intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: ĐỊA LÍ - Khối 10 (Đề thi có 03 trang, 30 câu) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 105 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 29: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, Hà Nội có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất là A. Tháng V. B. Tháng X C. Tháng II. D. Tháng VIII. Câu 30: Phong hóa lí học làm cho đá bị thay đổi về A. tính chất hóa học. B. thành phần khoáng vật. C. hình dạng và kích thước. D. kích thước và màu sắc. Câu 31: Loại gió nào sau đây thường không gây mưa? A. Gió đất. B. Gió phơn. C. Gió biển. D. Gió mùa. Câu 32: Lớp vỏ cứng ở ngoài cùng của Trái Đất được gọi là A. vỏ đại dương. B. lớp Manti. C. vỏ lục địạ. D. thạch quyển. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất? A. Lục địa có biên độ nhiệt độ lớn. B. Xích đạo là nơi có nhiệt độ cao nhất. C. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm. D. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ. Câu 34: Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua A. quá trình phong hóa. B. nguồn bức xạ Mặt Trời. C. góc nhập xạ Mặt Trời. D. các vận động kiến tạo. Câu 35: Phương án nào sau đây không đúng về khí quyển? A. Có vai trò quan trọng đối với sự sống. B. Là một quyển chứa toàn bộ chất khí. C. Luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ. D. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất. Câu 36: Chiếm tỉ trọng lớn nhất về thể tích và khối lượng của Trái Đất là: A. lớp nhân B. lớp vỏ lục địa C. lớp vỏ đại dương D. lớp Manti Câu 37: Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần trong năm ở A. Chí tuyến. B. Vòng cực. C. Xích đạo. D. ngoại chí tuyến. Câu 38: Vận động theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng sinh ra hiện tượng nào sau đây? A. Biển thoái. B. Uốn nếp. C. Đứt gãy. D. Biển tiến. Câu 39: Ngoại lực bao gồm các tác nhân nào sau đây? A. Con người, sinh vật. B. Khí hậu, sinh vật. C. Mưa gió, con người. D. Nhiệt độ, nước. Câu 40: Để xác định phương hướng trên bản đồ, cần dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Kí hiệu, tỉ lệ của bản đồ. B. Tỉ lệ bản đồ, đường vĩ tuyến. C. Tỉ lệ bản đồ, đường kinh tuyến. D. Các đường kinh tuyến, vĩ tuyến. Câu 41: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khu vực Xích đạo có lượng mưa nhiều nhất? A. Áp thấp, nhiệt độ thấp. B. Áp thấp, nhiệt độ cao. C. Áp cao, gió Mậu dịch. D. Áp cao, gió mùa. Câu 42: Trên mỗi bán cầu có hai frông căn bản là A. địa cực, ôn đới. B. xích đạo, địa cực. C. địa cực, chí tuyến. D. chí tuyến, ôn đới. Câu 43: Để biểu hiện các đối tượng địa lí phân bố theo điểm cụ thể, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây? A. Bản đồ - biểu đồ B. Kí hiệu C. Đường chuyển động D. Chấm điểm Trang 1/3- Mã Đề 105
  2. Câu 44: Trên trái đất, khu vực nào sau đây có lượng mưa nhỏ nhất? A. Ôn đới. B. Chí tuyến. C. Vùng cực. D. Xích đạo. Câu 45: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 (Đơn vị: oC) Địa điểm Sơn La Hà Nội Đà Nẵng Cà Mau Nhiệt độ 16,5 18,0 22,4 27,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? A. Hà Nội. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Sơn La. Câu 46: Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất không tạo ra hệ quả nào sau đây? A. Các mùa trong năm. B. Vật thể chuyển động lệch hướng. C. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. Câu 47: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị: oC) Vĩ độ 0o 20o 30o 40o 50o Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,3 (Nguồn: Trang 41 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao ở bán cầu Bắc? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm. C. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm tăng. D. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm giảm. Câu 48: Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường xuất hiện A. lũ quét. B. ngập lụt. C. động đất. D. mưa bão. Câu 49: Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290C (Nguồn: Trang 42 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới? A. Cuốcxcơ cao hơn Pôdơnan. B. Pôdơnan cao hơn Vácxava. C. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. D. Vácxava thấp hơn Valenxia. Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là do: A. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương B. tác động của hoàn lưu khí quyển C. ảnh hưởng của các dòng biển nóng lạnh D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới Câu 51: Nước chảy trên mặt tạo nên dạng địa hình nào sau đây? A. Thổi mòn. B. Mài mòn. C. Khoét mòn. D. Xâm thực. Câu 52: Lớp vật chất có trạng thái quánh dẻo của Trái Đất tập trung ở: A. lớp nhân trong. B. lớp vỏ Trái Đất. C. lớp Manti trên. D. Lớp Manti dưới. Câu 53: Địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục? A. Điểm cực. B. Vòng cực. C. Xích đạo. D. Chí tuyến. Câu 54: Dạng địa hình cacxtơ là kết quả của quá trình nào sau đây? A. Vận chuyển. B. Bóc mòn. C. Phong hóa. D. Bồi tụ. Trang 2/3- Mã Đề 105
  3. Câu 55: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra hệ quả nào sau đây? A. Sự luân phiên ngày, đêm. B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. C. Các mùa trong năm. D. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. Câu 56: Khối khí chí tuyến có tính chất nào sau đây? A. Nóng ẩm. B. Rất lạnh. C. Rất nóng. D. Lạnh ẩm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) Địa điểm Hà Nội (Việt Nam) U-pha (LB Nga) Va-len-xi-a (Ai-len) Lượng mưa 1694 584 1416 (Nguồn: Trang 54 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) a) Vẽ biểu đồ cột so sánh lượng mưa trung bình năm của Hà Nội, U-pha và Va-len-xi-a. b) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy so sánh lượng mưa trung bình năm của 3 địa điểm trên. Câu 2 (1,0 điểm): Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm? Hãy giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3- Mã Đề 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2