intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 6

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi tốt nghiệp và đại học năm 2011 môn vật lý - đề 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 6

  1. Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn :vật lý Đề 6: Câu 1: Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu, người ta ứng dụng hiện tượng nào sau đây: A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng C. Nguyn lý về tính thuận nghịch của chiều truyền nh sng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng D. Định luật truyền thẳng của nh sng Câu 2: Một người cao 1,7m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng. Để nhìn thấy ảnh tồn thn của mình trong gương thì chiều cao tối thiểu của gương là l và gương treo cách mặt độ cao h nhận giá trị nào sau đây: A. l = 0,85m;h = 0,8m B. l = 0,8m;h = 0,85m C. l = 1m; h = 0,85m D.l=1,7m;h= 0,85m Câu 3 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng R, L, C khác không, phát biểu nào sau đây đúng: A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R,L,C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời của dòng điện thì có thể khác nhau B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử C. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời hai đầu mỗi phần tử D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn lệch pha nhau góc  khác không Câu 4 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ , 3 hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u AB  150 sin 100t (V ) , R =35, r = 40, L = H. 4 Với giá trị nào của C thì vôn kế chỉ giá trị cực tiểu , số chỉ của vôn kế lúc đó là : A F B 4 400  F ;U V  56,6V F ;U V  56,6V  C C A. B.  3 3 L ,r R C V 4 400 F ;U V  566V F ;U V  566V C C C. D. 3 3 Câu 5 : Một con lắc đơn có chiều dài l , quả năng khối lượng m =500g . Kéo con lắc lệch về bên trái so vơi phương thẳng đứng góc 1 = 0,15 rad , rồi truyền vận tốc v1= 8,7cm/s . Khi đó người ta thấy con lắc dao động với năng lượng bằng 16 (mJ) . Chiều dài con lắc là : A. l = 50cm B. l = 25cm C. l = 100cm D. l = 75cm Câu 6 : Một vật nhỏ khối lượng m = 100g được treo vào mộ lò xo khối lượng không đáng kể , độ cứng K = 40 N/m.Kích thích để vật dao động điều hoà với năng lượng bằng 50mJ. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật tương ứng là : 20m/s2; 10m/s B. 10m/s2; 1m/s C. 1m/s2; 20m/s D. 20m/s2;1m/s A. Câu 7 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm , có các nguồn dao động kết hợp có dạng u = asin40t; t tính bằng giây , a>0 và tính bằng cm . Tại điểm tr ên mặt nước với AM = 25cm , BM = 20,5cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 1m/s B. v = 0,6m/s C. 0,5m/s D. 1,2m/s Câu 8: Nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ , phát biểu nào sau đây không đúng : A. Để duy trì dao động trong mạch LC , người ta dùng máy phát dao động điều hoà B. Để phát sóng điện từ người ta phối hợp máy dao động điều hoà với ăng ten C. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp máy phát dao động điều hoà với ăng ten D. