intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 33

Chia sẻ: Aae Aey | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 33 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 33

  1. Ebooktoan.com/forum OÂn thi toát nghieäp THPT 2013 Đề số 33 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y  x 4  2(m  2) x 2  m2  5m  5 có đồ thị ( Cm ). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 . 2) Tìm giá trị của m để đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt . Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: 9x  5x  4 x  2( 20)x 1 2) Tính tích phân: I =  ln(1  x 2 )dx 0 3) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x  x . Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành với AB = a, BC = 2a và ABC  60 ; SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc  . 1) Tính độ dài của cạnh AC . 2) Tính theo a và  thể tích của khối chóp S.ABCD . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a ( 2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2;0; 1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng ( ) : x  y  z  2  0 . 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (  ) . 2) Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (  ) Câu 5a (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  4  x 2 và y  x 2  2 . Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) quay quanh trục hoành . B. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b (2,0 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1 có các cạnh AA1  a , AB = AD = 2a . Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, AA1. 1) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) . 2) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK . Câu 5b (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức : M  1  (1  i )2  (1  i)4  ...  (1  i )10 –––––––––––––––––––––– Đáp số: 5 5 Câu 1: 2) 1  m  2  Câu 2: 1) x = 2 2) I  ln 2  2  3) Maxy  y (4)  2 ln 2  2 2 (0; ) 3 Câu 3: 1) AC = a 3 2) VS . ABCD  a tan  Câu 4a: 1) x  y  z  1  0 , hai mp cắt nhau. 2) (S) : x2  y2  z2  2x  2z  1  0 Câu 5a: V  16 5a 6 5a3 Câu 4b: 1) d  2) V  6 12 Câu 5b: M  13  26i Trang 33
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2