intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề KSCL lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH HỌC ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút. Đề thi gồm 04 trang. ———————   Mã đề thi 896 Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 81: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và tế bào động vật? A. Ti thể, lưới nội chất hạt, lizôxôm, trung thể. B. Ti thể, bộ máy Gôngi, lưới nội chất, ribôxôm. C. Lục lạp, không bào, thể Gôngi, lưới nội chất trơn, ribôxôm. D. Ti thể, lục lạp, lizôxôm, không bào. Câu 82: Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy canxi  bằng cách nào? A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển thụ động. C. Thực bào. D. Thẩm thấu. Câu 83: Một phân tử  mARN có trình tự  là: 3' AUG – XAX – UUA – GUX – XXA – AUX – UAG 5 '.  Vậy mạch mã gốc sao ra mARN trên có trình tự nuclêôtit là A. 5' TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX3'. B. 5'UAX – GUG – AAU – XAG – GGU – UAG ­ AUX3'. C. 3'ATG – XAX – TTA – GTX – XXA – ATX – TAG5'. D. 3'TAX – GTG – AAT – XAG – GGT – TAG – ATX5'. Câu 84: Quan sát một tế bào đang thực hiện phân bào, người ta đếm được 19 NST kép đang xếp thành  một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào ấy đang ở: A. Kì cuối của giảm phân I. B. Kì giữa của giảm phân I. C. Kì giữa của giảm phân II. D. Kì giữa của nguyên phân. Câu 85: Câu có nội dung đúng sau đây là A. Sự khuếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động. B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. C. Vận chuyển thụ động luôn cần có các kênh prôtêin. D. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. Câu 86: Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây không có màng bao bọc? A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Lizôxôm. D. Ribôxôm. Câu 87: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ  của các chất tan có   trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. đẳng trương. B. bão hoà. C. nhược trương. D. ưu trương. Câu 88: Cho các nhận định sau về quá trình hô hấp tế bào: (1) Hô hấp tế bào có bản chất là một chuỗi các phản ứng ôxi hóa khử. (2) Giai đoạn đường phân xảy ra ở tế bào chất. (3) Giai đoạn biến phân tử axit piruvic thành axetyl­CoA xảy ra ở chất nền của ti thể. (4) Khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ sẽ thu được 2 ATP. (5) Trong chu trình Crep, một phân tử axetyl­CoA được ôxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra 4 phân tử CO2. Số nhận định đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 89: Đường tham gia cấu tạo phân tử ARN là A.  Ribôzơ. B.  Glucôzơ.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 896
  2. C.  Đêôxiribôzơ. D.  Saccarôzơ. Câu 90: Trong quá trình hô hấp nội bào, có 10 phân tử glucôzơ được phân giải. Số NADH và FADH 2  được tạo ra lần lượt là A. 10 và 2. B. 60 và 20. C. 20 và 100. D. 100 và 20. Câu 91: Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tế bào thu được nhiều ATP nhất? A. Chuỗi chuyền electron hô hấp. B. Đường phân. C. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep. D. Chu trình Crep. Câu 92: Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so với các tổ chức còn lại? A. Quần thể. B. Hệ sinh thái. C. Quần xã. D. Cơ thể. Câu 93: Trình tự di chuyển của prôtêin từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là A. lưới nội chất hạt  ribôxôm  màng sinh chất. B. lưới nội chất hạt  bộ máy gôngi  màng sinh chất. C. bộ máy gôngi  lưới nội chất hạt  màng sinh chất. D. lưới nội chất trơn  lưới nội chất hạt  màng sinh chất. Câu 94: Nhận định nào dưới đây đúng? A. Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là các nuclêôtit. B. Prôtêin bậc 1 không chứa liên kết peptit. C. Prôtêin dễ bị biến tính khi nhiệt độ tăng cao. D. Prôtêin không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Câu 95: Một nhóm tế  bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 128 tinh trùng. Số  tế  bào   sinh tinh là A. 128. B. 16. C. 64. D. 32. Câu 96: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? (1) Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế.  (2) Không tiêm chích ma tuý.  (3) Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV. (4) Có lối sống lành mạnh.  (5) Truyền máu đã bị nhiễm HIV. Câu trả lời đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 97: Cho các nhận định sau về tế bào nhân thực: (1) Nhân, ti thể, lục lạp đều có 2 lớp màng bao bọc. (2) Màng sinh chất có các “dấu chuẩn” là glicolipit đặc trưng cho từng loại tế bào. (3) Bộ máy gôngi là hệ thống nội màng gồm các ống và xoang dẹp thông với nhau. (4) Ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin của tế bào. (5) Thành tế bào thực vật và nấm có cấu tạo chủ yếu bằng xenlulôzơ. Số nhận định sai là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 98: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về vi sinh vật? (1) Có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi. (2) Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực. (3) Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh. (4) Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh. (5) Phân bố rộng rãi trong tự nhiên. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 896