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp ăng ten với một mạch dao động LC Câu 9 : Phát biểu nào sau đây đúng : A. Angten là mạch dao động hở cĩ thể thu được rất nhiều sóng điện từ có tần số khác nhau do nhiều đài phát truyền tới B. Angten là mạch dao động hở, ăngten chỉ thu được một sóng điện từ có tần số nhất định do một đài phát truyền tới C. Angten là mạch dao động hở , chỉ thu được sóng điện từ có tần số nằm trong dải sóng trung bình hoặc sóng ngắn D. Trong thực tế dao động điện từ trong mạch dao động LC là dao động điều hoà có năng lượng không đổi . Câu 10: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U1= 8V thì cường độ dòng điện là I1 = 0,08A ; khi hiệu điện thế U2 = 4V thì cường độ dòng điện là I2 = 0,0113A. Biết L = 50mH, điện dung tụ điện là : 5F 50F 500F A. B. C. 0,5F D. Câu 11 : Một vật sáng cách màn cố định . Trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ . Người ta thấy có hai vị trí đều cho ảnh rõ nét của vật trên màn , với độ cao của ảnh là 8cm và 2cm . Độ cao của vật là : kết quả khác A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. Câu 12 : Một lăng kính chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 600. Để tia ló có góc lệch cực tiểu , góc tới bằng : 300 450 600 150 A. B. C. D. Câu 13 :Một vật sáng đặt trên trục chínhcủa một thấu kính hội tụ . Biết rằng ảnh của nó ngược chiều , lớn gấp 3 lần vật và cách vật 80cm . Tiêu cự thấu kính là : A. 45cm B. 40cm C. 20cm D. 15cm Câu 14: Nếu ánh sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì có sự thay đổi của
  2. A. Tần số và bước sóng B. Vận tốc và tần số C. Bước sóng và vận tốc D. Không có gì thay đổi Câu 15 : Tại thời điểm t1, độ phóng xạ của một mẫu chất là H1 , và ở thời điểm t2 độ phóng xạ là H2 . Nếu chu kỳ bán rã là T thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian t2 – t1 là : A. H1 – H2 B. (H1 – H2)ln2/T C. (H1 – H2)T/ln2 D. H1t1 – H2t2 Câu 16 : Chùm sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song ) qua tấm thuỷ tinh không bị tán sắc là do : A. Tấm thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng B. Tấm thuỷ tinh không phải là lăng kính nên ánh sáng không bị tán sắc C. Anh sáng mặt trời không phải là ánh sáng kết hợp D. Sau khi bị tán sắc , các ánh sáng đơn sắc ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng lên nhau , tổng hợp lại thành ánh sáng trắng Câu 17 : Một trong những ứng dụng của giao thoa ánh sáng bằng khe Yuong đó là : A. Đo bước sóng ánh sáng B. Xác định màu sắc ánh sáng C. Đo vận tốc ánh sáng D. Đo chiết suất môi trường Câu 18 : Trong thí nghiệm Ing về giao thoa nh sng , khoảng cch giữa hai nguồn kết hợp a = S1S 2 , khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn hứng vân là D, x là khoảng cách từ một điểm A trên màn trong vùng có giao thoa đến vân sáng trung tâm O thì hiệu số đường đi từ hai nguồn S1, S2 đến A là: A.  = r1 – r2 = x B.  = r1 – r2 = xa C.  = r1 – r2 = Da D.  = r1 – r2 = xD Da D x a Câu 19 : Một người đứng trước một gương phẳng quan sát ảnh của mình trước gương .Khi người đó lùi ra xa dần gương thì : A. Góc trông ảnh tăng dần ; kích thước ảnh giảm dần B. Gĩc trông ảnh giảm dần , kích thước ảnh tăng dần C.Góc trông ảnh giảm dần , kích thước ảnh không đổi D.Kích thước ảnh và góc trông ảnh không thay đổi Câu 20 : Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4sint (cm) ; t tính bằng giy . