intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước

  1. Trường THCS Trần Ngọc Sương Họ và Tên giáo viên: Tổ khoa học tự nhiên Ngô Thị Kiều Tuần :9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Ngày soạn: 26/10/2023 Tiết : 9 Ngày kiểm tra: 03/11/2023 TIẾT 9 A. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Kiến thức trọng tâm trong Chương I (từ bài 1 đến bài 4). 2. Về năng lực a. Năng lực chung - Chủ động vận dụng những kiến thức đã học trong bài 1 đến bài 4 và chọn lọc những thông tin phù hợp vào bài kiểm tra. - Học sinh tìm tòi các kiến thức đã học để trình bày ý tưởng của mình vào bài kiểm tra. b. Năng lực công nghệ - Trình bày được những nội dung theo yêu cầu của bài kiểm tra. - Biết cách phân tích và đánh giá khi làm bài kiểm tra. - Lựa chọn được phương pháp làm bài nhanh, chính xác và hiệu quả. 3. Về phẩm chất - Học sinh vận dụng kiến thức, kĩ năng vào làm bài kiểm tra đạt kết quả cao. - Thực hiện nghiêm túc nội quy trong tiết kiểm tra - Trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra. B. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Chuẩn bị của giáo viên - Bản đặc tả đề kiểm tra, ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án - biểu điểm. 2. Chuẩn bị của học sinh - Giấy kiểm tra, bút và đồ dùng học tập. C. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Gv nêu nội quy giờ kiểm tra. 2. Hoạt động 2: Kiểm tra a. Hình thức kiểm tra Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ: 50% trắc nghiệm khách quan, 50% tự luận) b. Cấu trúc
  2. - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (Gồm: Nhận biết: 08 câu; Thông hiểu: 02 câu - Mỗi câu 0,5 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Gồm: Thông hiểu: 01 câu (2 điểm) Vận dụng: 01 câu (2,0 điểm); Vận dụng cao: 01 câu (1,0 điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Mức độ Tổng số câu Điểm số Nhận Thông Nội dung Vận kiếnVận thức Đơn vị kiến thức TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TT 1 Vẽ kĩ Một số 2 1 1 1 3 3,5 thuật Hình 3 1 1 1 4 4,0 Bản vẽ 3 1 1 3 2,5 Bản vẽ Tổng số 0 8 1 2 1 1 3 10 Số điểm 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0,0 1,0 0,0 5,0 5,0 Tổng số 4,0 3,0điểm 2,0 điểm 1,0điểm 5,0 điểm 5,0 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% Mức độ Số ý TL/số Câu hỏi Mức độ câu hỏi TN kiến thức, Đơn vị kiến TN Tl TN TT Chủ đề kĩ năng cần thức ( số câu) (s ( số câu) kiểm tra, ố đánh giá ý) 1 I. Vẽ kĩ thuật Nhận biết : - Nêu được kích thước của các khổ giấy theo quy định. 1 C1 - Nêu được một số loại tỉ lệ - Nêu được các loại đường nét 1 C2 dùng trong bản vẽ kĩ thuật
  3. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 1 C9 - Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, C A3, A4. Trình bày được khung 12 bản vẽ trên khổ giấy A4. 2 Nhận biết - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 1 C4 - Nhận dạng được các khối đa diện. 1 C6 - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn 1 C5 giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật 1 C10 thể trên bản vẽ KT Vận dụng Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng cao Vẽ được hình chiếu vuông góc C đúng kích thước t và tỉ lệ cho 13 trước , trình bày đúng kích
  4. thược theo yêu cầu của bản vẽcủa vật thể đơn giản Nhận biết: - Trình bày được nội dung và 2 C7; C8 công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản Đơn vị độ dài trên bản vẽ kĩ 1 C3 3 thuật Thông hiểu Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn C giản theo đúng trình tự các 11 bước. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 4 Thông hiểu : Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. A. Đề kiểm tra giữa học kì I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: [NB] Khổ giấy A4 có kích thước: A. 210cm x 297cm B. 210mm x 297mm C. 210dm x 297dm D. 210m x 297m Câu 2: [NB] Có mấy nét vẽ được sử dụng trong vẽ kĩ thuật? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
