intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI ĐH SỐ 1 (HỌC KỲ I 2008-2009)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi đh số 1 (học kỳ i 2008-2009)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI ĐH SỐ 1 (HỌC KỲ I 2008-2009)

  1. Đề thi thử ĐH số 1 năm 2009 -1- ĐỀ THI ĐH SỐ 1 (HỌC KỲ I 2008-2009) MOÂN : VAÄT LYÙ. Thôøi gian : 90 phuùt(50 caâu traéc nghieäm) Mức độ: 3 0% nhận biết + 50% thông hiểu + 20% vận dụng; Phân loại: 4 6% định tính + 54% định l ượng 1. Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đ ĩa và vuông góc với đ ĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính qu ãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi đ ược sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 16 m. B. 8 m. C. 32 m. D. 24 m. 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 20cm/s C. 36cm/s D. 48cm/s  F. Khi có dao động điện từ tự do trong mạch thì 3. Mạch dao động LC lí tưởng với tụ điện có điện dung C = 5 điện áp cực đại ở 2 bản tụ điện là U0 = 12V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế ở 2 bản tụ điện là u = 8V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 1 ,8.10 -4J B. 4 ,5.10 -4J C. 2,6.10-4J D. 2.10 -4J 4. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu d ưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều ho à trên Ox với phương trình x=10cos(10t-/2)(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đ àn hồi của lò xo có độ lớn là A. 10(N) B. 1 (N) C. 0(N) D. 1,8(N) 5. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB B. 110dB C. 120dB D. 90dB 6. Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ A. không đổi B. tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường C. giảm xống D. tăng lên 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều d ương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x=4cos(10t- 2/3)cm. Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đ àn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đ ã đi quãng đ ường s=3cm (kể từ t=0) là A. 1 ,6N B. 1 ,2N C. 0,9N D. 2 N 8. Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u 1=5cos(100t-/2 )(mm) và u2=5cos(100t+)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đo ạn O1O2 có số cực đại giao thoa là A. 24 B. 23 C. 25 D. 26 9. Một sợi dây MN dài 2,25m có đ ầu M gắn chặt và đ ầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f=20Hz. Biết tốc đ é truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây A. không có sóng dừng B. có sóng d ừng và 6 bụng, 6 nút C. có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút D. có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút 10. Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng điện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào đ iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 1,5A B. 4 A C. 1,7A D. 1,2A 11. Dây AB=40cm căng ngang, 2 đ ầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là b ụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là BI£N SO¹N Tõ NG¢N HµNG C¢U HáI: GV ®Æng v¨n th©n tæ vËt lý tr­êng thpt b nghÜa h­ng Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi
  2. Đề thi thử ĐH số 1 năm 2009 -2- A. 14 B. 10 C. 12 D. 8 12. Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều d ài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0 ,1J B. 0 ,02J C. 0,08J D. 1,5J 13. Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động điều ho à, cùng phương theo các phương trình: x1=3cos(20t-/2 )(cm) và x2=2cos(20t-5 /6)(cm). Năng lượng dao động của vật là A. 0 ,016 J B. 0 ,040 J C. 0,038 J D. 0,032 J 14. Vật dao động điều ho à theo phương trình: x=Acos(t-/2) (cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2 2 cm. Biên đ ộ dao động của vật là B. 4 2 cm C. 2 2 cm A. 2 cm D. 4cm 15. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(t/2-/3)cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu khảo sát đến lúc vật qua vị trí có li đ ộ x = -5 3 cm lần thứ ba là A. 6 ,33s B. 7 ,24s C. 9,33s D. 8,66s 16. Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động điện từ của mạch là f1, khi mắc C2 với L thì tần số dao động là f2. Khi mắc L với bộ tụ điện gồm C1 song song C2 thì tần số dao động là f1 f 2 f12  f 22 f12  f 22 f1 f 2 A. f1+f2 B. C. D. 17. Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là: A. 157,8 m/s2 B. 162,7 m/s2 C. 183,6 m/s2 D. 196,5 m/s2 18. Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch HĐT: u = 100 2 Acos(t-/2) (V), biết điện áp giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Công su ất tiêu thụ của mạch là B. 100 3 W D. 50 3 W A. 100W C. 50W 19. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên b ản tụ điện là Q0 = (4/).10-7(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng là A. 180m B. 120m C. 30m D. 90m 20. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz 21. Một con lắc lò xo dao động điều ho à theo phương thẳng đứng với tần số góc =20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/s2, khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v=40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0 ,1(N) B. 0 ,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) 22. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(20 t-/2 ) (cm). Tốc độ trung bình của vật khi đi từ A. 3 ,2m/s B. 1 ,8m/s C. 3,6m/s D. 2,4m/s VTCB đ ến vị trí có li độ 3cm là 23. Vật dao động điều hoà với phương trình x=6cos(t-)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được qu ãng đường 9cm. Tần số góc của vật là A. 20 (rad/s) B. 15 (rad/s) C. 25  (rad/s) D. 10  (rad/s) 24. Tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là A. 420Hz B. 840Hz C. 500Hz D. 400Hz BI£N SO¹N Tõ NG¢N HµNG C¢U HáI: GV ®Æng v¨n th©n tæ vËt lý tr­êng thpt b nghÜa h­ng Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi