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . Tại những thời điểm nào thì vật cĩ vận tốc bằng khơng ?  k  k  k  k  B. t   C. t   D. t   (s) ( s) ( s) ( s) A. t = 40 10 20 20 40 20 40 40 Câu 21 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều , hiệu điện thế tức u AM  150 2 sin 200t   / 6 (V ) thời giữa các điểm Avà dạng : M , M và B có M  150 2 sin 200t   / 3 (V ) . Biểu thức hiệu điện thế giữa A và B có dạng : A B u MB    u AB  150 6 sin 200t   / 6 (V ) u AB  150 6 sin 200t   / 6  (V ) A. B. u AB  150 2 sin 200t   / 6 (V ) u AB  150 6 sin 200t  (V ) C. D. Câu 22 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 9nF và cuộn dây thuần cảm , có hệ số tự cảm L = 4mH . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là 5V, khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa hai cực của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn là : A. 3,54V; 5,3mA B. 5,4V; 5,3mA C.35,4V;5,3mA D.3,54V; 5,3A     Câu 23 : Cho các phản ứng sau : (1) 4 Be  2 2 He  0 n ; (2) 6 C  3 2 He ; (3) 84 Po    206 Pb . 9 4 1 12 4 210 82 Biết mPo = 209,937303u ; mPb = 205,929442u ; mC = 12u ; mHe = 4,002604u ; mBe = 9,01219u ; mn =1,008670u. Phản ứng nào có thể tự xảy ra : A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (1) D. (3) Câu 24 : Trong phản ứng hạt nhân ,năng lượng toả ra hay thu vào phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Động năng ban đầu của các hạt nhân tham gia phản ứng B. Khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng càng lớn thì năng lượng toả ra càng lớn C. Độ hụt khối của từng hạt nhân tham gia và tạo thành sau phản ứng D. Khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng càng lớn thì năng lượng thu vào ra càng lớn Câu 25 : Trong các tính chất sau , tính chất nào tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không cùng tính chất: A. Tác dụng lên kính ảnh B. Gây hiện tượng quang điện đối với kẽm C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng gây phản ứng quang hoá Câu 26 : Các định luật quang điện hoàn toàn mâu thuẫn với tính chất sóng ánh sáng ở chỗ : A. Theo tính chất sóng , ánh sáng không mang năng lượng B. Theo tính chất sóng , ánh sáng không thể gây ra được hiện tượng quang điện C. Theo tính chất sóng hiện tượng quang điện có thể xảy ra với bất kỳ ánh sáng đơn sắc nào nếu cường độ chùm sáng kích thích đủ lớn D. Cả ba tính chất trên Câu 27 : Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua . Nam châm điện đặt phía trên một sợi dây thép AB = 50cm căng ngang , hai đầu A, B cố định . Ta thấy trên dây có 2 bó sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 50m/s B. 25m/s C. 12,5m/s D. 100m/s Câu 28 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 500nm. Một bản thuỷ tinh mỏng có bề dày 2mm và chiết suất 1,5 được đặt trước khe sáng ở trên . Vị trí vân sáng trung tâm sẽ : A. Không thay đổi vị trí B. dịch xuống dưới hai khoảng vân
