intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC : 2023-2024. MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng kiến cao gian điểm thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với con 5 3.75 2 3.0 1 10 7 1 16.75 37.5 người 1.2. Xây dựng nhà ở 1 3.0 4 6.0 4 1 9.0 20.0 1.3. Ngôi nhà thông minh 4 3.0 1 6.0 4 1 9.0 20.0 1.4. Sử dụng năng lượng 3 2.25 2 3.0 1 5 5 1 10.25 22.5 trong gia đình Tổng 13 12 9 18 1 10 1 5 20 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 45 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC: 2023-2024. MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị Các mức độ của YCCĐ cần kiểm tra, STT Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức đánh giá hiểu cao 1 1. Nhà ở 1.1 Nhà Nhận biết: ở đối với - Nêu được vai trò của nhà ở. (TN- C1) con - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở 5 người Việt Nam. (TN- C2,3,4) - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (TN- C5) Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc 2 nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (TN- C6,7) Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà 1 em đang ở. (TL. C21) 1.2 Xây Nhận biết: dựng nhà - Kể tên được một số vật liệu xây dựng 1 ở nhà ở. Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (TL- C21) Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (TN- 4 C12,13) - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (TN. C14,15) 1.3. Ngôi Nhận biết: 4 nhà thông - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà minh thông minh. (TN- C16, C17,18,19)
  3. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi 1 nhà thông minh. Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. TL- C22) 1.4. Sử Nhận biết: dụng - Trình bày được một số biện pháp sử 3 năng dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, lượng hiệu quả. (TN. C24,25,26) trong gia Thông hiểu: đình - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng 2 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. (TN. C27,28) Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử 1 dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm. (TL. C24) Tổng 13 9 1 1
  4. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên HS: …………………………… NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: ……. MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. B. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. C. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính nào? A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt nào? A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng. D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh, khu vực thờ cúng. Câu 4. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực thờ cúng. B. Khu vực nghỉ ngơi. D. Khu ăn uống. Câu 5. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở đô thị. C. Kiểu nhà ở nông thôn. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 7. Kiến trúc nhà ở nào đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao? A. Nhà ba gian. C. Nhà chung cư. B. Nhà nổi. D. Nhà sàn. Câu 8. Trình tự trước sau trong quy trình xây dụng nhà ở là A. chuẩn bị- thi công- hoàn thiện. C. hoàn thiện- chuẩn bị- thi công. B. thi công- hoàn thiện- chuẩn bị. D. chuẩn bị- hoàn thiện- thi công. Câu 9. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Xây tường, làm mái. 2. Làm móng nhà. 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà. 4. Chọn vật liệu. 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước.
  5. A. 1 -3-4-5-2. C. 3-2-4-5-1. B. 2-4-1-3-5. D. 3-4-2-1-5. Câu 10. Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước nào trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 11. Vẽ thiết kế và lựa chọn vật liệu là bước nào trong trong quy trình xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị. B. Thi công. C. Hoàn thiện. D. Dự trù. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 13. Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống an ninh, an toàn. C. Hệ thống nhúng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống giải trí. Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là? A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. C. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh. B. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành. D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 15. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. B. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. C. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. Câu 16. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. B. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 17. Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là A. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. B. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. C. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. D. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời. Câu 18. Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng nào? A. Năng lượng chất đốt. B. Năng lượng điện. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng dầu hỏa. Câu 19. Tại sao chúng ta cần phải sử dựng tiết kiệm năng lượng? A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. B. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. C. Bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. D. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. Câu 20. Năng lượng nào sau đây có thể tái tạo được? A. Năng lượng Mặt trời. C. Gas. B. Than đá. D. Dầu mỏ. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0 điểm): Ở nơi em đang sống có những kiểu kiến trúc đặc trưng nào? Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em?
  6. Câu 22 (1,0 điểm): Nêu các bước chính để xây dựng nên một ngôi nhà? Kể tên một số vật liệu có sẵn trong tự nhiên để xây dựng nên một ngôi nhà? Câu 23 (1,0 điểm): Trong ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động và bán tự động, em hãy nêu các nhóm hệ thống tự động và bán tự động đó? Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? Câu 24 (1,0 điểm): Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy đề xuất bốn biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình? ***** HẾT ***** ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) – 0,25 điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D B A B B C Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D C A B C B Câu 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C A B A B. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm Câu 21 1 Kể tên được 4 kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở khu vực 1.0 em sinh sống - Nhà rông. 0.25 - Nhà mặt đường. 0.25 - Nhà ở nông thôn 0.25 - Nhà liền kề 0.25 2 Mô tả được một số khu vực chức năng trong nhà em đang 1.0 ở (tối thiểu 4). - Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách) : Đây là nơi gia đình 0.25 em thường dùng để tiếp khách. 0.25 - Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ) :… 0.25 - Khu vực nấu ăn (phòng ăn) :…. 0.25 - Khu vực vệ sinh (nhà vệ sinh) :…. Câu 22 1 Các bước chính để xây dựng nên một ngôi nhà: 0,5 Thiết kế, thi công, hoàn thiện. 2 Một số vật liệu có sẵn trong tự nhiên để xây dựng nên một 0,5 ngôi nhà (Nêu được ít nhất 4 vật liệu) Cát, đá, tre, gỗ Câu 23 1 Các nhóm hệ thống tự động và bán tự động Nêu được 2 - Nhóm hệ thống an ninh, an toàn nhóm hệ thống - Nhóm hệ thống chiếu sáng 0,25 điểm, đủ - Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ 5 nhóm 0,75 - Nhóm giải trí điểm - Nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng 2 Ngôi nhà thông minh có đặc điểm 0,25 - Tiện ích. Nếu thiếu 1 đặc - An ninh, an toàn. điểm không ghi - Tiết kiểm năng lượng. điểm Câu 24 - Tắt tivi khi không sử dụng. 0,25/1 ý - Tắt đèn học khi học xong. - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2