  3. Đề thi thử ĐH số 1 năm 2009 -3- 25. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4cos(t/2 -/2 ) (cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là A. -3cm B. 2 cm C. -2cm D. 3cm 26. Một máy phát điện trên stato có 4 cặp cực quay với tốc độ 750vòng/phút tạo ra dòng điện có tần số f. Để đạt đ ược tần số trên với máy phát điện có 6 cặp cực phải quay với tốc độ A. 100vòng/phút B. 1000vòng/phút C. 50vòng/phút D. 500vòng/phút 27. Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được 28. Tốc độ của sóng điện từ khi lan truyền A. luôn luôn không đổi B. phụ thuộc vào tính đàn hồi của môi trường C. phụ thuộc vào năng lượng nguồn phát D. phụ thuộc vào vị trí ăng ten 29. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng trung truyền tốt vào ban ngày B. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li C. sóng dài truyền tốt trong nước D. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ 30. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch HĐT: u=100 6 cos(ωt-/2 ) (V). Biết u RL sớm pha hơn dòng điện qua mạch 1 góc /6rad; uC và u lệch pha 1 góc /6rad. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là C. 100 3 (V) D. 200/ 3 (V) A. 200 (V) B. 100 (V) 31. Một mạch dao động LC lý tưởng. Để bước sóng của mạch tăng lên 2 lần thì phải A. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=C B. ghép song song với C tụ C' có C'=C/2 C. ghép song song với C tụ C' có C'=3C D. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=3C 32. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là A. 100Hz B. 20Hz C. 25Hz D. 5Hz 33. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật A. không thay đổi B. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng C. giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng D. tăng hay giảm còn tu ỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật 34. Một sợi dây đ àn hồi rất dài có đầu O d ao động điều ho à với phương trình u=10 cos(2ft-/2 ) (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là =(2k+1)/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đ ó là A. 8 cm B. 20cm C. 32cm D. 16cm 35. Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi tho ả mãn: d1-d 2=n(n là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là A. 2 n B. n  C. (n+1) D. (2n+1)    36. Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng A. p hản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăng ten B. cảm ứng điện từ C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy và ngược lại D. cộng hưởng điện 37. Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi đ ược. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U, tần số góc =200rad/s. Khi L=/4H thì u lệch pha so với i một góc , khi L=1/H thì u lệch pha so với i một góc '. Biết + '=90o. R có giá trị là A. 80 B. 65 C. 100 D. 50    38. Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 80. Hệ số công suất của đoạn RC bằng hệ số công suất của cả mạch và b ằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị BI£N SO¹N Tõ NG¢N HµNG C¢U HáI: GV ®Æng v¨n th©n tæ vËt lý tr­êng thpt b nghÜa h­ng Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi
  4. Đề thi thử ĐH số 1 năm 2009 -4- A. 50  B. 30  C. 40  D. 100  39. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đ èn. Nếu đứt dây trung ho à thì đèn A. có độ sáng giảm B. có độ sáng tăng C. không sáng D. có độ sáng không đổi 40. Cho mạch RCL nối tiếp, cuộn dây có: r=50 3 , ZL = ZC = 50  , biết u RC và udây lệch pha góc 750. Điện trở thuần R có giá trị A. 50 3  C. 25 3 B. 50  D. 25  4 1. Một đồng hồ quả lắc (coi như một con lắc đơn) chạy đúng giờ ở trên mặt biển. Xem trái đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Để đồng hồ chạy chậm đi 43,2s trong 1 ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi) thì phải đưa nó A. 4 ,8 km B. 3 ,2 km C. 2,7 km D. 1,6 km lên đ ộ cao 42. Mạch RLC nối tiếp có R=100, L=2 3 /(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đo ạn mạch có biểu thức u= Uocos(2 ft-/2), f thay đ ổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là B. 50 2 Hz C. 25 2 Hz A. 100Hz D. 40Hz 43. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là to ạ độ được tính bằng mét, t là thời gian đ ược tính bằng giây. Toác ñoä truyền sóng là A. 331m/s B. 334m/s C. 100m/s D. 314m/s 44. Một dây đàn hồi rất dài có đ ầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tố c truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 4 cm B. 6 cm C. 8cm D. 5cm 45. Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi treo vào thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m.s-2 thì chu kỳ dao động của con lắc là A. 1 ,87s B. 2 ,00s C. 2,10s D. 1,99s 46. Ở mặt đất, con lắc đ ơn dao động với chu kì 2s. Biết khối lượng Trái đất gấp 81 lần khối lượng Mặt trăng và bán kính Trái đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt trăng. Đưa con lắc đó lên mặt trăng (coi chiều d ài không đổi) thì nó A. 2 ,43s B. 2 ,6s C. 4,86s D. 43,7s dao động với chu kì là 47. Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo=10cm/s, lấy 2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là A. 0 ,4N B. 2 ,0N C. 0,2N D. 4,0N 48. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một ñieän aùp xoay chiều u=Uocos(t-/4)(V) thì dòng điện qua phần tử đó là i=Iosin(t+/4)(A). Phần tử đó là A. cuộn dây có điện trở B. đ iện trở thuần C. tụ điện D. cuộn dây thuần cảm 49. Mạch RLC khi mắc vào mạng xoay chiều có U=200V, f=50Hz thì nhiệt lượng toả ra trong 10s là 2000J. Biết có hai giá trị của tụ thoả mãn đ iều kiện trên là C=C1=25/(F) và C=C2=50/(F). R và L có giá trị là A. 300 và 1/H B. 100 và 3/H C. 300 và 3/H D. 100 và 1/H 50. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là A. 25/18(m/s) B. 2 ,5(m/s) C. 5(m/s) D. 25/9(m/s) BI£N SO¹N Tõ NG¢N HµNG C¢U HáI: GV ®Æng v¨n th©n tæ vËt lý tr­êng thpt b nghÜa h­ng Bến vinh hoa đang chờ người ham học,Bờ vực thẳm đang chờ kẻ ham chơi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2