  3. C. Dịch lên trên hai khoảng vân D. Dịch xuống dưới 5 khoảng vân Câu 29 : Ứng với pha bằng /6 , gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị a = – 30m/s2 . Tần số dao động f = 5Hz (lấy 2 = 10 ) , biên độ dao động của vật là : A. A = 6cm B. A = 3cm C. A = 4cm D. A = 10cm Câu 30 : Mộ con lắc đơn treo trong thang máy , khi thang máy đứng yên nó dao động với chu kỳ 2s . Lấy g = 10m/s2 . Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,1m/s 2 , thì chu kỳ dao động của con lắc là : A. 1,99s B. 2,01s C. 2s D. 1,5s Câu 31 : Một sợi dây được căng ra giữa hai đầu A và B cố định . Cho biết vận tốc truyền sóng cơ trên dây là vs = 600m/s , vận tốc truyền âm thanh trong không khí là va = 300m/s , AB = 30cm .Khi sợi dây rung bước sóng của âm trong không khí là bao nhiêu. Biết rằng khi dây rung thì giữa hai đầu dây có 2 bụng sóng. A.15cm B. 30cm C. 60cm D. 90cm Câu 32 : Giữa anốt và catốt của tế bào quang điện có một hiệu điện thế UAK = 1,2V . Công thoát của kim loại dùng làm catốt là 2,5eV , Chiếu vào catốt tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng  = 0,44m , thì khi đập vào anốt , electron có vận tốc cực đại là : 1,2.106m/s 1,2.108m/s 12.108m/s 12.106m/s A. B. C. D. Câu 33 :Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; RC L UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Hiệu điện thế giữa A và B có giá A B trị hiệu dụng là : MN A B A. 69,5V B. 60V C. 35V D. 100V Câu 34: Mt sỵi d©y ®µn hi OM = 90 cm c hai ®Çu c ®Þnh. Khi ®­ ỵc kÝch thÝch th× trªn d©y c sng dng víi 3 b sng. BiƯn ® t¹i bơng sng lµ 3 cm. T¹i ®iĨm N trªn d©y gÇn O nht c biªn ® dao ®ng lµ 1,5 cm. ON c gi¸ trÞ lµ: 5 2 cm A. 10 cm B. 5 cm C. D. 7,5 cm   100 (rad / s) . Biªn ® cđa 2 dao ®ng lµ Câu 35 : Cho 2 dao ®ng ®iỊu hoµ cng ph­¬ng cng tÇn s gc lµ A1  3 cm vµ A2  3 cm. Pha ban ®Çu cđa 2 dao ®ng lµ 1   / 6 ;  2  5 / 6 rad . BiƯn ® vµ pha ban ®Çu cđa dao ®ng tỉng hỵp c c¸c gi¸ trÞ nµo sau ®©y ; C. A  3 cm    / 3 . , D. A  3 cm    / 6 . , A. A  3cm ,    / 3 . B. A  3cm ,=/2 Câu 36: §iĨm s¸ng S n»m trªn trơc chÝnh cđa mt g­¬ng cÇu lm c tiªu c f=20cm vµ c ®­ng kÝnh vµnh g­¬ng lµ 6cm. Mt mµn ¶nh ®Ỉt vu«ng gc víi trơc chÝnh vµ tr­íc g­¬ng 40cm. H·y t×m kÝch th­íc vt s¸ng trªn mµn bit ®iĨm s¸ng tr­íc g­¬ng lµ 30cm. A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm 4 Câu 37: Cho bit pr«t«n vµ n¬tr«n c khi l­ỵng lÇn l­ỵt lµ 1,0073u vµ 1,0087u, khi l­ỵng cđa Heli 2 He lµ 4,0015u, 1u = 4 931,5 MeV/c2. N¨ng l­ỵng liªn kt cđa 2 He lµ: A. 28,41075 MeV B. 1849,49325 MeV C. 0,0305 MeV d .3755,808 MeV 60 23 Câu 38 : § phng x¹ cđa 3mg 27 Co lµ 3,41 Ci. Cho NA = 6,023.10 h¹t/mol; ln2 = 0,693; 1 n¨m = 365 ngµy. Chu k b¸n 60 r· T cđa 27 Co lµ : A. 32 n¨m B. 15,6 n¨m C. 8,4 n¨m D. 5,245 n¨m Câu 39 : Anh của một vật qua gương cầu rõ nét khi : A. Góc mở gương nhỏ , góc tới lớn B. Góc tới nhỏ , bán kính giới hạn gương lớn hơn bán kính cong C. Góc mở gương nhỏ D. góc tới nhỏ , bán kính mở nhỏ hơn bán kính cong rất nhiều Câu 40 : Một gương phẳng G nằm ngang , tia sáng SI tới gương tạo với mặt phẳng gương góc 300 như hình vẽ . Để tia phản xạ nằm ngang sang hướng sang phải , phải quay gương góc bao S nhiêu ,theo chiều nào ? A. 150 , ngược chiều quay kim đồng hồ B. 150 , cùng chiều quay kim đồng hồ I 0 B. 300 , cùng chiều quay kim đồng hồ C. 30 , ngược chiều quay kim đồng hồ Câu 41 : Hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 cùng biên độ , đồng