intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi tốt nghiệp năm học 2010-2011 môn vật lí đề số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬT LÍ ĐỀ SỐ 7

  1. Đ Ề ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬ T LÍ ĐỀ SỐ 7 –VẬT LÝ HẠT NHÂN Câu 1 Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là B. Đơn vị khố i lượng nguyên tử (u) A. kg C. Đơn vị eV/c2 ho ặc MeV/c2. D. Câu A, B, C đều đúng. Câu 2 Chọn câu đúng A. Trong ion đơn nguyên tử số proton b ằng số electron B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải b ằng số nơtron C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụ ng bằng bán kính nguyên tử D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton b ằng ho ặc khác số nơtron Câu 3 Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Khố i lượng hạt nhân xem như khố i lượng nguyên tử B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử C. Hạt nhân nguyên tử gồ m các hạt p roton và electron D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân Câu 4 Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng củ a các hạt nhân trước phản ứng ………. khố i lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứ ng” A. nhỏ hơn B. b ằng với (để b ảo toàn năng lượ ng) C. lớn hơn D. có thể nhỏ ho ặc lớn hơn Câu 5 Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì: A. càng dễ phá vỡ B. năng lượ ng liên kết lớn C. năng lượng liên kết nhỏ D. càng bền vữ ng Câu 6 Phản ứng hạt nhân là: A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (ho ặc tự hạt nhân) dẫn đến sự b iến đổi củ a chúng thành hai hạt nhân khác. C. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành mộ t hạt nhân nặng. D. Sự phân rã hạt nhân nặng để b iến đ ổi thành hạt nhân nhẹ b ền hơn. Câu 7 Chọn câu sai khi nói về tia anpha: A. Có vận tốc xấp xỉ b ằng vận tốc ánh sáng B. Có tính đâm xuyên yếu C. Mang điện tích dương +2e D. Có khả năng ion hóa chất khí. Câu 8 Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con: A. Lùi một ô trong b ảng phân lo ại tu ần hoàn. B. Không thay đ ổi vị trí trong b ảng tuần hoàn. C. Tiến một ô trong b ảng phân lo ại tuần hoàn. D. Tiến hai ô trong bảng phân lo ại tuần hoàn. Câu 9 Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là: A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện. C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn. Câu 10 Chọ n câu đúng: A. khố i lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các nuclon B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron C. Khối lượng củ a proton lớn hơn khố i lượng của nôtron D. Bản thân hạt nhân càng b ền khi độ hụ t khố i của nó càng lớn Câu 11 Trong phản ứng hạt nhân, proton: A. có thể b iến thành nơtron và ngược lại B. có thể b iến đổi thành nucleon và ngược lại C. được b ảo toàn D. A và C đúng 210 Câu 12 Đồng vị Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu củ a 2mg Po là: A. 2,879.1016 Bq B. 2,879.10 19 Bq C. 3,33.1014 Bq D. 3,33.1011 Bq Câu 13 Câu nào sau đây là sai khi nói về sự p hóng xạ. A. Tổ ng khối lượ ng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. hạt nhân con b ền hơn hạt nhân mẹ. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. Câu 14 Đơn vị khối lượng nguyên tử là: A. Khố i lượng củ a mộ t nguyên tử h ydro B. 1/12 Khố i lượng củ a mộ t nguyên tử cacbon 12 C. Khối lượng củ a mộ t nguyên tử Cacbon D. Khố i lượng củ a mộ t nucleon - Câu 15 Trong phóng xạ  thì hạt nhân con:
  2. A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tu ần hoàn B. Tiến 2 ô trong b ảng phân lo ại tu ần hoàn C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tu ần hoàn D. Tiến 1 ô trong b ảng phân lo ại tuần hoàn Câu 16 Khi một hạt nhân nguyên tử p hóng xạ lần lượt mộ t tia  rồ i một tia - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổ i như thế nào A. Số khố i giảm 4, số prôtôn giảm 2 B. Số khố i giảm 4, số p rôtôn giảm 1 C. Số khố i giảm 4, số p rôtôn tăng 1 D. Số khố i giảm 2, số prôtôn giảm 1 Câu 17 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lự c hạt nhân? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay. B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi kho ảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân. C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương. D. Lực hạt nhân chỉ tồ n tại bên trong hạt nhân Câu 18 Chọ n câu sai: A. Nơtrinô xu ất hiện trong sự p hóng xạ α B. Nơtrinô hạt không có điện tích C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β D. Nơtrinô là hạt sơ cấp 7 Câu 19 Prôtôn bắn vào nhân bia Liti ( 3 Li ) đ ứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X giống hệt nhau bay ra. Biết tổ ng khối lượ ng hai hạt X nhỏ hơn tổng khố i lượng củ a Prôtôn và Liti. Chọn câu trả lời đúng: A. Phản ứ ng trên tỏa năng lượng. B. Tổ ng động lượng củ a 2 hạt X nhỏ hơn động lượ ng của prôtôn. C. Phản ứ ng trên thu năng lượng. D. Mỗ i hạt X có động năng b ằng 1/2 độ ng năng của protôn. Câu 20 Chọ n câu sai: A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm D. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang đ iện âm C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao Câu 21 Các tia không b ị lệch trong điện trường và từ trường là: A. Tia α và tia  D. Tia α;  ;  C. Tia α và tia Rơnghen B. Tia Rơnghen và tia  7 Câu 22 Prôtôn b ắn vào nhân bia đứng yên 3 Li . Phản ứng tạo ra hai hạt X giố ng hệt nhau bay ra. Hạt X là : A. Đơtêri C. Nơtron D. Hạt α B. Prôtôn Câu 23 Phương trình phóng xạ: 16 C  2 He  2    ZA X . Trong đó Z, A là: 4 4 A. Z=10, A=18 B. Z=9, A=18 C. Z=9, A=20 D. Z=10, A=20 Câu 24 Hạt nhân 292 U phóng xạ p hát ra hạt α, phương trình phóng xạ là: 34 234 U    232U 234 U  2 He  230Th 4 234 U  4 He  230Th 2 234 U    230U A. B. C. D. 92 90 92 90 92 88 92 90 10 Câu 25 Khối lượng của hạt nhân Be là 10,0113u, khối lượ ng của nơtron là m n=1,0086u, khối lượng củ a prôtôn là 4 mp = 1,0072u. Độ hụ t khố i của hạt nhân 10 Be là: 4 A. 0,9110u B. 0 ,0691u C. 0 ,0561u D. 0,0811u Câu 26 Khối lượ ng của hạt nhân 14 Be là 10,0113(u), khố i lượ ng của nơtron là m n=1,0086u, khối lượng củ a prôtôn 0 là mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 14 Be là: 0 A. 6,4332MeV B. 0 ,64332 MeV C. 64,332 MeV D. 6,4332 MeV Câu 27 Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D  1T  2 He  0 n . Biết đ ộ hụt khối tạo thành các hạt nhân 1 D, 3T và 24 He 2 3 4 1 2 1 lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Cho 1u=931Mev/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 180,6MeV B. 18,06eV C. 18,06MeV D. 1,806MeV Câu 28 Xét phản ứng: A --> B + α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khố i lượng và vận tốc lần lượt là vB, mB và vα, mα.. Tỉ số giữa vB và vα bằng A. mB/mα B. 2 mα/mB C. 2 mB / mα D. mα/mB Câu 29 Tìm phát biểu sai, biết số nguyên tử và khố i lượng chất phóng xạ ban đầu là N0 và m0: A. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t: N = N0.e-0,693t/T B. Khối lượng đã phân rã trong thời gian t: ∆m = m0(1 – e-λt) C. Hoạt độ phóng xạ ở thời điểm t: H = λN0e-0,693t D. Số nguyên tử đ ã phân rã trong thời gian t: ∆N = N0(1 - 2- t/T) Câu 30 Mộ t trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: 01 n  235U  236 U 143 La  35 Br  m.0 n với m là số 87 1 92 92 57 nơtron, m b ằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 31 Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào? A. Bảo toàn năng lượng to àn phần B. Bảo toàn điện tích C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn động lượng Câu 32 Khác biệt quan trọ ng nhất của tia  đối với tia  và  là tia :
