tìm một số tự nhiên, biết số đó giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thì được 37. 21 : Tìm một số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 7 và hiệu các chữ số cũng là 7 22 : Cho dãy số sau : 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; …
- Hãy điền tiếp 3 số tiếp theo của dãy và giải thích tại sao lại điền như thế ? 23 : Một phép chia có số bị chia là 143, số thương là 8, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó ? 24 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi ? 25. Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính? 26. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân 8 rồi trừ đi tích của số đó với 5 thì được số lớn nhất có 3 chữ số. 27. Tính nhanh: 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) 28. Tìm x biết: a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4 29. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 26 – 12 : 3 x 2 là: A. Trừ chia – nhân B. Nhân – chia – trừ C. Chia – nhân – trừ D. Trừ nhân – chia b/ Từ ngày 25 tháng 7 đến 25 tháng 8 có …….ngày. A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 c/ Từ 11 giờ trưa đến 6 giờ chiều trong cùng một ngày thì kim dài và kim ngắn của chiếc đồng hồ gặp nhau mấy lần? A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần d/ 256 dm = ……… m……….cm A. 2m 56cm b. 25m 60cm C. 25m 6cm D. 2m 560cm

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra Toán 10 (NC) - Đề 3 và 4 (kèm đáp án)
3 p |
1541 |
248
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2014-2015 (Đề 3)
3 p |
1095 |
231
-
Kiểm tra toán lớp 5
3 p |
1461 |
215
-
5 Đề kiểm tra giữa HK 1 Toán 1, 2, 3, 4, 5 - Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm
16 p |
420 |
86
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số khối 10 (NC) - Đề 3 và 4 (kèm đáp án)
4 p |
287 |
46
-
2 Đề kiểm tra định kỳ cuối HK1 môn Toán (2012-2013) - Tiểu học Gia Hòa - Kèm Đ.án
8 p |
193 |
36
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
7 p |
763 |
31
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Toán 11
4 p |
254 |
23
-
Đề kiểm tra KSCL Toán - Tiểu học Long Phước 1 - Kèm Đ.án
16 p |
220 |
15
-
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán lớp 3
8 p |
238 |
15
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11
4 p |
167 |
13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán - Trường TH Đồng Văn 2
31 p |
101 |
13
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 2
8 p |
105 |
10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học lớp 10 - Phần 3
5 p |
106 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Thanh Hưng, Điện Biên
4 p |
1 |
1
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa HK1 Toán lớp 3 (2011 - 2012)
8 p |
95 |
0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 3 (2011-2012)
4 p |
97 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
