intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 436

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 436 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 436

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH  ĐỀ THI KSCL LẦN 1, NĂM HỌC 2017 – 2018 PHÚC Môn: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 50   phút, không kể thời   gian phát đề (Đề thi gồm 4 trang) Mã đề thi  Họ và tên thí sinh: 436 ……………………… …………. ……………... SBD: ……..……… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn =  55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. B.  CH3CHO + H2  CH3CH2OH. C.  2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O. D. CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr. Câu 2. Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng  được biểu diễn theo đồ thị sau: Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị  của V là    A. 1,232. B.  3,920. C.  2,128.  D. 2,800. Câu 3. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. HCl + KOH. B.  CaCO3 + H2SO4 (loãng). C.  KCl + NaOH. D. FeCl2 +NaOH. Câu 4. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit focmic cần   100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. CH3CH2COOH. B.  CH3COOH. C.  CH3(CH2)2COOH. D. CH3(CH2)3COOH. Câu 5. Từ  16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ  trinitrat (biết hiệu suất phản   ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 29,70. B.  26,73. C.  33,00. D. 25,46. Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Mantozơ. B.  Xenlulozơ. C.  Glucozơ. D. Amilozơ. Trang 1/4 ­ Mã đề thi 436
  2. Câu 7. Trong phân tử etilen có số liên kết xich ma (σ) là A. 6. B.  4. C.  3. D. 5. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ. B.  Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β­glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β­1,4­glicozit. C.  Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên. D. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 9. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất  X là A. chất béo. B.  glucozơ. C.  fructozơ. D. saccarozơ. Câu 10. Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH(CH3)­CH(CH3)2. B.  CH3COOCH2­C(CH3)2­CH3. C.  CH3COOC(CH3)2­CH2­CH3. D. CH3COOCH2­CH2­CH(CH3)2. Câu 11. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:  Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2  nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là     A. Al4C3. B.  CaC2. C.  CH3COONa. D. CaO. Câu 12. Cho các chất sau: buta­1,3­đien, stiren, saccarozo, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước   brom là A. 2. B.  4. C.  1. D. 3. Câu 13. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa  tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được  dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm  CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,02. B.  0,04. C.  0,06. D. 0,08. Câu 14. Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.  Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5  và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 150,0. B.  135,0. C.  143,0. D. 154,0. Câu 15. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H 2. Giá trị  của m là A. 20,608. B.  0,92. C.  1,38. D. 0,46. Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau:   Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)2C=CH–OH. B.  CH2=C(CH3)–CHO. C.  CH3–CH=CH–CHO. D. (CH3)2CH–CH2–OH. Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối.  Giá trị của m là A. 112,46. B.  128,88. C.  106,08. D. 106,80. Trang 2/4 ­ Mã đề thi 436
  3. Câu 18. Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. C12H22O11. B.  NaOH. C.  CuCl2. D. HBr. Câu 19. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản  ứng xảy ra   hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với  H2SO4 đặc ở 1400C thu được 5,18 gam ete (h=100%). Tên gọi của X là A. metyl butylrat. B.  etyl axetat. C.  etyl acrylat. D. metyl fomiat. Câu 20. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3­ CH=CH­CH2OH là A. but­2­en. B.  but­2­en­4­ol. C.  butan­1­ol. D. but­2­en­ 1­ ol. Câu 21. Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để  T là andehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào  sau đây? A. x = 3. B.  x = 5. C.  x = 2. D. x = 4. Câu 22. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2. B.  CnH2n +2O2. C.  CnH2n +1O2. D. CnH2n­2O2. Câu 23. Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit axetc, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no,  hai chức, mạch hở  Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp  X (số  mol của andehit fomic bằng số mol   của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản  ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và  22,4 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau  khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là A. 34,8. B.  21,8. C.  32,7. D. 36,9. Câu 24. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử  chỉ  chứa một loại nhóm chức. Đốt   cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34  gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không  phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên   tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là A. 7,47%. B.  4,98%. C.  12,56%. D. 4,19%. Câu 25. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2­đibrombutan? A. But­1­en. B.  But­1­in. C.  Butan. D. Buta­1,3­đien. Câu 26. Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được  hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư  dung  dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,40. B.  58,82. C.  51,84. D. 58,32. Câu 27. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi  phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B.  32,4. C.  10,8. D. 16,2. Câu 28. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Kết tủa trắng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam T Quỳ tím Chuyển màu hồng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là    A. Phenol, hồ tinh bột,  B.  Axit axetic, hồ tinh  C.  Phenol, hồ tinh bột,  D. Glixerol, axit axetic,  glixerol, axit axetic. bột, phenol, glixerol. axit axetic, glixerol. phenol, hồ tinh bột. Câu 29. Cho các phát biểu sau:  (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.  (b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.  (c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo. Trang 3/4 ­ Mã đề thi 436
  4. (d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.  Số phát biểu sai là A. 4. B.  1. C.  2. D. 3. Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. H2SO4. B.  HCl. C.  HNO3. D. HF. Câu 31. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol? A. Phenyl axetat. B.  Metyl acrylat. C.  Tristrearin. D. Benzyl fomat. Câu 32. Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức CH2=CH­ CHO. Số đồng phân của X là A. 2. B.  3. C.  4. D. 5. Câu 33. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: + H 2O / H+ , t 0 men ancol , t 0 Tinh bột   Glucozơ   Ancol etylic Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol   etylic 200 thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) A. 9,58 lít. B.  3,45 lít. C.  19,17 lít. D. 6,90 lít. Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để  phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là A. 4,48 lít. B.  2,24 lít. C.  6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 35. Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được? A. C3H5(OH)3 và C17H35COONa. B.  C3H5(OH)3 và C17H33COONa. C.  C3H5(OH)3 và C17H33COOH. D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH. Câu 36. Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2­C6H5 (C6H5­: phenyl). Tên gọi của X là A. benzyl axetat. B.  phenyl axetic. C.  metyl benzoat. D. phenyl axetat. Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3. (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 6. B.  4. C.  5. D. 3. Câu 38. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có  khối lượng là A. 14,2 gam. B.  15,8 gam. C.  16,4 gam. D. 11,9 gam. Câu 39. Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5).  Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. (2), (3), (5). B.  (1), (3), (4). C.  (3), (4), (5). D. (1), (2), (3). Câu 40. Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực  phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế phẩm sinh  học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt…“Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén  dưới áp suất cao khí nào sau đây? A. SO2. B.  O2. C.  CO2. D. N2. ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề thi 436
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2