intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi học sinh giỏi tỉnh có đáp án: Môn Vật lý (Năm học 2010 - 2011)

Chia sẻ: ĐOÀN VĂN LƯỢNG | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

160
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề luyện thi học sinh giỏi tỉnh "Môn Vật lý" Năm học 2010 - 2011 giới thiệu đến các bạn 11 câu hỏi có đáp án giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập của mình. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi học sinh giỏi tỉnh có đáp án: Môn Vật lý (Năm học 2010 - 2011)

  1. ĐỀ LUYỆN THI, HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2010 ­ 2011 MÔN: VẬT LÝ Câu 1: Tiêt diên thăng cua môt khôi đ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ồng chất, trong suôt n ́ ửa hinh tru la  ̀ ̣ ̀ nửa hinh tron tâm O, ban kinh R (Hinh 1), khôi nay lam băng chât co chiêt  ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ suât n =  ́ ̣ 2 , đăt trong không khi. Tia sang SI năm trong măt phăng vuông  ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ới truc cua hinh tru, t goc v ̣ ̉ ̀ ̣ ơi măt phăng cua khôi nay v ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ới goc t ́ ới 450. 1. Ve đ ̃ ường đi cua tia sang khi điêm t ̉ ́ ̉ ới I trung v ̀ ơi tâm O, nói rõ cách v ́ ẽ.  ́ ́ ́ ̀ ́ ̣        Tinh goc lo va goc lêch D gi ữa tia tới va tia lo. ̀ ́ 2. Xác định vi tri điêm t ̣ ́ ̉ ới I đê goc lêch D băng không, v ̉ ́ ̣ ̀ ẽ hình. 3. Điêm t̉ ới I năm trong khoang nao thi không co tia lo khoi măt tru. ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ Câu 2:  Một thanh AB đồng chất tiết diện đều, khối lượng m chiều dài l.                  Hinh  ̀ 1      1. Đặt thanh trên mặt phẳng ngang, ban đầu thanh nằm yên và dễ dàng  quay quanh trục quay cố định đi qua trọng tâm G và vuông góc vơi m ́ ặt  phẳng nằm ngang. Một hòn bi khối lượng m chuyển động vận tốc  v0 (theo phương nằm ngang và có hướng vuông góc với thanh AB) đập vào  đầu A của thanh. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Biết hệ số ma sát giữa  thanh và mặt phẳng nằm ngang là  . Tìm góc quay cực đại của thanh sau  va chạm (Hinh 2a). ̀      2. Bây giơ, gia s ̀ ̉ ử thanh quay được quanh đâu A va chuyên đông trong  ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ măt phăng thăng đ ̉ ̉ ứng. Giư thanh tao v ̃ ̣ ơi ph́ ương thăng đ ̉ ứng goc  ́ θ 0 ( θ 0
  2. thì  U AM = 200(V );U MB = 100 3(V )  ;  I = 2( A) . Giữ điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và giá trị các linh kiện  không đổi, tăng f lên quá 50(Hz) thì    cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. Hỏi X, Y chứa linh kiện  gì ? Xác định giá trị của các linh kiện đó.    Câu 6 : Cho mạch điện như hình vẽ  . Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 (với C2 > C1),  C1  D1  A  M  hai đi ôt lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  u AB = U 0 .cosωt .  B  Viết biểu thức của điện áp hai đầu mỗi tụ khi hệ ở trạng thái ổn định.  C2  D2  H.2            Câu 7: Cho mét b¸n cÇu ®Æc ®ång chÊt, khèi lîng m, b¸n kÝnh R, t©m O. O. 1. Chøng minh r»ng khèi t©m G cña b¸n cÇu c¸ch t©m O cña nã mét ®o¹n lµ d = 3R/8. 