intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn HSG vòng tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm 2012 - 2013 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi chọn HSG vòng tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm 2012 - 2013 - Sở GD&ĐT Kiên Giang có cấu trúc gồm 5 câu hỏi trong thời gian làm bài 150 phút, mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn HSG vòng tỉnh lớp 9 THCS môn Toán năm 2012 - 2013 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH KIÊN GIANG<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 01 trang)<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 9 THCS<br /> NĂM HỌC 2012-2013<br /> MÔN THI: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> Ngày thi: 01/3/2013<br /> <br /> Câu 1. (4 điểm)<br /> a) Tìm m để hàm số y   m2  2m  x  m2  1 nghịch biến và đồ thị của nó cắt trục<br /> tung tại điểm có tung độ bằng 3<br /> b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M  5x2  y2  z2  4x  2xy  z  1<br /> c) Cho x  y  5 và x2  y2  11. Tính x3  y3<br /> Câu 2. (4 điểm)<br /> a) Rút gọn : A <br /> <br /> x 2  5x  6  x 9  x 2<br /> <br /> : 2. 1 <br /> <br /> 2x<br /> 3x<br /> <br /> 3x  x  (x  2) 9  x<br /> 1 1 1<br /> 1<br /> b) Cho a, b, c thỏa mãn   <br /> a b c abc<br /> Tính giá trị biểu thức Q   a 27  b27  b41  c41  c2013  a 2013 <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3. (4 điểm)<br /> a) Giải phương trình : 3 x  10  3 17  x  3<br />  2x  3<br /> y5<br /> <br />  2<br /> 3<br /> <br /> <br /> b) Giải hệ phương trình :  y  5<br /> 2x  3<br />  x  2 ;y  5 <br /> <br /> <br /> <br /> 3x  2y  19<br /> <br /> Câu 4. (4 điểm)<br /> Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A vẽ AK // BC (K  CD ) và qua B kẻ<br /> BI // AD ( I  CD ); BI cắt AC tại F, AK cắt BD tại E<br /> a) Chứng minh KD = CI và EF // AB<br /> b) Chứng minh AB2  CD.EF<br /> Câu 5. (4 điểm)<br /> Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R) . M là một điểm di<br /> động trên cung BC của đường tròn đó<br /> a) Chứng minh : MB + MC = MA<br /> b) Xác định vị trí của điểm M để tổng MA + MB +MC đạt giá trị lớn nhất<br /> c) Gọi H, K, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, BC, AC; đặt diện tích tam<br /> giác ABC là S và diện tích S’. CMR :MH  MK  MQ <br /> động trên cung BC<br /> <br /> 2 3(S  2S ')<br /> khi M di<br /> 3R<br /> <br /> ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 9 KIÊN GIANG 2012-2013<br /> Câu 1.<br /> 1.a) Hàm số y   m2  2m  x  m2  1 nghịch biến  m2  2m  0  m(m  2)  0<br />  m  0<br />  m  0<br /> <br /> <br /> m  2  0<br /> m  2<br /> <br /> <br /> <br />  0  m  2 (1)<br />  m  0<br />  m  0<br /> <br /> <br />  m  2  0<br />  m  2<br /> <br /> Cắt trục tung: m2  1  3  m  2 (2)<br /> Từ (1) và (2)  m <br /> Câu 1b. Tìm giá trị nhỏ nhất của M  5x2  y2  z2  z  4x  2xy  1<br /> M  x 2  2xy  y 2  4x 2  4x  1  z 2  z <br /> <br /> 1 9<br /> <br /> 4 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1 9<br /> 9<br /> <br />   x  y    2x  1   z     <br /> 2 4<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của M  <br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> <br /> x  y  0<br /> <br /> 1<br />  2x  1  0  x  y  z <br /> 2<br />  1<br /> z   0<br />  2<br /> <br /> Câu 1c. Cho x+y= - 5 và x2  y2  11 . Tính x3  y3<br /> Ta có: x3  y3   x  y   x2  y2  xy   5(11  xy) (1)<br /> Mà x  y  5  x2  y2  2xy  25  11  2xy  25  xy  7 (2)<br /> Từ (1) và (2)  x3  y3  5.