intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Công Nghệ 8 Thời gian: 45 phút TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: chọn đáp án đúng Câu 1. Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng: A. Các hình vẽ, các ký hiệu và thường vẽ theo tỉ lệ B. Các biểu tượng, sơ đồ C. Các ký hiệu, biểu tượng D. Các hình vẽ và các ký hiệu theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ Câu 2. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể Câu 3. Giấy vẽ khổ A4 có kích thước là: A. 297 x 120 mm B. 297 x 420 mm C. 297 x 210 mm D. 297 x 105 mm Câu 4. Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng Câu 6. Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. Vuông góc B. Vuông góc và song song C. Song song và xuyên tâm
  2. D. Vuông góc và xuyên tâm Câu 7. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là___ hình chữ nhật bằng nhau: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ đều thể hiện kích thước nào ? A. Chiều dài cạnh đáy, chiều cao lăng trụ B. Chiều cao đáy, chiều cao lăng trụ C. Chiều cao lăng trụ, chiều dài cạnh đáy D. Chiều dài cạnh đáy, chiều cao đáy Câu 9. Hình chóp đều được bao bởi: A. Mặt đáy là hình tam giác đều và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau B. Mặt đáy là hình tam giác cân và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau C. Mặt đáy là hình vuông và mặt bên là hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh D. Mặt đáy là hình đa giác đều và các mặt bên là các hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh Câu 10. Nếu mặt đáy của hình lăng trụ đều là hình tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu bằng của nó là: A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác cân C. Hình vuông D. Hình tam giác đều Câu 11. Khi xoay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được : A. Hình nón B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình chỏm cầu Câu 12. Nếu mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng có hình dạng gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn Câu 13. Hình chiếu bằng của hình trụ, hình nón, hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật
  3. B. Hình tam giác C. Hình tròn D. Hình vuông Câu 14. Các hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình cầu đều thể hiện kích thước: A. Chiều dài cạnh đáy B. Chiều cao đáy C. Chiều cao D. Đường kính mặt đáy Câu 15. Hình cắt là hình biểu diễn: A. Hình dạng bên trong của vật thể B. Phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt C. Phần vật thể ở trên mặt phẳng cắt D. Hình dạng bên ngoài của vật thể Câu 16. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ: A. Gạch chéo B. Gạch gạch C. Gạch dọc D. Gạch ngang Câu 17. Bản vẽ chi tiết gồm: A. Các hình biểu diễn, các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó B. Các kích thước, các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó C. Các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó D. Khung tên, các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó Câu 18. Bản vẽ chi tiết phải đọc theo trình tự sau: A. Hình biểu diễn, khung tên, yêu cầu kỹ thuật, tổng hợp, hình biểu diễn B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, tổng hợp C. Tổng hợp, khung tên, yêu cầu kỹ thuật, hình biểu diễn, hình biểu diễn D. Khung tên, hình biểu diễn, tổng hợp, yêu cầu kỹ thuật, kích thước Câu 19. Trên khung tên của bản vẽ, tỉ lệ được ký hiệu là : A. TỈ lệ 1 : 2 B. Tỉ LỆ 2 / 1 C. Tỉ Lệ 2 : 1 D. Tỉ lệ 1 : 2 Câu 20. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị: A. m
  4. B. dm C. cm D. mm Đáp án: 1.D 2.A 3.C 4.B 5.C 6.C 7.A 8.D 9.D 10.A 11.C 12.C 13.C 14.D 15.B 16.B 17.C 18.B 19.D 20.D Ma trận - Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm khách quan: 20 câu chiếm 10,0 điểm; - Tự luận: 0 câu chiếm 0 điểm. Số câu hỏi theo Tổng số mức độ Tổng điểm câu nhận CHỦ ĐỀ thức Trắc Trắc Nhận Thông Vận Tự Tự nghiệ nghiệ biết hiểu dụng luận luận m m 1. Bản vẽ các khối hình học - Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống 7 5 2 14 7đ - Hình chiếu - Bản vẽ các khối đa diện - Bản vẽ các khối tròn xoay 2. Bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt 2 2 2 6 3đ - Bản vẽ chi tiết Tổng Số Câu 9 7 4 20
  5. Tổng điểm 4,5đ 3,5đ 2,0đ 10,0đ 10,0đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2