2. §Æt b¸n cÇu trªn mÆt ph¼ng n»m ngang. §Èy b¸n cÇu sao cho trôc ®èi xøng cña nã nghiªng mét gãc nhá so víi ph¬ng th¼ng ®øng råi bu«ng nhÑ cho dao ®éng (H×nh 1). Cho r»ng b¸n cÇu kh«ng trît trªn mÆt ph¼ng nµy vµ ma s¸t l¨n kh«ng ®¸ng kÓ. H·y t×m chu k× dao ®éng cña b¸n cÇu. Câu 8 : Cho cơ hệ gồm có một vật nặng có khối lượng m được buộc vào sợi  dây không dãn vắt qua ròng rọc C, một đầu dây buộc cố định vào điểm A.  Ròng rọc C được treo vào một lò xo có độ cứng k. Bỏ qua hối lượng  k k của lò xo, ròng rọc và của dây nối. Từ một thời điểm nào đó vật nặng  r bắt đầu chịu tác dụng của một lực  F  không đổi như hình vẽ a. Tìm quãng đường mà vật m đi được và khoảng thời gian kể từ lúc r vật bắt đầu chịu tác dụng của lực  F  đến lúc vật dừng lại lần thứ nhất b. Nếu dây không cố định ở A mà nối với một vật khối lượng M (M>m) m r m Hãy xác định độ lớn của lực F để sau đó vật dao động điều hòa r Câu 9 : Có mạch điện như hình 1.  F F M   L  A Tụ điện C1 được tích điện đến hiệu điện  +C1  +C2  thế U1, tụ điện C2 được tích điên đến hiệu điện thế U 2 (U1>U2). Cuộn  dây thuần cảm có hệ  số  tự  cảm L. Tìm biểu thức cường độ  dòng  điện trong mạch sau khi đóng khoá K.  K  Câu 10 : Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,4 m vào catôt  Hình1  của một tế bào quang điện. Khi đặt vào anôt và catôt của tế bào quang  điện này một hiệu điện thế  UAK = ­2V thì dòng quang điện bắt đầu triệt  tiêu. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, khối lượng electron me =  ­34 9,1.10­31kg, độ lớn điện tích của electron e = 1,6.10­19C. 1.  Tính công thoát của kim loại dùng làm catốt. 2. Nếu thay bức xạ  1 bằng bức xạ  2 = 0,2 m, đồng thời giữ nguyên hiệu điện thế giữa anôt và catôt trên thì   tốc độ lớn nhất của electron quang điện khi tới anôt có giá trị bằng bao nhiêu? Câu 11:  Trong thí nghiệm của Y­ âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe hẹp S1, S2 là a = 0,2mm, khoảng  cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1m. 1. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 2,7cm. Tính bước sóng ánh   sáng đơn sắc do nguồn S phát ra. 2. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m 0,76 m. 
  3. a. Xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó những bức xạ đơn sắc của ánh sáng trắng cho vân sáng trùng   nhau. b. Tại vị trí trên màn cách vân trung tâm 2,7cm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng trùng nhau. ĐÁP ÁN  1+ Vơi tia t ́ ơi SI = SO, tia khuc xa OJ chinh la ban kinh cua đ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ường tron nên thăng goc v ̀ ̉ ́ ới măt câu tai J. Do đo, tia ̣ ̀ ̣ ́   ̉ OJ truyên thăng qua măt tru ̀ ̣ ̣    Tư đinh luât khuc xa anh sang: n ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ 1sini = n2sinr    Suy ra:           sinr = 0,5                                r = 300 ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ + Goc lo tai J ra khoi măt câu băng 0 nên goc lêch cua tia lo so v ́ ới tia tơi SO la ́ ̀                          D = i – r = 45  – 30  = 15 0 0 0 2+ Goc t ́ ơi i luôn la 45 ́ ́ ́ ̣ ̀ 0 nên goc khuc xa luôn la r = 30 ̀ 0  Nêu điêm J  ́ ̉ ở K, trung điêm cung tron AB, tia khuc xa t ̉ ̀ ́ ̣ ơi măt tru v ́ ̣ ̣ ơi goc r = 30 ́ ́ 0                               n2sinr = n1sini’ 2                                 sini’ =  2                                      i’ = i = 450. + Khi đo tia lo song song v ́ ́ ơi tia t ́ ơi nên goc lêch triêt tiêu. Điêm I  ́ ́ ̣ ̣ ̉ ở vi tri I ̣ ́ 0. Ta co:́ 3                            OI0 = OKtanr = Rtan300 = R . 