  3. A. làm mờ p him ảnh B. làm phát hu ỳnh quang C. khả năng xuyên thấu mạnh D. là bức xạ điện từ. Câu 33 Hạt nhân 92U sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồ ng vị b ền của chì 282 Pb . Số hạt α và β phát ra là 238 06 + - - D. 4 hạt α và 10 hạt β- A. 8 hạt α và 10 hạt β B. 8 hạt α và 6 hạt β C. 4 hạt α và 6 hạt β Câu 34 Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành mộ t hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng. B. Mỗ i phản ứng kết hợp to ả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. C. Phản ứ ng kết hợp to ả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Bom H là ứng d ụng củ a phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. Câu 35 Chọ n câu sai: A. Tia phóng xạ qua từ trường không b ị lệch là tia γ. B. Tia β có hai lo ại β+ và β- C. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những b ức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau. Câu 36 Chọ n câu trả lời sai: A. Đơtơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử. B. Hầu hết các nguyên tố là hỗ n hợp của nhiều đồ ng vị. C. Nguyên tử Hidrô có hai đồ ng vị là Đơteri và Triti. D. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khố i lượng củ a mộ t nguyên tử cácbon. Câu 37 Chọ n câu sai: A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu k ỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ b ị p hân rã ba phần tư C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại mộ t phần tư D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu k ỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín Câu 38 Tỉ số bán kính củ a hạt nhân 1 và 2 là r1/r2 = 2. T ỉ số năng lượng liên kết của 2 hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu xem năng lượ ng liên kết riêng của 2 hạt nhân b ằng nhau ? A. ΔE1/ΔE2 = 2 B. ΔE1/ΔE2 = 0,5 C. ΔE1/ΔE2 = 0,125 D. ΔE1/ΔE2 = 8 Câu 39 Sử dụng công thứ c về bán kính hạt nhân với R0=1,23fm, hãy cho biết bán kính hạt nhân 207 Pb lớn hơn bán 82 27 kính hạt nhân 13 Al bao nhiêu lần? A. hơn 2,5 lần B. hơn 2 lần C. gần 2 lần D. 1,5 lần Câu 40 Cho 2 phản ứ ng: 42Mo 98 + 1H2 → X + n; 94Pu242 + Y → 104Ku 260 + 4n. Nguyên tố X và Y lần lượt là A. 43Tc99; 11Na23 B. 43Tc99; 10Ne22 C. 44Ru 101; 10Ne22 D. 44Ru101; 11Na23 235 Câu 41 Mộ t nguyên tử U p hân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: A. 9,6.1010J B.16.1010J C. 12,6.1010J D. 16,4.1010J Câu 42 Tìm phát biểu sai về định luật phóng xạ: A. Độ phóng xạ (phx) củ a mộ t lượng chất phx đ ặc trưng cho tính phx mạnh hay yếu, đo bằng số p hân rã trong 1s. B. Một Bq là một phân rã trong 1s. C. 1Ci = 3,7.1010Bq xấp xỉ bằng đ ộ p hóng xạ củ a 1 mol Ra. D. Đồ thị H(t) giống như N(t) vì chúng giảm theo theo thời gian với cùng mộ t quy lu ật. Câu 43 Chu kì bán rã củ a chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là: A. 0,758 B. 0 ,177 C. 0 ,242 D. 0,400 Câu 44 Chất Iố t phóng xạ I131 có chu kỳ b án rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tu ần khối lượ ng củ a nó còn lại là: A. 0 ,78g B. 0 ,19g C. 2 ,04g D. 1,09g Câu 45 Co50 có chu kỳ b án rã 5,33 năm. Độ phóng xạ b an đầu của 1kg chất đó là: A. 3 ,2.1016Bq B. 4 ,96.1016Bq C. 1 ,57.1024Bq D. 4,0.1024Bq Câu 46 Chu kì bán rã 284 Po là 138 ngày. Ban đầu có 1mmg 284 Po . Sau 276 ngày, khố i lượng 284 Po bị phân rã là: 11 11 11 D. đáp án khác A. 0,25mmg B. 0 ,50mmg C. 0 ,75mmg Câu 47 Một chất phóng xạ có chu kỳ b án rã T =10s. Lúc đ ầu có độ p hóng xạ 2.107Bq đ ể cho độ phóng xạ giảm xu ống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu: A. 30s B. 20s C. 15s D. 25s Câu 48 Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân: A. Phản ứ ng hạt nhân là quá trình biến đổ i tương tác dẫn đén sự b iến đ ổi hạt nhân các nguyên tử.
