intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH HỌC ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút. Đề thi gồm 04 trang. ———————   Mã đề thi 743 Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 81: Khi tế bào mất Lizôxôm thì điều gì xảy ra? A. Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP bị trục trặc. B. Tế bào tích nhiều chất thải không được phân giải. C. Tế bào không có khả năng sinh trưởng và sinh sản. D. Tế bào chết vì thiếu enzim để xúc tác các phản ứng chuyển hóa. Câu 82: Một tế  bào có kiểu gen AaBB thực hiện quá trình giảm phân. Nếu xảy ra đột biến làm cặp   nhiễm sắc thể mang gen Aa không phân li trong giảm phân II, giảm phân I bình thường; cặp BB phân  li bình thường, thì các loại giao tử được tạo ra là A. AAB, aaB, B. B. AaB, AB, aB. C. AB, aB. D. AaB, B. Câu 83: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ  của các chất tan có  trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. nhược trương. B. bão hoà. C. đẳng trương. D. ưu trương. Câu 84: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại? A. Quần xã. B. Quần thể. C. Cơ thể. D. Hệ sinh thái. Câu 85: Cho các nhận định sau về quá trình hô hấp tế bào: (1) Hô hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng ôxi hóa khử. (2) Giai đoạn đường phân xảy ra ở tế bào chất. (3) Giai đoạn biến phân tử axit piruvic thành axetyl­CoA xảy ra ở chất nền của ti thể. (4) Khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ sẽ thu được 2 ATP. (5) Trong chu trình Crep, một phân tử axetyl­CoA được ôxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra 4 phân tử CO2. Số nhận định sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 86: Câu có nội dung không đúng sau đây là A. Vận chuyển chủ động cần có các kênh prôtêin. B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. C. Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển thụ động. D. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. Câu 87: Những bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Thành tế bào, lục lạp, không bào lớn. B. Ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, ribôxôm. C. Ti thể, lục lạp, lizôxôm, không bào. D. Lục lạp, không bào, thể Gôngi, ribôxôm. Câu 88: Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là A. bộ máy gôngi  lưới nội chất hạt  màng sinh chất. B. lưới nội chất hạt  bộ máy gôngi  màng sinh chất. C. lưới nội chất trơn  lưới nội chất hạt  màng sinh chất. D. lưới nội chất hạt  ribôxôm  màng sinh chất. Câu 89: Cho môi trường có thành phần các chất (g/l) như sau:  NaNO3 ­ 9, MgSO4 ­ 10, K2HPO4 ­ 3, NaCl ­ 3, nước – 1 lít, thạch – 20g, pH = 7.  Môi trường trên là môi trường                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 743
  2. A. bán tự nhiên. B. bán tổng hợp. C. tự nhiên. D. tổng hợp. Câu 90: Sản phẩm của quá trình quang hợp gồm có: A. ATP, NADPH, O2. B. Glucôzơ, ATP, O2. C. Cacbohiđrat, O2. D. CO2, H2O, năng lượng. Câu 91: Điều nào sau đây không đúng khi nói về virut? A. Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Vỏ capsit được cấu tạo từ capsome. C. Hệ gen luôn chứa ADN và ARN. D. Virut sống kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 92:  Một loài thực vật có bộ  NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế  bào đang tiến hành quá trình   nguyên phân, ở kì đầu số NST trong tế bào đó là A. 24 NST kép. B. 24 NST đơn. C. 48 NST đơn. D. 48 NST kép. Câu 93: Cho các nhận định sau về tế bào nhân thực: (1) Nhân, ti thể, lục lạp đều có 2 lớp màng bao bọc. (2) Màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicolipit đặc trưng cho từng loại tế bào. (3) Bộ máy gôngi là hệ thống nội màng gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau. (4) Ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin của tế bào. (5) Thành tế bào thực vật và nấm có cấu tạo chủ yếu bằng xenlulôzơ. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 94: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A.  Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. B.  Lipit phức tạp gồm mỡ, phôtpholipit, stêroit. C.  Trong mỡ có chứa nhiều axít béo no. D.  Phôtpholipit được cấu tạo từ 1 glixêrol liên kết với 3 axit béo. Câu 95: Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây? A.  Ánh sáng và chất vô cơ. B.  Ánh sáng và chất hữu cơ. C.  Chất vô cơ và CO2. D.  Ánh sáng và CO2. Câu 96: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về enzim? A. Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống. B. Mỗi loại enzim thường chỉ xúc tác cho một loại phản ứng sinh hóa. C. Trên bề mặt của enzim có một chỗ lõm hoặc khe nhỏ được gọi là trung tâm hoạt động. D. Tại nhiệt độ tối ưu, hoạt tính của enzim nhỏ nhất. Câu 97: Quan sát một tế bào đang thực hiện phân bào, người ta đếm được 19 NST kép đang co xoắn  cực đại và xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào ấy đang ở: A. Kì cuối của giảm phân I. B. Kì giữa của giảm phân II. C. Kì giữa của nguyên phân. D. Kì giữa của giảm phân I. Câu 98: Một gen có chiều dài 0,51µm và A = 20% tổng số  nuclêôtit của gen. Tổng số  liên kết hiđrô   của gen đó là A. 3600. B. 3900. C. 3000. D. 2400. Câu 99: Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là: A.  Tổng hợp nhiều phân tử ATP. B.  Giải phóng điện tử từ quang phân li nước. C.  Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohiđrat. D.  Giải phóng ôxi. Câu 100:  Cho các nhận định sau về  sinh trưởng của quần thể  vi khuẩn trong điều kiện nuôi cấy   không liên tục: (1) Đường cong sinh trưởng gồm 4 pha: tiềm phát, lũy thừa, cân bằng, suy vong.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 743
