intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 7

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi tốt nghiệp và đại học năm 2011 môn vật lý - đề 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn Vật lý - Đề 7

  1. Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn :vật lý Đề 7: 1. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa. B. Dao động điều hòa là một dao động có li độ biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin ( hoặc cosin) C. Đồ thị biểu diễn li độ của một dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đ ường hình sin. D.Biên độ của dao động điều hòa không thay đổi theo thời gian còn biên độ của dao động tuần hoàn thì thay đ ổi theo thời gian. 2. Chu kì con lắc lò xo được tính bằng công thức nào? m k m k 1 1 A. T = 2 B. T = 2  C. T = D. T = 2 2 k m k m 3. Con lắc đơn dao động tự do với chu kì 2s . Nếu chiều dài con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động bé của nó bằng : B. 2 s A. 2s C. 4s D. 8 s 4. G ốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình li đ ộ có dạng x = Acos(t - /2)? A. Lúc chất điểm có li độ x = + A B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. B. Lúc chất điểm có li độ x = - A C.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. 5. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có đ ộ cứng k . Kích thích cho vật dao động với biện độ 5cm thì chu kì dao động của vật bằng 2s . Nếu kích thích cho biên độ dao động là 10cm thì chu kì dao động là A. 2s B. 0,5s C. 3 s D. 4 s 6. Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào : A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. C. Phương truyền sóng và bước sóng. D.Phương dao đ ộng và phương truyền sóng. 7. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với phương trình : u = Acos(5t +  /3). Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là  /4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị b ằng A. 20m/s B.10m/s C.5m/s D.3,2m/s 8. Một dây đàn hồi AB = 60cm có đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số 500 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng tạo trên dây 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 150m/s B.100 m/s C. 3 00m/s D.200m/s 9.Dòng điện xoay chiều không có tính chất nào sau đây? A. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. B. Truyền qua cuộn cảm dễ dàng hơn so với dòng đ iện không đổi. C. Truyền qua được tụ điện và càng khó qua nếu tần số càng giảm. D.Không thể dùng để nạp điện cho ắc qui. 0,6 10. Một cuộn dây không thuần cảm ,độ tự cảm L = (H) và có điện trở thuần R = 80  .  Đặt vào hai đầu cuộn dây một mạch điện x oay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng bằng 100V, tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng nhận giá trị nào? A. 2A B. 0 ,5A C. 1 A D. 1,25A 11. Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một đ èn điện trở R mắc nối tiếp . Đèn đang sáng, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì đ ộ sáng của đèn A. tăng lên B. . không đ ổi C. giảm đi D.có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn 12. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp . Biết hiệu điện thế tức thời đ ặt vào hai đầu đoạn mạch u = 160cos(100t)(V) và cường độ dòng điện tức thời q ua mạch i = 2 2 cos(100t - /4)A . Hai phần tử đó có gíá trị là : 102 102 4 4 A. R = 40 , L = H B. . R = 40 , C = C . R = 40 2  , L = 2 ,C= F HD. R = 4 0 F 10 4 10 4 13. Máy biến thế có cuộn sơ cấp 600vòng, cuộn thứ cấp 120 vòng. Nối cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có gíá trị hiệu dụng 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng lấy ra ở hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 5V B. 1 80V C. 1 2V D. 3 00V. 14.Cho các đồ thị: ZC ZC ZC ZC A) B) C) D) Đồ thị nào biểu diễn đúng sự phụ thuộc của dung kháng vào tần số góc của dòng đ iện? 15. Cho đoạn mạch xoay chiều mhư hình vẽ : O O O O     Hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch AB có giá trị hiệu dụng
