intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

  1. TRƯỜNG THCS TẢN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo kế hoạch dạy học: 9 Ngày dự kiến kiểm tra: 03/11/2022 Người ra đề: Lê Thị Hằng A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ Tổng % nhận thức Tổng điểm Nhận Thông Vận VD cao Số CH Thời biết hiểu dụng gian (phút) Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Nhà 1.1. 5 3,75 2 6,0 1 10,0 7 1 19,75 42,5 ở Khái quát về nhà ở 1.2. 4 3,0 2 6,0 6 9,0 20,0 Xây dựng nhà ở 1.3. 4 3,0 1 3,0 5 6,0 15,0 Đặc điểm ngôi nhà thông minh 1.4. Sử 3 2,25 1 3,0 1 5,0 4 1 10,25 22,5 dụng nănglư ợng trong gia đình Tổng 16 12 6 18 1 10 1 5 22 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) 1
  2. Tỉ lệ chung (%) 70 30 B. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ đánh giá cần Nội dung Đơn vị kiến kiểm TT Thông kiến thức thức tra, Nhận biết Vận dụng VD cao đánh hiểu giá 1 I. Nhà ở 1.1. Khái Nhận biết: quát về - Nêu được 1(c1) nhà ở vai trò của nhà ở. - Nêu được 3(c2-4) đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể 1(c5) được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: 2(c6-7) - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận 1(c1tl) dụng:Xác định được 2
  3. kiểu kiến trúc ngôi nhà em đangở. Nhận 2(c9-8) biết:- Kể tên được 1số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên 2(c10-11) được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.2. Xây Thông dựng nhà hiểu: 1(c12) ở - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả 1(c13) được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3.Đặc Nhận biết: điểm ngôi - Nêu được 4(c14-17) nhà thông đặc điểm minh của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: 1(c18) - Mô tả được những đặc 3
  4. điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử Nhận biết: dụng - Trình bày 3(c19-21) năng được một lượng số biện trong gia pháp sử đình dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: 1(c22) - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng 4
  5. trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: 1(c2tl) - Thực hiện được một số biện pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình. Tổng 16 6 1 5
  6. C. ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với con người là: A. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Là công trình được xây dựng với mục đích không để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. C. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, không phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Là công trình được xây dựng với mục đích để ở, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc. B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc. Câu 3: Nhà ở bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là: A. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau. B. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh. D. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A.Đồng bằng Bắc Bộ. B. Trung du Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Bắc, Tây Nguyên Câu 6: “Nhà được dựng trên các cột phía trên mặt đất” là đặc điểm của nhà gì? A. Nhà sànB. Nhà mặt phốC. Nhà chung cưD. Nhà nổi Câu 7: Nhà sàn phù hợp với những vùng nào ở nước ta? A. Các vùng núi Tây Nguyên, Tây Bắc. B. Vùng nhiều kênh rạch miền Tây Nam Bộ C. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long 6
  7. D. Vùng đồng bằng sông Hồng Câu 8: Vật liệu thường dùng để làm khung nhà, cột nhà là: A. Thép B. Gạch C. Đá D. Xi măng Câu 9. Ứng dụng chính của gạch, ngói trong xây dựng nhà ở A. Làm tường nhà, mái nhà. C.Kết hợp với xi măng tạo ra vữa xây dựng. B.Làm nội thất. D.Kết hợp với đá tạo ra bê tông Câu 10: Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Trát và sơn tường C. Xây tường B. Lắp khung cửa. D. Cán nền, làm mái Câu 11. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở? A. Xây dựng phần thô. B. Hoàn thiện. C. Chuẩn bị. D. Đáp án khác Câu 12: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. Chuẩn bị vật liệu, kinhphí C. Thiết kếnhà B. Thi côngthô D. Hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điệnnước Câu 13: Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, chuẩn bịvậtliệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. Chọn vật liệu, xây tường,làmmái. D.Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện Câu 14. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B.Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng C.Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn D.Tiện ích, tiết kiệm năng lượng Câu 15: Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet . B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet . C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet . D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet . Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - chấp hành - nhận lệnh - hoạt động B. Hoạt động - xử lý - chấp hành - nhận lệnh C. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành D. Nhận lệnh - xử lý - chấp hành - hoạt động Câu 17. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh ? A. Tính tiện nghi. B. Tiết kiệm năng lượng. C. Tính an toàn cao. D. Đáp án khác. Câu 18: Trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi đèn tự động bật lên khi trời tối và tắt đi khi trời sáng là biểu hiện hoạt động của hệ thống: 7
  8. A. Kiểm soát nhiệt độ. B. Chiếu sáng thông minh. C. Năng lượng mặt trời. D. Camera giám sát an ninh. Câu 19: Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện: A. Chỉ sử dụng điện khi cầnthiết. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủdùng. C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệmđiện D. Cả ba ýtrên. Câu 20: Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình? A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường Câu 21: Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người? A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên Câu 22: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài II.Tự Luận :3 điểm Câu 1 (2 đ). Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em? Câu 2 (1 đ). Nêu một số biện pháp có thể thực hiện để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình? D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm7 điểm - Câu 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21 : Mỗi câu 0.25 điểm - Câu 6, 7, 12, 13, 18, 22 : Mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A B A D C A A A A A C Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án B D D A C C B D A D B 8
  9. II. Tự luận (3 điểm) Thang điểm Câu Nội dung HS mô tả đúng theo thực tế gia đình mình. 2 điểm VD: Câu 1 - Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nhà ở thành thị mặt phố. ( 2điểm) - Các khu vực chức năng trong ngôi nhà của gia đình em gồm: 1 phòng khách, 1 phòng bếp, 2 phòng tắm, 3 phòng ngủ. - Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình: 1điểm + Chỉ sử dựng điện khi cần thiết; tắt các đồ dùng điện khi không 0,25đ sử dụng. Câu 2 + Điều chinh hoạt động của đồ dùng ở mức vừa đủ dùng. 0,25đ (1điểm) + Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng tiết 0,25đ kiệm điện. + Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên và năng lượng mặt trời để 0,25đ giảm bớt việc sử dụng các đỏ dùng điện. Phê duyệt của tổ CM Tản Hồng, Ngày 26 tháng 10 năm 2022 Tổ trưởng Giáo viên Nguyễn Hải YếnLê Thị Hằng PHÊ DUYỆT CỦA BGH 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2