3 ́ ́ ới măt tru l 3+ Nêu goc t ̣ ̣ ớn hơn goc t ́ ơi gí ơi han thi anh sang se phan xa toan phân, không co tia sang lo ra khoi măt ́ ̣ ̀́ ́ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣  tru.̣ 2      Ta co:                 sini ́ gh =      suy ra igh = 450 2 + Khi I tơi vi tri I ́ ̣ ́ 1, tia khuc xa t ́ ̣ ơi măt tru  ́ ̣ ̣ ở J1 vơi goc t ́ ́ ơi băng i ́ ́ ́ ơi măt tru. Vây khi I  ́ ̀ gh. Khi đo tia lo tiêp xuc v ́ ́ ̣ ̣ ̣ ở  ngoai khoang OI ̀ ̉ 1 thi không co tia lo ra khoi măt tru. ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣    Ao dung đinh li ham sô sin cho tam giac OI ́ ̀ ́ ́ 1J1, ta có sin igh sin OI1 J1                            = OI1 OJ1    Trong đo OJ ́ 1 = R; igh = 450;  OI1 J1  = 900 – r = 600. 2 ̣    Vây:                       OI 1 = R   3
  4. 2    Tương tự:              OI2 = R 3 ́ ̣ + Kêt luân: Khi tia sang t ́ ơi măt phăng cua khôi v ́ ̣ ̉ ̉ ́ ơi goc t ́ ́ ơi 45 ̉ ́ ́ ởi măt tru nêu điêm t ́ 0, chi co tia sang lo kh ́ ̣ ̣ ́ ̉ ới I ở trên   đoạn I1I2. 1+ Sau khi vừa va chạm vật có vận tốc v, thanh có vận tốc góc  . + Bảo toàn mô men động lượng:  l l 1 ml2                                        mv0 2  = m 2 v +  12 1                                    v0 = v +  l                                (1) 6 1 1 1 1 + Bảo toàn năng lượng:     mv02 =  m l 2 2 +  mv2 2 2 12 2 1                                    v02 =  l 2 2  + v2                        (2) 12 3v0 Từ (1) và (2)                                                      (3) l 1 2 Áp dụng định lý động năng:  ­  IG  = Ams 2 1 1 3v l 3 v0 2                                                        � ml 2 ( 0 ) 2 =µ mg ϕ � ϕmax = 2 12 l 4 2 µ gl
  5. 2+ Khi con bo bo đ ̣ ̀ ược khoang x, momen quan tinh cua thanh va con bo quanh chôt quay A la:  ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ 1 2 1 2 1                          I = ml + mx = m(l 2 + x 2 ) 3 3 3 + Phương trinh chuyên đông cua con lăc la: ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ d l 1                         ( I θ ') = ­mg sin θ ­ mgx sin θ dt 2 3 1 2 �l x �         Hay         m(l + x )θ ''+ mxx ' θ ' = −mg sin θ � + � 2 2 3 3 �2 3 � + Vơi cac dao đông nho no tr ́ ́ ̣ ̉ ́ ở thanh: ̀ 3 g ( x + l )θ                             2 xx ' θ ' θ ''+ 2 + 2 22 = 0 l +x 2 l +x ̣ ̀ ́ + Nêu con bo bo rât châm thi s ́ ̣ ̀ ự thay đôi x trong môt chu ki dao đông la không đang kê, ta bo qua sô hang th ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ứ 2 cuả   phương trinh va viêt lai: ̀ ̀ ́ ̣                      g (2 x + 3l )θ                             θ ''+ =0 2(l 2 + x 2 ) ́ ̀ ́ ́ ̉ + Do đo tân sô goc cua dao đông la: ̣ ̀ g (2 x + 3l )                             ω = 2(l 2 + x 2 ) Phương trình dao động :  x = A.cos(ωt + ϕ ) K trong đó :  ω = = 20(rad / s ) m �x = −10(cm) �Acosϕ = −10(cm) �ϕ =π                     t = 0 : � � � �v=0 �sin ϕ = 0 �A = 10(cm) Vậy :   x = 10.cos(20t + π )(cm) + Ta thấy lò xo nén 5cm các lần chẵn liên tiếp cách nhau một chu kì, do đó lò xo nén  2010 − 2 lần thứ 2010 tại thời điểm :  t2010 = t2 + .T  với t2 là thời điểm lò xo nén 5cm  2 lần thứ 2.  M2 + Ta xác định thời điểm lò xo nén 5cm lần thứ hai, sử dụng pp vec tơ quay ta có : kể từ  thời điểm ban đầu đến lúc lò xo nén 5cm lần  thứ 2 thì vectơ quay một góc :  ­10 M ­5 10 ˆ M 1OM 2 = ω.t2 = 2π − π / 3 = 5π / 3 1 5π t2 = ( s)    60 5π 2π 6029π + Do đó thời điểm lò xo nén 5cm lần thứ 2010 là :  t2010 = + 1004. = (s) 60 20 60 + Lúc có ma sát, tại VTCB  của vật lò  xo biến dạng một đoạn :  x • • • µ mg C1 O C2 ∆l = = 0, 0025(m) K