  2. U = 100V (ổn định ) tần số f = 50Hz . Cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh R đến giá trị 100 thì công suất tiêu thụ của trên đoạn mạch AB lớn nhất Pmax . Kết quả nào không đúng ? B. | ZL – ZC | = 100 Góc lệch pha giữa u và i bằng /4 D. Cường độ lớn nhất qua mạch là 2 A. Pmax = 5 0W A 16. Muốn tăng chu kì riêng của mạch dao động đ iện từ lên 2 lần thì A. tăng độ tự cảm L lên 2 lần C. tăng độ tự cảm L lên 4 lần B. tăng điện dung C lên 2 lần. D. giảm điện dung C còn bằng ½ C . 17. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây L thuần cảm và một tụ điện C. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại qua mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện. Mối liên hệ giữa chúng được xác định bằng công thức nào sau đây? L L C C A. U0 = I0 B. U 0 = I0 C . U0 = I0 D. U0 = I0 C L C L 18. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có đ ộ tự cảm L = 25 H . Tụ điện của mạch phải có điện dung C bằng bao nhiêu để có thể bắt được sóng đ iện từ có bước sóng 100m ? A.  1,13.10-11F B.  1,13.10-12 F C.  1 ,13.10-10 F D.  2,13.10-8F 19. Hiện tượng giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng gặp nhau được phát ra từ hai nguồn có A.cùng tần số, cùng biên độ. B. cùng pha , cùng biên đ ộ . C. cùng tần số, độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ , cùng tần số. 20 . Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng 3 1 trung tâm một đoạn bằng khoảng vân B. một khoảng vân khoảng vân. D. hai khoảng vân. A. C. 2 2 21 . Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, Tại vị trí màn có vân trung tâm ta khoét một khe hẹp để ánh sáng từ đó lọt vào khe F của ống chuẩn trực trong máy quang phổ. Quang phổ thu được có hình ảnh như thế nào? A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím. B. Chính giữa có vân trắng, hai b ên là những dải màu cầu vồng. C. Những vạch màu riêng lẻ trên một nền tối. D. Một nền quang phổ liên tục trên đó có những vạch tối. 22. Chiếu đồng thời hai đơn sắc 1 và  2 = 0,5m vào khe Iâng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát ta thấy vân sáng bậc 6 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ  1. Bước sóng 1 có giá trị nào sau đây? A. 0,56m B. 0 ,42m C. 0,64m D. 0,60m 23. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là 1 ,2kV . Bỏ qua vận tốc ban đầu của êlectron khi phát xạ từ catốt. Cho e = 1,6.10-19C , h = 6,625.10-34Js , c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong chùm tia X phát ra là A.  10,35.10 -10m B.  13,35.10 -10m C.  10,35.10-11 D.  14,25.10-10m 24. Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectron bị bật ra từ mặt kim loại khi được chiếu ánh sáng thích hợp. B. êlectron bị bật ra từ mặt kim loại khi được nung nóng thích hợp. C. êlectron bị bật ra từ mặt một chất bán dẫn khi đ ược chiếu ánh sáng thích hợp. D. êlectron bị bật ra từ mặt một chất bán dẫn khi đ ược nung nóng thích hợp. 25 Nội dung nào không phù hợp với thuyết lượng tử ánh sáng ? A.Mỗi chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn. B. Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một giây. C. Phôtôn có gíá trị không đổi dù ở gần hay xa nguồn sáng. D.Phôtôn có vận tốc ánh sáng và không có đ ộng lượng xác định. 26. Biết hiệu điện thế hãm của một tế b ào quang điện là 1,2V. Lấy e = 1,6.10-19C , me = 9,1.10 -31kg.Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A.  4,6.10 5m/s B.  6,5.106m/s C.  6,5 .105m/s D.  6,05.105m/s 27. Khi chiếu bức xạ có  = 0 ,36m vào một quả cầu bằng kim loại đ ặt cô lập điện có công thoát electron là A = 2,36eV .Quả cầu đ ược tích điện đến điện thế cực đại bao nhiêu? A.  0,19 V B.  1,09V C.  1,59V  D. 2,09V 28. Hạt nhân nguyên tử đ ược cấu tạo từ : A. prôtôn B. nơtrôn C. prôtôn và nơtrôn D. prôtôn , nơtrôn và êlectron . 29. Phát biểu nào sau đây k hông đúng ? Hiện tượng phóng xạ A. do nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. B. tuân theo định luật phóng xạ. C.không phụ thuộc tác động bên ngoài. D.phụ thuộc nhiệt độ và áp suất chất phóng xạ. 14 17 7 N +   x + 8O . 30. Cho phản ứng hạt nhân : Hạt x có cấu tạo gồm : A. 1 prôtôn và 1 nơtrôn B. 2 prôtôn và 1 nơtrôn C. 1 prôtôn và 0 nơtrôn D. 1 prôtôn và 2 nơtrôn. 31 . Thôri 290 Th sau các quá trình liên tiếp  và  - b iến thành chì 282 Pb . Hỏi mỗi nguyên tử thô ri đ ã phóng xạ bao nhiêu 32 08 hạt  và - ? A. 6 hạt  , 8 hạt - B. 6 hạt  , 4 hạt  - C. 8 hạt  , 6 hạt  - D. 4 hạt  , 6 hạt  - 32. Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng tỏa năng lượng? A.Phản ứng có tổng khối lượng của các hạt ban đ ầu lớn hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. B.Sự phóng xạ.