  5. Câu 3: [NB] Đơn vị đo độ dài trên các bản vẽ kĩ thuật: A. milimet. B. xentimet. C. đề xi mét. D. mét. Câu 4: [NB] Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước lên mặt phẳng chiếu đứng B. Trên lên mặt phẳng chiếu đứng C. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng D. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng Câu 5: [NB] Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6:[NB] Khối đa diện nào sau đây được bao bới mặt đáy là một hình đa giác đều và các mặt bên là các hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình lăng trụ đều. C. Hình chóp đều D. Hình nón cụt. Câu 7: [NB] : Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm ? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước, khung tên. C. Hình biểu diễn, Yêu cầu kĩ thuật. D. Bao gồm cả B và C. Câu 8: [NB] Nội dung khung tên của bản vẽ chi tiết gồm: A. gia công, xử lí bề mặt. B. tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ. C. kích thước chung của chi tiết. D.tên gọi hình chiếu. Câu 9: [TH] Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ là nào, tỉ lệ là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. B. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10. C. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. D. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100. Câu 10: [TH] Cho biết tên gọi của hình chiếu ở bản vẽ dưới đây? A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh D. Một phương án khác
  6. II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 11 (2,0 điểm). Hãy đọc bản vẽ kĩ thuật sau: Câu 12 (2 điểm). Từ khổ giấy A0, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A1, khổ giấy A2, khổ giấy A3 và khổ giấy A4 ? Câu 13(1 điểm). Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ lệ 1:1).
  7. B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B B A A B C D B D C Án II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Đáp án Điểm
  8. 1 Đọc bản vẽ chi tiết đầu côn như sau: Trình tự đọc Nội dung Thông tin chi tiết đầu côn 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết - Đầu côn - Vật liệu - Thép - Tỉ lệ -1:1 2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu - Hình chiếu đứng, hình chiếu diễn - Các hình biểu cạnh. 0,5 diễn khác (nếu có) - Không có hình biểu diễn khác. 3. Kích thước - Kích thước chung - 40 × 30 × 20 của chi tiết. - Hình dạng bên ngoài bao 0,5 - Kích thước các gồm một phần hình nón cụt phần của chi tiết. và một phần hình trụ nối liền: ▪ Phần hình nón cụt (côn) có chiều dài 30 mm, đường kính đầu nhỏ 20 mm và đường kính đầu lớn 30 mm. ▪ Phần hình trụ có chiều dài 10 mm và đường kính 30 mm. ▪ Bên trong chi tiết có một lỗ trụ có đường kính 10 mm. 0,5 4. Yêu cầu kĩ - Gia công - Làm tù cạnh thuật - Xử lí bề mặt - Mạ kẽm Đọc đúng trình tự 4 nội dung và đọc chính xác từng nội dung. Mỗi nội dung 0.5 điểm
  9. 0,5 *Chia khổ giấy A0 thành các khổ giấy A1, A2, A3, A4: - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A0, gập đôi tờ A0 tại điểm vừa xác 0.5 2 định, ta được khổ giấy A1. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A1, gập đôi tờ A1 tại điểm vừa xác 0,5 định, ta được khổ giấy A2. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A2, gập đôi tờ A2 tại điểm vừa xác 0,5 định, ta được khổ giấy A3. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A3, gập đôi tờ A3 tại điểm vừa xác 0.5 định, ta được khổ giấy A4. 0,75 ( mỗi hình 0.25 điểm) 2 - Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ lệ. 0,25 - Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật. (Lưu ý: Điểm của bài thi là tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận)
  10. 3. Củng cố: - Thu bài kiểm tra - Nhận xét giờ kiểm tra: sự chuẩn bị, ý thức thái độ làm bài 4. Hướng dẫn về nhà: - Nhắc hs chuẩn bị bài sau: đọc trước bài 5 “ Bản vẽ nhà”.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2