  6. + Ta thấy có hai VTCB của vật phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật, nếu vật đi sang phải lúc lò xo nén 2,5mm thì VTCB là bên trái O(vị trí C1), lúc vật đi sang trái mà  lò xo giãn 2,5mm thì VTCB là bên phải O( vị trí C2)  + Áp dụng đinh luật bảo toàn năng lượng, ta tính được độ giảm toạ độ cực đại sau  2 µ mg mỗi lần qua O là hằng số và bằng : ∆xmax = = 0, 005( m)   K + Gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 4 ứng với vật đi qua VTCB C2 theo chiều sang  trái lần thứ 2, áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta được : KA2 K (∆l ) 2 mv42 −( + )=    2 2 2 = µ mg [ A + 2( A − ∆xmax ) + 2( A − 2∆xmax ) + ( A − 3∆xmax ) + ( A − 3∆xmax − ∆l ) ] v4 = 1, 65(m / s) + Độ lệch pha của hai sóng tại một điểm M cách A, B những đoạn d1 và d2 là : 2π π v 30 ∆ϕ = (d1 − d 2 ) +  với  λ = = = 3(cm) λ 2 f 10 2π π 1 + Tại M là cực đại giao thoa nếu :  ∆ϕ = (d1 − d 2 ) + = 2kπ d1 − d 2 = (k − )λ λ 2 4 1 M thuộc AB nên:  − AB < d1 − d 2 = (k − )λ < AB k = −6;...;6  :  4                     Trên đoạn AB có 13 điểm cực đại 2π π 1 + Tại M là cực tiểu giao thoa: ∆ϕ = (d1 − d 2 ) + = (2k + 1)π d1 − d 2 = (k + )λ λ 2 4 1 M thuộc đoạn AB :  − AB < d1 − d 2 = (k + )λ < AB k = −6;...;6 : 4                      Trên đoạn AB có13 điểm cực tiểu + Tại điểm M thuộc đoan AB cách trung điểm H một đoạn x, có hiệu đường đi của  hai sóng là :  d1 − d 2 = 2 x + Điểm M thuộc đoạn AB đứng yên thoả mãn :  1 1 λ                    d1 − d 2 = 2 x = (k + )λ x = (k + ).  ( 1) với  k = −6;...;6 4 4 2 1 3 xmax = (6 + ). = 9,375(cm) 4 2 + Do đó  1 3 xmin = (0 + ). = 0,375(cm) 4 2 + Phương trình dao động tổng hợp tại M cách A,B những đoạn d1 và d2 là: �π π� � π π�                   uM = 12.cos � (d1 − d 2 ) + � .cos �ωt + (d1 + d 2 ) + �(mm) �λ 4� � λ 4� + Hai điểm M1 và M2 đều thuộc một elip nhận A,B làm tiêu điểm nên:                   AM 1 + BM 1 = AM 2 + BM 2 = b Suy ra pt dao động của M1 và M2 là:  �π π � � π .b π � uM1 = 12.cos � .3 + � .cos � ωt + + � � �3 4� � λ 4� u M1                   = −1 �π π � � π .b π � uM 2 uM 2 = 12.cos � .4,5 + � .cos ωt + + �3 4� � � λ 4� � Tại thời điểm t1 :  uM1 = 2(mm) uM 2 = −2(mm)
  7. * Khi tần số  f = 50 Hz : ta thấy  U AM 2 = U AB 2 + U MB 2  chứng tỏ UAB vuông pha với UMB nên đoạn AB không thể chứa : + R và C, vì khi đó UAM vuông pha UMB...................................................................... + R và cuộn thuần cảm L, vì khi đó UAM vuông pha UMB.................................................. + cuộn thuần cảm L và tụ điện C, vì khi đó UAM ngược pha UMB................................... + cuộn cảm có điện trở thuần và điện trở thuần R, vì khi đó góc lệch pha giữa UAB và  UMB là góc nhọn..............................................................................................................      