  3. C.Phản ứng có các hạt sản phẩm kém bền vững hơn các hạt ban đầu. D.Sự phân hạch hạt nhân. 33. Trong moät maïch dao ñoäng ñieän töø LC, ñieän tích cuûa moät baûn tuï bieán thieân theo haøm soá q = Q0 cos  t . Khi naêng löôïng ñieän tröôøng baèng naêng löôïng töø tröôøng thì ñieän tích cuûa caùc baûn tuï coù ñoä lôùn laø Q0 Q0 Q0 Q0 A. B. C. D. 2 4 8 2 34. Coâng thoaùt eâlectron cuûa moät kim loaïi laø A0, giôùi haïn quang ñieän laø  0 . Khi chieáu vaøo beà maët kim loaïi ñoù chuøm 0 böùc xaï coù böôùc soùng  = thì ñoäng naêng ban ñaàu cöïc ñaïi cuûa eâlectron quang ñieän baèng 2 3 1 A. A0 B. A0 C. A0 D. 2A0 4 2 35. Trong thí nghieäm laâng veà giao thoa aùnh saùng, khoaûng caùch giöõa hai khe laâng laø 2mm,khoaûng caùch töø hai khe ñeán maøn laø 2m.Böôùc soùng ñôn saéc duøng trong thí nghieäm laø   0,5  m.Khoaûng caùch töø vaân saùng baäc 1 ñeán vaân saùng baäc 10 laø A. 4,0mm B. 5,5mm C. 4,5mm D. 5,0mm 36. Treân maët chaát loûng coù hai nguoàn soùng keát hôïp, dao ñoäng cuøng pha theo phöông thaúng ñöùng taïi hai ñieåm A vaø B caùch nhau 7,8cm. Bieát böôùc soùng laø 1,2cm. Soá ñieåm coù bieân ñoä dao ñoäng cöïc ñaïi naèm treân ñoaïn AB laø A. 12 B. 13 C. 11 D. 14 37. Phát biểu nào sau đây k hông đúng khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết? A. Độ hụt khối là hiệu của tổng khối lượng các nuclôn riêng lẻ cấu tạo hạt nhân.và khối lượng hạt nhân đó. B. Năng lượng tương ứng với độ hụt khối gọi là năng lượng liên kết. C. Năng lượng liên kết tính cho mỗi nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng b ền vững. 38. Bốn lực tương tác cơ bản của các hạt sơ cấp x ếp theo thứ tự từ mạnh nhất đến yếu nhất có trật tự nào sau đây? A. Tương tác mạnh , tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu. B. Tương tác mạnh , tương tác hấp dẫn, tương tác điện từ, tương tác yếu. C. Tương tác mạnh , tương tác điện từ, tương tác yếu, tương tác hấp dẫn . D. Tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn , tương tác mạnh ,tương tác yếu. 39 . Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô ở một trong các quĩ đạo dừng M, N, O,….chuyển về quĩ đạo dừng L, thì nguyên tử phát ra vạch phổ thuộc dãy: A. Lai man B. Ban me D. Laiman hoặc Banme. C. Pasen 40. Bánh đà có momen quán tính 0,140 kgm2. Momen đ ộng lượng của nó giảm đều từ 3 kgm2/s đ ến 0,8kgm2/s trong thời gian 1,5s. Công của ngoại lực đã thực hiện lên bánh đà: A.  -45,5J B.  -29,9J C.  -23,8J D.  - 59,7J 41 . Trong sơ đ ồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại 42.Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt khối bán dẫn khi bị chiếu sáng thích hợp. B. giải phóng electron ra khỏi liên kết trong khối bán dẫn khi bị chiếu sáng thích hợp. C. giải phóng electron ra khỏi khối bán dẫn khi bị chiếu sáng thích hợp. D. giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt một chất bán dẫn bằng cách bắn phá ion thích hợp. 43. Chọn phát biểu đúng A. Pin quang điện là dụng cụ có điện trở tăng khi tăng cường độ ánh sáng chiếu vào . B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. C. Pin quang điện là dụng cụ trực tiếp biến nhiệt năng thành điện năng. D. Pin quang điện là dụng cụ trực tiếp biến quang năng thành đ iện năng. 44. Muốn quang phổ của nguyên tử hiđrô phát ra được 6 vạch p hổ thì phải kích thích nguyên tử đến mức năng lượng A. N B. M C. L D. O 45. Hiện tượng nào sau đây k hông liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A. Hiện tượng phát quang. B. Hiện tượng quang điện C .Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng quang dẫn. 46 . Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản đ ược kích thích sao cho bán kính quĩ đạo của êlectron tăng lên 9 lần. Trong số những vạch phổ phát ra, vạch phổ có bước sóng dài nhất thuộc dãy: D. Có thể thuộc bất kì dãy nào . A. Lai man B. Pasen C. Banme 47. Bốn loại tương tác cơ bản của các hạt sơ cấp là : A. Tương tác mạnh , tương tác đàn hồi, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu. B. Tương tác mạnh , tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu. C. Tương tác từ , tương tác điện , tương tác hấp dẫn , tương tác yếu.