(11  7)  20<br /> <br /> Câu 2<br /> 2a. Rút gọn: A <br /> <br /> x 2  5x  6  x 9  x 2<br /> 3x  x  (x  2) 9  x<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> : 2. 1 <br /> <br /> 2x<br /> 3x<br /> <br /> ĐK: 3  x  3<br /> <br />  x  3 x  2   x<br /> <br /> A<br /> <br /> <br /> <br /> 3  x. 3  x<br /> <br /> x(3  x)  (x  2) 3  x. 3  x<br /> 3  x  x  2  3  x  x 3  x <br /> <br /> 3  x. x 3  x   x  2  3  x <br /> 3 x<br /> 3x<br /> <br /> :2<br /> <br /> 3  x 2x<br /> <br /> 3x 3x<br /> <br /> :2<br /> <br /> 3 x<br /> 3x<br /> <br /> 3 x 1<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> :2<br /> <br /> 1 1 1<br /> 1<br /> 1 1<br /> 1<br /> 1<br /> ab<br /> (a  b)<br />   <br />   <br />  <br /> <br /> a b c abc<br /> a b abc c<br /> ab<br /> c(a  b  c)<br />  (a  b)c(a  b  c)  ab(a  b)  (a  b) c(a  b  c)  ab   0<br /> <br /> Câu 2b. Ta có :  (a  b) c(a  c)  bc  ab   0  (a  b) c(a  c)  b(a  c)  0<br /> a  b  0<br /> a   b<br /> <br />  (a  b)(a  c)(b  c)  0   b  c  0   b  c<br /> c  a  0<br /> c  a<br /> <br /> Thế vào tính được Q = 0<br /> Câu 3<br /> 3a. Gpt:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> x  10  3 17  x  3<br /> <br /> x  10  3 17  x<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  33<br /> <br /> x  10  17  x  3 3 (x  10)(17  x).3  27<br /> <br /> x  10<br />  (x  10)(17  x)  0  <br /> x  17<br /> <br />  2x  3<br /> y5<br /> <br />  2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3b.  y  5<br /> 2x  3<br />  x  2 ;y  5 <br /> <br /> <br /> <br /> 3x  2y  19<br /> <br /> Đặt<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2x  3<br /> 2<br />  m  0  m   2  m 2  2m  1  0   m  1  0  m  1 (chọn)<br /> m<br /> y5<br /> <br /> 2x  3<br />  1  2x  3  y  5  2x  y  8<br /> y5<br /> <br /> 2x  y  8<br /> 4x  2y  16<br /> x  5<br /> <br /> <br /> 3x  2y  19<br /> 3x  2y  19<br /> y  2<br /> <br /> Giải hệ <br /> Câu 4.<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> F<br /> E<br /> <br /> D<br /> <br /> I<br /> <br /> K<br /> <br /> a) Chứng minh KD  CI và EF // AB<br /> Chứng minh ABID, ABCK là hình bình hành<br />  DI  CK (cùng bằng AB)<br />  DI  IK  CK  IK  DK  CI<br /> AE AB<br /> <br /> EK KD<br /> AF AB<br /> AFB đồng dạng CFI (g.g) <br /> <br /> FC CI<br /> <br /> Vì AEB đồng dạng KED (g.g) <br /> <br /> C<br /> <br /> AE AF<br /> <br />  EF / /KC (Định lý Ta let đảo trong AKC )<br /> EK FC<br /> b) Chứng minh AB2  CD.EF<br /> <br /> Mà KD = CI <br /> <br /> Ta có : KED đồng dạng AEB(g.g)<br /> DK DE<br /> DK  AB DE  EB<br /> <br /> <br /> <br /> AB EB<br /> AB<br /> EB<br /> (Vì ABCK là hình bình hành)<br /> DK  KC DB<br /> DC DB<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (1)<br /> AB<br /> EB<br /> AB EB<br /> <br /> <br /> Do EF//DI (theo cmt : EF//KC và I  KC)<br /> DB DI<br /> DB AB<br /> <br /> <br /> <br /> (2) (Vì DI = AB)<br /> EB EF<br /> EB EF<br /> DC AB<br /> Từ (1) và (2) <br /> <br />  AB2  DC.EF<br /> AB EF<br /> <br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> A<br /> <br /> D O<br /> B<br /> K<br /> <br /> H<br /> M<br /> <br /> Q<br /> C<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2