Do đó, đoạn AB có thể chứa cuộn cảm có điện trở thuần r, độ tự cảm L và tụ điện C. * Khả năng 1: hộp X chứa tụ điện, Y chứa cuộn cảm(r,L). Khi  f = 50 Hz , ta thấy U C = 200V ;U MB 2 = U r2 + U L2 = (100 3) 2 U L < U C Z L < ZC dễ thấy khi tăng tần số lên quá 50Hz thì ZL tăng ZC giảm, đến lúc ZL= ZC  thì dòng điện hiệu dụng mới đạt cực đại, nghĩa là tăng tần số lên quá 50Hz thì I tăng, trái gt. Do đó, khả năng này bị loại.   * Khả năng 2 : hộp X chứa cuộn cảm(r,L) và hộp Y chứa tụ C. U C = 100 3V U C = 100 3V �2 � + Khi  f = 50 Hz , ta có hệ:  � U AM = U r2 + U L2 = 2002 U L = 100 3V � �2 � U = 100V U AB = U r2 + (U L − U C )2 = 1002 r Z C = 50 3Ω C = 10−3 / 5 3π ( F ) � �                                             �Z L = 50 3Ω �L = 0,5 3 / π ( H ) �r = 50Ω �r = 50(Ω) + Dễ thấy lúc  f = 50 Hz  thì xảy ra cộng hưởng, Imax= U/R nên nếu tăng f lên quá 50Hz thì I giảm thoả mãn gt. Vậy: hộp X chứa cuộn cảm có  r = 50(Ω); L = 0,5 3 / π ( H )  và hộp Y chứa                                                      tụ C = 10−3 / 5 3( F )   ̣  Tai t = 0:  u AB U 0 D1  mở, con  ̀ D2 đong:  ́             u1 u AM 0; u 2 u MB U 0 q 2 M C 2U 0 + Vơi  ́ 0 t T / 4 : u MB  giam t ̉ ư ̀U 0 0  nên D1 mở: tu C ̣ 2 phong điên qua C ́ ̣ ̀ ̀ ưng không phong điên  1 va nguôn nh ́ ̣ qua D1 được , ta co:́                        q1 q 2 C 2U 0  (7) ̣ + Tai t = T/4:  u AB 0 u AM u MB 0 (8) ; kêt h ́ ợp(1) va (2) thi tai t = T/4 ta đ ̀ ̀ ̣ ược: C 2U 0 u AM 0 C1 C 2                             (9)  nên hai điôt đều bị cấm C 2U 0 u Mb 0 C1 C 2 + Sau t = T/4: ở chê đô ôn đinh, hai đi ôt đêu bi câm, ta co:  dòng qua hai t ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ụ là đồng nhất, nên :  u AM u MB U 0 cos( t ) C1C 2 u AM C1C 2 u MB C1C 2U 0 cos( t ) C 2 q1/ C1 q 2/ C1C 2U 0 sin( t ) (C1 C 2 ) I 0 sin( t ) C1C 2U 0 sin( t )
  8. C C ωU I0 = 1 2 0 −C1C2ωU 0 q1 = q01cosωt + a1 � C1 + C2 i= sin ωt � C1 + C2 q2 = q02 cosωt + a2 ϕ =0 q1 CU a u AM = = 2 0 .cos ωt + 1 C1 C1 + C2 C1        (*) q CU a uMB = 2 = 1 0 .cos ωt + 2 C2 C1 + C2 C2 C 2U 0 a1 C1 C 2 C1 ̣ ̉ Tai t = T/4: (*) thoa man (9) nên ta đ ̃ ược:    thay vao (*) cho ta: ̀ C 2U 0 a2 C1 C 2 C2 C 2U 0 u AM . cos t 1 C1 C 2 C1 D1           A M C1U 0 C 2U 0 u Mb cos t C1 C 2 C1 C 2 B C2 (ta thấy  u AM 0; uMB 0∀t  nên khi ổn định hai  D2 đi ôt đều bị cấm)  H.2 1. Do ®èi xøng, G n»m trªn trôc ®èi xøng Ox. Chia b¸n cÇu thµnh nhiÒu líp máng dµy dx nhá. x Mét líp ë ®iÓm cã to¹ ®é x= R sin , dµy dx= Rcos .d 2 3  . cã khèi lîng dm = (Rcos )2dx víi m R nªn: 3 dx m /2 x xdm R 4 cos 3 sin d O  O xG 0 0 H×nh 1 m m 4 R /2 R 4 3R d = xG cos 4 (®pcm) 4m 0 4m 8 2. XÐt chuyÓn ®éng quay quanh tiÕp ®iÓm M: gäi lµ gãc hîp bëi OG vµ ®êng th¼ng ®øng mgd - mgd = IM. ” (1) biÕn thiªn ®iÒu hoµ víi = IM    O IO, IG, IM lµ c¸c m«men qu¸n tÝnh ®èi víi c¸c trôc quay song song qua    G O,G,M. M« men qu¸n tÝnh ®èi víi b¸n cÇu lµ: 2 2    M    P IO = mR ; IO = IG + md2 5 IM = IG + m( MG)2 . V× nhá nªn ta coi MG = R-d H×nh 2 2 2 13 IM = mR +m(R2 –2Rd) = mR 2 5 20 mgd 15g 26R = T =2 IM 26R 15g ∆l o Vật cân bằng khi chưa tác dụng lực F: mg = k 2 Chọn trục Ox thẳng đứng từ trên xuống. O trùng với VTCB mới khi có lực F tác dụng.