  4. D. Tương tác ma sát , tương tác mạnh, tương tác hấp dẫn , tương tác yếu. 48. So sánh sự phân hạch và sự phóng xạ ta thấy chúng không có chung đặc điểm nào sau đây? A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng. B. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng bao giờ cũng bé hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng. C. Sản phẩm tạo ra sau phản ứng hoàn toàn được xác đ ịnh. D. Phát ra nhiều b ức xạ có thể gây nguy hiểm cho người . 49. Sau thôøi gian t, ñoä phoùng xaï cuûa moät chaát phoùng xaï   giaûm 128 laàn. Chu kì baùn raõ cuûa chaát phoùng xaï ñoù laø t t A. B. 128 t C. D. 128t 7 128 14 50. Trong haït nhaân 6C coù A. 6 proâroân vaø 8 nôtron B. 6 proâtoân vaø 14 nôtron C. 6 proâtoân vaø 8 eâlectron D. 8 proâtoân vaø 6 nôtron 51. Trong maïch dao ñoäng ñieän töø LC, khi duøng tuï ñieän coù ñieän dung C1 thì taàn soá dao ñoäng ñieän töø laø f1 = 30kHz , khi duøng tuï ñieän coù ñieän dung C2 thì taàn soá dao ñoäng ñieän töø laø f2 = 40kHz . Khi duøng hai tuï ñieän coù caùc ñieän dung C1 vaø C2 gheùp song song thì taàn soá dao ñoäng ñieän töø laø A. 38kHz B. 50kHz C. 35kHz D. 24kHz .
  5. 33. Đại lượng vật lí nào không phụ thuộc vào chiều qui ước? A. Momen lực B. Momen đ ộng lượng C. Momen quán tính. D. Vận tốc góc. 34. Xét phản ứng : 235U  0 n ZA X  Z ''X ' k 0 n  200MeV . Điều gì sau đ ây không đúng khi nói về phản ứng này? 1 A 1 92 A.Đây là sự phân hạch. B.Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao . C.Đây là phản ứng toả năng lượng. D.Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hai hạt 235U và92 1 n. 0 35. Một bánh xe quay quanh trục khi chịu tác dụng của một mômen lực 40N.m thì thu được gia tốc góc 2,0rad/s2. Mômen quán tính có gíá trị nào sau đây? A. 60kg.m2 B. 80kg.m2 C. 20kg.m2 D. 50kg.m2   36. Một ngẫu lực F1 , F2 tác dụng vào thanh cứng như hình vẽ . Cho F1 = F2 = F . Momen ngẫu lực tác dụng lên thanh đ ối  F1 với trục quay tại O bằng: d  F2 A. F.d – F.x B. F.x - F.d C. F.x D. F.d x ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT Môn thi : VẬT LÍ – Trung học phổ thông phân ban Trả lời trắc nghiệm 1. B 13. C 25. D 37. D 2. A 14. B 26. C 38. C 3. C 15. D 27. B 39. B 4. B 16. C 28. C 40. B 5. A 17. B 29. D 41. C 6. D 18. C 30. C 42. B 7. A 19. B 31. B 43. D 8. D 20. C 32. C 44. A 9. B 21. A 33. C 45. B 10. C 22. D 34. B 46. C 11. A 23. A 35. C 47. B 12. A 24. A 36. A 48. C LƯỢC GIẢI : 1. B 2. A. T’ = 2T = 4s  Chọn C 3. Lúc t = 0  x = Acos(-/2) = 0 , v = - A sin(- /2 ) >0  chọn B 4. Chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc cách kích thích  chu kì không đổi  T = 2 s . Chọn A 5. 6. D d  4d  v= = 2 0m/s  Chọn A 7. =  v 4  8 . 3 . = L = 60cm   = 0,4m  v = .f = 200m/s  Chọn D 2 9. B 2 10. ZL = 60  Z = R 2  Z L = 100  I = U/Z = 1A  Chọn C 11. Rút dần lõi sắt  L giảm  ZL giảm  Z giảm  I = U/Z tăng lên  đ èn sáng hơn.  Chọn A 12. u sớm pha /4 so với i  đoạn mạch gồm R và L U0 1 cos = 40 2 . R = Z cos = = 40 I0 2