  3. Câu 99: Một gen có chiều dài 0,408µm và A = 30% tổng số nuclêôtit của gen. Tổng số liên kết hiđrô   của gen đó là A. 1440. B. 1560. C. 2880. D. 3120. Câu 100: Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm có: A. CO2, H2O, năng lượng. B. Glucôzơ, ATP, O2. C. ATP, NADPH, O2. D. Cacbohiđrat, O2. Câu 101: Có 12 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ  tinh của trứng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là: A. 48. B. 12. C. 24. D. 6. Câu 102: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về enzim? A. Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là lipit. B. Mỗi loại enzim thường chỉ xúc tác cho một loại phản ứng sinh hóa. C. Trên bề mặt của enzim có một chỗ lõm hoặc khe nhỏ được gọi là trung tâm hoạt động. D. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng. Câu 103: Một tế bào có kiểu gen AaBB thực hiện quá trình giảm phân. Nếu xảy ra đột biến làm cặp   nhiễm sắc thể mang gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, cặp BB phân   li bình thường, thì các loại giao tử được tạo ra là A. AaB, AB, aB. B. AB, aB. C. AaB, B. D. AAB, aaB, B. Câu 104:  Ở cà chua 2n = 24. Tổng số tế  bào con được sinh  ra  trong các thế  hệ  tế  bào do quá trình  nguyên phân từ một tế bào sinh dưỡng là 30.  Tại kì sau của lần nguyên phân cuối cùng, số tâm động   có trong các tế bào là A. 384. B. 720. C. 192. D. 768. Câu 105: Cho các nhận định sau: (1) Axit nuclêic gồm hai loại là ADN và ARN. (2) ADN và ARN đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (3) Đơn phân cấu tạo nên ADN có 4 loại là A, T, G, X. (4) Chức năng của tARN là vận chuyển các axit amin. (5) Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại uraxin. Số nhận định đúng là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 106: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizôxôm nhất? A. Tế bào cơ. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào hồng cầu. Câu 107: Điều nào sau đây không đúng khi nói về virut? A. Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Hệ gen chỉ chứa ADN hoặc ARN. C. Vỏ capsit được cấu tạo từ nuclêôcapsit. D. Virut sống kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 108: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn  lại? A. Nấm ăn. B. Nấm mốc. C. Nấm nhầy. D. Nấm men. Câu 109: Liên kết giữa ôxi và hiđrô trong một phân tử nước là liên kết A. Liên kết ion. B. Liên kết hiđrô. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết phôtphođieste. Câu 110:  Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để  thực hiện quá trình nào  sau đây? A.  Làm giấm. B.  Làm tương. C.  Muối dưa. D.  Làm nước mắm. Câu 111:  Một loài thực vật có bộ  NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế  bào đang tiến hành quá trình  nguyên phân, ở kì giữa số NST trong tế bào đó là A. 48 NST đơn. B. 24 NST đơn. C. 48 NST kép. D. 24 NST kép.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 896
  4. Câu 112: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn: 1. Sự hấp phụ 2. Sinh tổng hợp 3. Xâm nhập 4. Phóng thích 5. Lắp ráp Trình tự đúng là: A. 1, 4, 5, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4, 5, 3. D. 1, 3, 2, 5, 4. Câu 113:  Cho các nhận định sau về  sinh trưởng của quần thể  vi khuẩn trong điều kiện nuôi cấy   không liên tục: (1) Đường cong sinh trưởng gồm 4 pha: tiềm phát, lũy thừa, cân bằng, suy vong. (2) Trong pha tiềm phát có sự hình thành và tích luỹ các enzim. (3) Pha lũy thừa, số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi. (4) Pha cân bằng, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. (5) Pha suy vong, số lượng vi khuẩn trong quần thể giảm dần. Số nhận định không đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 114: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ  chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi  là A.  Hoá tự dưỡng. B.  Quang dị dưỡng. C.  Hoá dị dưỡng. D.  Quang tự dưỡng. Câu 115: Một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói  trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A.  64. B.  16. C.  32. D.  8. Câu 116: Ở vi sinh vật, chất nhận electron cuối cùng trong lên men là A. Chất vô cơ. B. Chất hữu cơ. C. CO2. D. O2. Câu 117: Cho môi trường có thành phần các chất (g/l) như sau:  NaNO3­9, cao thịt bò­10, K2HPO4­3, NaCl­3, nước – 1 lít, thạch – 20g, pH = 7.  Môi trường trên là môi trường A. tự nhiên. B. bán tự nhiên. C. bán tổng hợp. D. tổng hợp. Câu 118: Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là: A.  Nước được phân li và giải phóng điện tử. B.  Hình thành ATP. C.  Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng. D.  Cacbohiđrat được tạo ra. Câu 119: Phát biểu nào sau đây có nội dung không đúng? A.  Dầu, mỡ đều được cấu tạo từ 1glixêrol liên kết với 3 axit béo. B.  Trong mỡ có chứa nhiều axít béo no. C.  Phôtpholipit, stêroit là những lipit phức tạp. D.  Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. Câu 120: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. C. Tế bào có nhân chuẩn. D. Cơ thể đa bào. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2