  9. ∆l o + x o Tại VTCB mới: F + P ­  2  = 0 (với xo là khoảng cách giữa VTCB mới so với VTCB cũ) k 2 Khi vật có li độ x lò xo giãn:  lo + x o + x ∆ ∆lo + x o + x k F + P ­  2  = mx’’   x’’ +  x = 0 k 4m 2 Vậy vật DĐĐH với phương trình: x = Acos( ωt + ϕ ) k Trong đó  ω = 4m 4m Như vậy chu kì dao động của vật T =  2π . Thời gian từ lúc tác dụng lực đến khi vật dừng lại lần thứ  k T 4m nhất là  t = =π . 2 k 4F Khi t = 0: x = Acos( ϕ ) = ­ xo = ­ k                  V = ­A ω sin ϕ  = 0 4F ϕ = π  A =  ,  k 8F S = 2A =  k Lực tác dụng lên M như hình vẽ Để m dao động điều hoà sau khi tác dụng lực F thì M phải đứng yên  N  0 trong quá trình m chuyển  động ∆l o + x o + A (Fᆴh ) max A  N = P ­     0   Mg ­  2  = Mg ­k    0 2 k 4 2  F   Mg   L  (+) ­Chọn q1 và q2 là điện tích 2 bản trên của 2 tụ.  +C1  +C2  i q1/ q 2/ u AB u BC u CA 0 K  / q 2 q1 Hình1  L.i 0 C 2 C1 ­Lấy đạo hàm theo thời gian: i 2 .i 0 ;  C1 C 2 với    và  i A. cos .t L.C1 .C 2
  10. i A. cos 0 ­Khi t = 0:    i A. . sin L.i L. A. . sin U AB U 1 U 2 sin 0 U1 U 2 Suy ra:   và  A 2 L. U1 U 2 C1 C 2 Vậy:   i .Cos .t    với   L. 2 L.C1 .C 2 hc + Áp dụng phương trình Anhxtanh:  A e.U AK 1 => A = 1,768.10­19J = 1,1eV hc 1 2 + Áp dụng phương trình Anhxtanh:  A mv0 MAX 2 2 hc hc 1 2 =>  e U AK mv0 MAX 2 1 2 1 1 2 +áp dụng định lý động năng  mv 02MAX mv MAX e U AK 2 2 2hc 1 1 =>  v MAX ( )  thay số  v MAX 1,045.10 6 m / s m 2 1 ai + Khoảng vân: i = 3mm =>  thay số:  0,6 m D a) Vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó những bức xạ của ánh sáng trắng cho vân sáng trùng nhau là vân  đỏ bậc 1 trùng vân tím bậc 2: D +  x d 1 xt 2 d thay số: x = 3,8mm a b) Những bức xạ của ánh sáng trắng cho vân sáng tại  .D 5,4 x = 2,7cm thoả mãn:  x k ( m) a k + Ta có:  0,38( m) 0,76( m) 7,1 k 14,2 ;  k nguyên => k = 8,9..14 Vậy có 7 bức xạ cho vân sáng tại vị trí  x = 2,7 cm. + Từ đó ta tính được bước sóng các bức xạ: 0,675 ; 0,60 ; 0,54; 0,491; 0,45; 0,415; 0,386 ( m )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2