intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN Vật Lý Lớp 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

268
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý lớp 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN Vật Lý Lớp 12

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN Vật Lý Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A Mã đề 001 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ.A Câu 1: Biểu thức của vật dao động điều hòa có dạng: x  A sin(t   ) . Gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng: B. amax = Aω2 A. amax = 2Aω C. amax = Aω D. amax 2 = Aω Câu 2: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A. 0m/s. B.1,4m/s. C.14m/s. D.0,1m/s. Câu 3: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (   10o ) có biểu thức dạng: 1g 2l 1l A. T  . B. T  . C. T  . D. 2 l 2 g g l . T  2 g Câu 4: Điều kiện nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 5: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp nào sau đây: A. quả lắc đồng hồ. B.con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. cầu rung khi có ôtô chạy qua. C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề. Câu 6: Một lá thép rung động với chu k ì 0,08 s. Âm thanh do nó phát ra sẽ A. nghe được. B. không nghe được. C.là sóng siêu âm . D. là sóng ngang. Câu 7: Sóng cơ học là: A. Những dao động cơ học trong một môi trường vật chất B. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. C. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong mọi môi trường D. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
  2. Câu 8: Công thoát electrôn của Kali là 2,15eV thì giới hạn quang điện của Kali là: A. 0,578.10-5 m. B. 5,096.10--25 m C. 0,578µm. D. -6 0,578.10 J. Câu 9: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là A. 80 2 V. C.40 2 V. B.80 V. D.40 V Câu 10: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ. Câu 11: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào A. điện trở. B.cảm kháng. C.dung kháng. D tổng trở. Câu 12: Các bức xạ trong dãy Lyman thuộc về vùng nào của sóng điện từ: A. Tử ngoại B. Ánh sang nhìn thấy C. Hồng ngoại D. Cả 3 vùng trên Câu 13: Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là D. hốc A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza. đen. Câu 14: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của B.ắc qui. C. nguồn điện xoay chiều. nguồn A. pin. D. điện một chiều. Câu 16: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là A. Sóng dọc. B. không mang năng lượng. C. truyền được trong chân không. D. bị phản xạ hoặc nhiễu xạ khi gặp vật cản. Câu 17: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sáng nêu dưới đây? A. Tia tử ngoại. B. Tia Rơnghen. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại Câu 18: Nguyên tắc của mạch chọn sáng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng B.sóng dừng. C.cộng hưởng điện từ. A. giao thoa sóng. D.nhiễu xạ. Câu 19: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có L = 2  H và C = 10pF. Bước sóng thu được có giá trị đúng nào sau đây? A. 8,4m. B. 48m. C. 4,8m. D. 84m. Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 30cm được treo trong một toa t àu trên trục bánh xe, chiều dài mỗi thanh ray 12,5m. Vận tốc t àu sẽ nhận giá trị nào sau đây để con lắc dao động mạnh nhất, lấy g = 9,8m/s2
  3. A. 40,9km/s. B. 11,4km/h. C. 40,9m/h. D. 11,4m/s. 1 F một hiệu điện thế xoay chiều u = Câu 21: Đặt vào tụ điện C = 5000 120 2 cos100t(V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng:  A. i = 2,4 2cos100t(A) . B.i = 2,4 2cos(100t  )(A) . 2  D.i = 2,4 cos100t(A) . C. i = 2,4 2cos(100t  )(A) . 2 Câu 22: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4µm  λ  0,76mµm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 1mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng....... A. 0,40µm. B. 0,60µm. C. 0,70µm. D. 0,50µm. Câu 23: Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng: x  A sin(t   ) , (với A,  và  là những hằng số), được gọi là dao động gì? A. Dao động tuần hoàn B. Dao động tắt dần C. Dao động cưỡng bức D. Dao động điều hòa Câu 24: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào? A. Bảo toàn điện tích B. Bảo toàn khối lượng C. Bảo toàn động lượng D. Bảo toàn năng lượng toàn phần Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là: A 5.1011 Hz B. 5.1014 Hz C. 5.1012 Hz D. 5.1013 Hz Câu 26: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/5. B. m0/25. C. m0/32. D. m0/50.  Câu 27: Sóng truyền từ O đến M có phương trìng sóng tại M là uM = 5cos(50πt - )cm, 2 vận tốc truyền sóng là 50cm/s, M cách O một đoạn OM = d = 12,5cm thì phương trình sóng tại O là : A. uo = 5cos(50πt + π )cm. B. uo = 5cos(50πt - π )cm.  C. uo = 5cos50πt cm. D. uo = 5cos(50πt - )cm. 4 Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R = 100Ω, hiệu điện thế hai mạch là: u = 200cos100πt V. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đaị là:. AC L R 1 A. I = 2A. B. I = 2 A. C. I = A. D. I = 0,5A. 2 238 U là 4,5109 năm(NA=6,022.1023 hạt/mol). Lúc đầu có Câu 29: Chu kỳ bán rã của 92 31,5tấn 238U nguyên chất. Độ phóng xạ ban đầu là: 92
  4. A. 5,6.1011 Bq. D. 3,9.1011 B. 15,2Ci. C. 68,4Ci. Bq. Câu 30: Một chất phóng xạ sau 10 ngày giảm ¾ khối lượng ban đầu. Tính chu kỳ bán rã: A. T = 5 ngày B. T = 10 ngày C. T = 24 ngày D. T = 2,5 ngày Câu 31: Tìm câu SAI: Cơ năng của dao động điều hòa bằng: A. Thế năng ở vị trí biên B. Thế năng ở vị trí cân bằng C. Giá trị cực đại của động năng D. Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ Câu 32: Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường Câu 33: Chọn câu phát biểu đúng: A. Chu kỳ chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kỳ dao động của sóng B. Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số góc của sóng C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng D. Biên độ dao động của sóng luôn luôn là hằng số Câu 34: Chọn phát biểu sai về tính chất của tia Rơnghen: A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí. C. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. D. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí. Câu 35: Cường độ dòng quang điện bão hào chạy qua tế bào quang điện là 16µA thì số electron đến Anốt trong mỗi giây là: A. 1014 electron. B. 1020 electron. C. 6,25.1013electron. 1017 D. electron. Câu 36: Hạt nhân nguyên tử ZA X có cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 37: Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và chu kỳ là: A λ=v.T B. λ= v/T C. λ = T/v D. v = λ.T Câu 38: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000V. Nối hai đầu cuộn thứ cấp bằng một điện trở thuần R = 10Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp có giá trị là? A. 21A. B. 22A. C. 11A. D. 14,2A. 19 16 Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân 9 F  p 8 O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? B. - ; C. + ; A.  ; D. n .
  5. Câu 40: Các hadron là tập hợp: A. các mezon và các photon B. Các mezon và các barion C. các mezon và các lepton D. các photon và cá barion
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2