  4. B. Trong phương trình phản ứ ng hạt nhân: A + B → C + D. A, B, C, D có thể là các hạt nhân hay các hạt cơ b ản như p, n, e-… C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân mà hạt nhân mẹ A b iến đ ổi thành hạt nhân con B và hạt α hoặc β. D. Các phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong các lò phản ứng, các máy gia tốc, không xảy ra trong tự nhiên Câu 49 Trong lò phản ứng phân hạch U235, bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh điều khiển B, Cd… Mục đích chính của các thanh điều khiển là: A. Làm giảm số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ B. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron D. A và C đúng 14 Câu 50 Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N đứng yên, ta có phản ứng: 24 He  14 N  17O  11 H . Biết các khối lượng mP = 7 8 2 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c . Phản ứng hạt nhân này tỏ a hay thu bao nhiêu năng lượ ng ? A. thu 1,94.10-13J B. tỏ a 1,94.10 -13J C. tỏ a 1,27.10 -16J D. thu 1,94.10-19J Câu 51 Chọ n câu phát biểu đúng : A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn B. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộ c vào bản chất của chất phóng xạ C. Chỉ có chu kỳ bán rã mới phụ thuộc độ phóng xạ D. Có thể thay đ ổi độ p hóng xạ b ởi yếu tố hóa, lý củ a môi trường bên ngoài Câu 52 Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử. A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế D. Trong lò phản ứ ng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử. Câu 53 Mộ t chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1 ,44.10-3h-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đ ầu sẽ bị phân rã? A. 962,7 ngày B. 940,8 ngày C. 39,2 ngày D. 40,1 ngày Câu 54 Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung củ a định luật phóng xạ? (Với N0 là số b an đầu củ a chất phóng xạ, N là số hạt của phóng xạ còn tại thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ). N  t 1n 2 A. N  N 0 e   t B. N  t /0 D. câu A, B, C đ ều đúng C. N  N 0 e T T 2 Câu 55 Chọ n câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là: A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏ a ra năng lượ ng nhiều hơn phản ứng phân hạch. B. Nguyên liệu củ a phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch d ễ kiểm soát. C. Phản ứ ng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch. D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch. Câu 56 Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách: A. Làm chậm nơtron bằng than chì. B. Hấp thụ nơtron chậm bằng các thanh Cadimir. C. Làm chậm nơ tron b ằng nước nặng. D. Câu A và C đúng. 210 206 Câu 57 Pônôli là chất phóng xạ ( 84 Po) phóng ra tia α b iến thành 82 Pb, chu k ỳ bán r ã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? A. 276 ngày B. 138 ngày C. 179 ngày D. 384 ngày Câu 58 Điều nào sau đây là sai khi nói về hiệ n tượng phóng xạ? A. Hiệ n tư ợng phóng xạ củ a mộ t chất sẽ xả y ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó mộ t nhiệt đ ộ cao B. Hiện tư ợng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. C. Hiện tư ợng phóng xạ tuân theo đ ịnh lu ật phóng xạ. D. Hiện tượ ng phóng xạ là trường hợp riêng củ a phản ứng hạt nhân. Câu 59 Hạt nhân A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và m α có vận tố c vB và vα.. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hướng và trị số của vận tố c của 2 hạt sau phản ứng: A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khố i lượng B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượ ng 60 60 Câu 60 Chất phóng xạ 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đ ầu có 500g chất 27 Co . Độ p hóng xạ b an đầu của lượng phóng xạ trên là A. 6,52.1023Bq B. 2,72.1016Bq C. 2,07.1016Bq D. 5,36.1023Bq
  5. =====o0o=====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2