intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 A. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: tuần 9 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0, 5 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 - Giới thiệu về nghề 3 3 1,5 điện dân dụng. - Vật liệu 1 1 1 1 1,5 dùng trong lắp
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đặt mạng điện trong nhà. - Dụng cụ dùng trong lắp 2 1 2 1 4 3,0 đặt mạng điện - Thực hành: Sử dụng 1 1 1 1 1,5 đồng hồ đo điện. - Thực hành: 1 1 1 1 2,5 Nối dây dẫn điện. Số câu 1 6 1 4 4 10 14
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 1 3 1 2 2 1 5 5 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  4. B. BẢN ĐẶC TẢ
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN T L Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( TL TN TN S (Số ý) (Số câu) (Số câu) ố ý ) - Biết vai trò, vị trí và đặc điểm của nghề. 1 3 C C1, C3, C4 - Giới thiệu về Nhận biết - Biết và lựa chọn được một số vật liệu điện, dụng cụ thông 3 1 C2, C5, C6 nghề điện dân dụng trong mạng điện. 1 dụng. - Vật liệu dùng - Biết công dụng, phân loại một số đồng hồ đo điện. 1 3 C C7, C8, C10 trong lắp đặt mạng Thông hiểu - Biết yêu cầu đối với các loại mối nối và quy trình thực hiện. 1 1 C9 điện trong nhà. 2 - Dụng cụ dùng C trong lắp đặt mạng Vận dụng - Mô tả quy trình thực hiện nối dây dẫn điện 1 1 điện 3 - Thực hành: Sử dụng đồng hồ đo - Mô tả được chức năng, cấu tạo và thông số kĩ thuật của dụng 1 C điện. Vận dụng cụ, thiết bị điện. 1 cao 4 UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút(Không tính thời gian giao đề)
  6. (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1. Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là: A. Không yêu cầu về tim mạch B. Không mắc bệnh về huyết áp C. Không yêu cầu về sức khỏe D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp Câu 2. Kí hiệu ở hình bên là kí hiệu của: A. Ampe kế B. Vôn kế C. Oát kế D. Công tơ điện Câu 3. Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là: A. Bảo dưỡng và sửa chữa điện thoại di động B. Xây dựng cầu cống C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện. D. Sửa chữa đường ống nước sinh hoạt Câu 4. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng? A. Thường phải đi lưu động B. Làm việc ngoài trời C. Tiếp xúc với nhiều hóa chất độc hại D. Làm việc trên cao Câu 5: Cấu tạo của dây dẫn điện gồm có những bộ phận nào? A. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn B. Lõi, vỏ cách điện C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn Câu 6. Dụng cụ nào dùng để đo đường kính và chiều sâu của lỗ? A. Thước dây B. Thước góc C. Thước cặp D. Thước dài Câu 7. Đồng hồ vạn năng đo: A. Dòng điện B. Điện áp C. Điện trở D. Cả dòng điện, điện áp và điện trở
  7. Câu 8. Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1; 0.5; … các con số này cho biết: A. Phương đặt dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo. C. Cấp chính xác của dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo. Câu 9. Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu nào? A. Đảm bảo an toàn và đẹp B. Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện, có độ bền cơ học tốt C. Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt D. Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt Câu 10. Đồng hồ điện không thể đo được đại lượng nào dưới đây? A. Cường độ dòng điện B. Đường kính dây dẫn C. Công suất tiêu thụ của mạch điện D. Điện trở mạch điện II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Nêu cấu tạo và cách sử dụng dây cáp điện. Câu 12. (1 điểm) Hãy điền đại lượng đo tương ứng với đồng hồ đo điện vào bảng sau: Đồng hồ đo điện Đại lượng đo Am pe kế Vôn kế Oát kế Đồng hồ vạn năng Câu 13. (2 điểm) Vẽ sơ đồ khối quy trình nối dây dẫn điện
  8. Câu 14. (1 điểm) Trong bài thực hành: “Sử dụng đồng hồ đo điện”, cụ thể là đo điện năng tiêu thụ bằng công tơ điện, bạn Minh đếm được trong 10 phút đĩa quay trên đồng hồ quay được 60 vòng. Tính điện năng tiêu thụ của mạch điện trong thời gian trên. (Biết chỉ số của công tơ điện là 900 vòng/kWh) ------Hết------
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút(Không tính thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1. Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là: A. Không mắc bệnh về tim mạch B. Không yêu cầu về huyết áp C. Không yêu cầu về sức khỏe D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp Câu 2. Kí hiệu ở hình bên là kí hiệu của: A. Ampe kế B. Vôn kế C. Oát kế D. Công tơ điện Câu 3. Nội dung lao động nào sau đây không phải của nghề điện dân dụng là: A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện. D. Xây dựng, sữa chữa nhà cửa, cầu cống Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng? A. Làm việc cố định trong văn phòng B. Thường phải đi lưu động C. Tiếp xúc với nhiều hóa chất độc hại D. Làm việc trong môi trường an toàn Câu 5: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có những bộ phận nào? A. Lõi, vỏ bảo vệ, dây dẫn B. Lõi, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ, dây cáp D. Lõi, vỏ cách điện, dây dẫn Câu 6. Dụng cụ nào dùng để đo chính xác đường kính dây dẫn điện?