  6. 4 ZL = Rtg = R = 40  L = H  Chọn A 10 N' U = 12V  Chọn C 13 . U’ = N 1  Đồ thị ZC( ) là đ ồ thị B  Chọn B 14. ZC = C U2 U2 15. P = RI2 = R 2 = (Z  ZC )2 Z R L R R | Z L  Z C | 100 (Z L  ZC )2 min  Pmax   R + U2 R Pmax   50W 2R  |tg |= 1  || = /4  Z = 100 2   I0 = U0/Z = 1A  Chọn D 16. T = 2  LC  L tăng 4 lần  T tăng 2 lần  Chọn C 2 2 17. Năng lượng đ iện cực đại bằng năng lượng từ cực đại : ½ CU 0 = ½ LI 0 L  U0 = I0  Chọn B C 18. Máy thu bắt đ ược sóng điện từ có bước sóng :  = 6.108 LC 2  1,13.10-10F  Chọn C  C= 36 2 .1016.L 19. B 20. x t1 = ( k + ½ ) i với k = 0  xt1 = 0 ,5i  Chọn C 21. Tại trung tâm có vân trắng nên ánh sáng tại đó cho qua máy quang phổ cho ta quang phổ liên tục từ đ ỏ đến tím.  Chọn A 22. Khi có vân sáng hai hệ trùng nhau : k1i1 = k2i2  k11 = k 2 2 k2  1 = 2 = 0 ,6 m  Chọn D k1 hc hc = Wđ = eUAK   = 23. Năng lượng phôton lớn nhất trong chùm tia X phát ra :   eU AK 10,25.10-10m  Chọn A 24. A 25. D 2eU h 2  6 ,5.105m/s  Chọn C 26. ½ mv 0 max = eUh  v0max = m hc 1 hc - A  Điện thế cực đại Vmax = ( - A)  1 ,09V  Chọn B 27. eVmax =  e 28. C 29. D T heo định luật bào toàn số nuclôn và nguyên tử số  X có A = 1 và Z = 1  Chọn C 30. Phương trình phân rã : 31. 232 4 0 208 90 Th  x. 2  + y. 1 e + 82 Pb  x = 6 ; y = 4  Chọn B Phần dành cho Ban KHTN 32. C
  7. 33. C 34. B 35. C Mômen ngẫu lực = Lực x cánh tay đòn của ngẫu lực. Theo hình , cánh 36. tay đòn = d – x  M = F.d – F.x .  Chọn A 37. D 38. C 39. B L = I ; Wđ = ½ I2  Công của ngoại lực bằng độ biến thiên động năng 40. L2  L1 2 2  A = Wđ = Wđ2 – Wđ1 = ½ ( )  - 29,9J  Chọn B I Phần dành cho Ban KHXH-NV 41. C 42. B 43. D 44. A 45. B 46. B 47. A 48. C MA TRẬN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BAN THÍ ĐIỂM Nội Dao Sóng Dòng Dao Tính Vật lí Phần dành Tổng Lượng dung chất tử ánh hạt cho 2 ban động cơ học điện động – Âm xoay điện từ sóng ánh sáng nhân cơ học học chiều - Sóng sáng điện từ ( 5 câu) ( 5 câu) (3câu) ( 7 câu) ( 3câu) ( 4câu) ( 5câu) ( 8câu) (40câu) Mức độ 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 4 câu 17 câu Nhận biết 0,75đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0 ,25đ 0,5đ 1đ 4,25đ 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 2 câu 2 câu 2 câu 13 câu Thông hiểu 3,25đ 0,25đ 0,25đ 0 ,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 10 câu Vận dụng 2,5đ 0,25đ 0,25đ 0 ,5đ 0,25đ 0,25đ 0 ,25đ 0,25đ 0,5đ 5 câu 3 câu 7 câu 3 câu 5 câu 4 câu 5 câu 8 câu 40 câu Tổng 1,25đ 0,75đ 1,75đ 0,75đ 1,25đ 1đ 1,25đ 2đ 10đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2