thời gửi tới một điểm M trên đường thẳng S1S2 và ở ngoài đoạn S1S2. Dao động tổng hợp tại M có biên độ bằng biên độ của từng dao động thành phần mà M nhận được . Cho biết tần số sóng f = 1Hz , vận tốc truyền sóng v = 12cm/s , coibiên độ sóng không đổi . Khoảng cách S1S2 là : kết quả khác A. 10cm B. 4cm C. 2cm D. Câu 42 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O . Khi vật có ly độ x1 = 1cm thì nó có vận tốc là v1=4cm/s, và khi vật có ly độ x2 = 2cm thì nó có vận tốc là v2= – 1cm/s .Tần số góc và biên độ dao động A.  = 5 rad/s;A = 2,05cm B. =5rad/s;A = 2,05cm C.  = 5 rad/s;A = 2,5cm D.= 5 rad/s;A= 5cm Câu 43 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O . Tại thời điểm t 1 vật có ly độ x1 = 15cm và vận tốc tưong ứng là v1=80cm/s . Tại thời điểm t2 = t1 + 0,45s vật có toạ độ là : A. x2 = 16,1cm B. 18cm C. 20cm D. 8,05cm 0 Câu 44 :Lăng kính có góc chiết quang A = 45 đặt trong không khí . Chiếu chùm tia sáng hẹp song song SI gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ , vàng , lục và tím vuơng gĩc với mặt bn của lăng kính . Chiết suất của lăng kính đối với màu lục là n = 2 . Hỏi các tia ló ra khỏi lăng kính gồm những tia nào ? S A. Cả bốn màu đều cho tia ló B. Chỉ có ánh sáng đỏ và vàng cho tia ló I C. Chỉ có màu đỏ , vàng và lục cho tia ló D. Chỉ có màu tím cho tia ló
  4. Câu 45 : Trong ánh sáng của đèn hồ quang gồm những bức xạ : A. nh sng nhìn thấy , tia hồng ngoại B. nh sng nhìn thấy , tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại v tia tử ngoại D. nh sng nhìn thấy , tia hồng ngoại v tia tử ngoại Câu 46 : Thn so hoặc kn cĩ kích thước v hình dạng khc nhau , lm bằng cc chất liệu khc nhau . Chng cĩ tc dụng gì ? A. Đóng vai trị hộp cộng hưởng B. Tạo ra m sắc đặc trưng cho mỗi loại so hoặc kn C. Tạo ra m cơ bản D. Đóng vai trị hộp cộng hưởng v tạo ra m sắc đặc trưng cho mỗi loại so hoặc kn Câu 47 : Vật nặng cĩ khối lượng m lần lượt gắn vo cc lị xo cĩ độ cứng K1 , K2 thì dao k mk động với cc chu kỳ tương ứng l T1, T2 . Nếu vật gắn vo đồng thời hai lị xo trn như hình A B vẽ thì chu kỳ dao động của vật l : T1T2 T1T2 2 2 B. T  T1  T2 D. T  C. T  A. T = T1 + T2 T1  T2 T12  T22 Câu 48 : Đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 v hộp X mắc nối tiếp ( X gồm hai trong ba phần tử R, L , C mắc nối tiếp ) . Nối A, B với nguồn điện khơng đổi U = 100V thì A chỉ 1A . Nối A, B với nguồn điện xoay chiều tần số f = 50Hz , hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V thì Ampe kế chỉ 0,7A ( 2  1, 4 ) . Hộp X gồm : A. R = 50 ;C = 10-4/ F C. C = 10-4/ F ;L = 1/ H B. R = 50 ;L = 1/ H D. L = 1 H ; R = 100 Câu 49 : Trong ba hình vẽ sau: xy l trục chính, O l quang tm của thấu kính, A l vật sng, A' l ảnh của A. Hình no ứng với thấu kính hội tụ A. H.1 & H.2 B. H.2 & H.3. C. H.1 & H.3 D. H.1 ; H.2 & H.3. Câu 50: Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng = 0,4ìm vo catôt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hm l Uh. Nếu thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ' = 0,36ìm thì hiệu điện thế hm thay đổi như thế nào? A. Tăng 0,25(v). Giảm 0,25(v). Tăng 0,34(v). Giảm 0,34(v). B. C. D.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2