  10. A. Thước dây B. Thước panme C. Thước cặp D. Thước dài Câu 7. Oát kế là dụng cụ đo đại lượng điện nào? A. Dòng điện B. Điện áp C. Điện trở D. Công suất Câu 8. Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1; 0.5; … các con số này cho biết: A. Phương đặt dụng cụ đo. B. Số thập phân của dụng cụ đo. C. Cấp chính xác của dụng cụ đo. D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo. Câu 9. Chọn câu không đúng. Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu: A. Dẫn điện tốt B. Có độ bền cơ học tốt C. Không yêu cầu về mặt mỹ thuật D. An toàn điện Câu 10. Đồng hồ đo điện có thể đo đại lượng điện nào dưới dây: A. Chiều dài dây B. Đường kính dây dẫn C. Công suất tiêu thụ của mạch điện D. Tuổi thọ bóng đèn II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Nêu cấu tạo của dây dẫn điện. Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý điều gì? Câu 12. (1 điểm) Hãy điền đại lượng đo tương ứng với đồng hồ đo điện vào bảng sau: Đồng hồ đo điện Đại lượng đo Công tơ điện Vôn kế Ôm kế Đồng hồ vạn năng
  11. Câu 13. (2 điểm) Vẽ sơ đồ khối quy trình nối dây dẫn điện Câu 14. (1 điểm) Trong bài thực hành: “Sử dụng đồng hồ đo điện”, cụ thể là đo điện năng tiêu thụ bằng công tơ điện, bạn Minh đếm được trong 10 phút đĩa quay trên đồng hồ quay được 90 vòng. Tính điện năng tiêu thụ của mạch điện trong thời gian trên. (Biết số chỉ của Công tơ điện là 900 vòng/kWh) ------Hết------
  12. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C C B C D C B B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1  Cấu tạo dây cáp điện: 0,5đ - Lõi cáp: Bằng đồng (hoặc nhôm), gồm một lõi hoặc nhiều lõi. - Vỏ cách điện: Bằng cao su tự nhiên, cao su tổng hợp, PVC. - Vỏ bảo vệ: Được chế tạo cho phù hợp với các môi trường lắp đặt cáp khác nhau. 0,5đ  Cách sử dụng dây cáp điện - Với mạng điện trong nhà, cáp được dùng để lắp đặt đường dây hạ áp dẫn điện từ lưới điện phân phối gần nhất đến mạng điện
  13. trong nhà. - Cáp được gọi tên theo chất cách điện. 2 Đồng hồ đo điện Đại lượng đo 0,25đ 0,25đ 0,25đ Am pe kế Cường độ dòng điện 0,25đ Vôn kế Hiệu điện thế Oát kế Công suất tiêu thụ Đồng hồ vạn năng Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở,….
  14. 2,0đ 3 Điện năng tiêu thụ của mạch điện trong thời gian 10 phút là: 1,0đ 4
  15. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D B B B D C C C III. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm - Gồm 2 phần: Lõi và vỏ cách điện. 0,5đ • Lõi dây: Thường được làm bằng đồng hoặc nhôm. Được chế tạo thành 1 sợi hoặc nhiều sợi bện với nhau. • Vỏ cách điện: ◦ Gồm 1 hoặc nhiều lớp. ◦ Thường bằng cao su, chất cách điện tổng hợp (PVC). 1 0,5đ - Trong quá trình sử dụng cần chú ý: ◦ Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn để tránh gây ra tai nạn điện cho người sử dụng. ◦ Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện nối dài (dây dẫn có phích cắm điện).
  16. Đồng hồ đo điện Đại lượng đo 0,25đ 0,25đ 0,25đ Công tơ điện Điện năng tiêu thụ 0,25đ Vôn kế Hiệu điện thế 2 Ôm kế Điện trở Đồng hồ vạn năng Cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở,…. 3 2,0đ
  17. Điện năng tiêu thụ của mạch điện trong thời gian 10 phút là: 1,0đ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2