  3. (2) Trong pha tiềm phát có sự hình thành và tích luỹ các enzim. (3) Pha lũy thừa, số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi. (4) Pha cân bằng, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. (5) Pha suy vong, số lượng vi khuẩn trong quần thể giảm dần. Số nhận định đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 101: Có 12 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ tinh   của tinh trùng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là: A. 6. B. 12. C. 48. D. 24. Câu 102: Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV? A. Bắt tay qua giao tiếp với người nhiễm HIV. B. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV. C. Mẹ nhiễm HIV mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ. D. Truyền máu đã bị nhiễm HIV. Câu 103: Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy canxi   bằng cách nào? A. Vận chuyển thụ động. B. Thực bào. C. Vận chuyển chủ động. D. Thẩm thấu. Câu 104: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây không đúng khi nói về vi sinh vật? (1) Có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi. (2) Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực. (3) Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. (4) Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh. (5) Phân bố rộng rãi trong tự nhiên. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 105: Cho các nhận định sau: (1) Axit nuclêic gồm hai loại là ADN và ARN. (2) ADN và ARN đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (3) Đơn phân cấu tạo nên ARN có 4 loại là A, T, G, X. (4) Chức năng của mARN là vận chuyển các axit amin. (5) Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại timin. Số nhận định đúng là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 106: Các phân tử nước là phân cực nên chúng liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết hiđrô. D. Liên kết phôtphođieste. Câu 107:  Ở ruồi giấm 2n = 8. Tổng số tế bào con được sinh ra trong các thế  hệ tế  bào do quá trình  nguyên phân từ một tế bào sinh dưỡng là 62.  Tại kì sau của lần nguyên phân cuối cùng, số tâm động   có trong các tế bào là A. 128. B. 256. C. 992. D. 496. Câu 108: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn: 1. Sự hấp phụ 2. Sinh tổng hợp 3. Xâm nhập 4. Phóng thích 5. Lắp ráp Trình tự đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5, 2, 3. C. 1, 3, 2, 5, 4. D. 1, 2, 4, 5, 3. Câu 109: Các tiêu chí cơ bản để phân biệt 5 giới sinh vật là A. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 743
  4. C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. D. khả năng thích ứng, khả năng vận động và mức độ cấu tạo cơ thể. Câu 110: Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao   bọc? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Lizôxôm. D. Ribôxôm. Câu 111: Một phân tử mARN có trình tự là: 5' AUG – XAX – UUA – GUX – XXA – AUX – UAG 3 '.  Vậy mạch mã gốc sao ra mARN trên có trình tự nuclêôtit là A. 3'TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX5' B. 3'ATG – XAX – TTA – GTX – XXA – ATX – TAG5' C. 5'UAX – GUG – AAU – XAG – GGU – UAG ­ AUX3' D. 5' TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX3' Câu 112: Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 192 thể định hướng. Số  tế bào sinh trứng là: A. 128. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 113: Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là A.  Ribôzơ. B.  Đêôxiribôzơ. C.  Glucôzơ. D.  Saccarôzơ. Câu 114:  Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế  bào mới.  Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? A.  20 phút. B.  60 phút. C.  2 giờ. D.  40 phút. Câu 115:  Trong hô hấp tế  bào, ATP không được giải phóng  ồ   ạt mà giải phóng từ  từ  qua các giai  đoạn có tác dụng gì đối với tế bào? A. Tránh lãng phí năng lượng. B. Tránh đốt cháy tế bào. C. Thu được nhiều năng lượng hơn. D. Thu được nhiều CO2 hơn. Câu 116: Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là các nuclêôtit. B. Prôtêin dễ bị biến tính khi nhiệt độ tăng cao. C. Prôtêin bậc 1 không chứa liên kết hiđrô. D. Prôtêin được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Câu 117: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là A. Có màng nhân. B. Bào quan chỉ mới có Riboxom. C. Có ti thể và bộ máy Gongi. D. Có nhiều loại bào quan phân hoá. Câu 118: Trong quá trình hô hấp nội bào, có 5 phân tử glucôzơ được phân giải. Số NADH và FADH 2  được tạo ra lần lượt là A. 20 và 100. B. 50 và 10. C. 10 và 50. D. 10 và 2. Câu 119: Ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp kị khí là A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ. C. O2. D. CO2. Câu 120: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A.  Sữa chua. B.  Axit glutamic. C.  Pôlisaccarit. D.  Đisaccarit. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2