intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp : ................... ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm (7đ) Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. HCl. C. KOH. D. K2SO4. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường axit có pH < 7. C. Môi trường kiềm có pH > 7. D. Môi trường trung tính có pH = 7. o Câu 3: Trong dung dịch NaOH 0,01M ở 25 C tích số ion của nước A. > 1,0.10-14 . B. < 1,0.10-14 . C. = 1,0.10-14 . D. = 14. Câu 4: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường? A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. Câu 5: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. D. NH4NO2. Câu 6: pH của dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,05M là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 7: Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vì A. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc. B. thoát ra chất khí không màu, không mùi. C. muối amoni chuyển thành màu đỏ. D. thoát ra một chất khí không màu hóa nâu trong không khí. Câu 8: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào (không kể H+ và OH- của nước)? A. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-. B. H+, H2PO4-, PO43-. C. H+, HPO42-, PO43-. D. H+, PO43-. Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaNO3, hỗn hợp chất rắn thu được là A. Na2O, MgO. B. Na2O, Mg(NO2)2. C. NaNO2, MgO. D. NaNO2, Mg(NO2)2. Câu 10: Cho các chất sau: HCl, NaOH, HClO, Ca(OH)2, KCl, HNO3. Số axit theo A-rê-ni-ut là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 11: Phản ứng HCl + NaOH NaCl + H 2O thoả mãn điều kiện nào của phản ứng xảy ra trong dung dịch chất điện li? A. Tạo chất điện li yếu và kết tủa. B. Tạo thành chất kết tủa. C. Tạo thành chất khí. D. Tạo thành chất điện li yếu. Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng? to to A. NH4NO2 N2 + 2 H2O. B. NH4NO3 NH3 + HNO3. to to C. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2 . D. NH4Cl NH3 + HCl. Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np3. B. ns2np2. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 14: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là muối? A. HCl. B. K2SO4. C. H2SO4. D. KOH. Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np2. D. ns2np3. Câu 16: Dung dịch có pH = 3 có môi trường Trang 1/2
  2. A. Không xác định. B. Kiềm. C. Axit. D. Trung tính. Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được sản phẩm gồm A. Fe, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. FeO, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2, O2. 2+ - Câu 18: Phương trình ion rút gọn Cu + 2OH → Cu(OH)2↓ tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2. B. CuS + H2S. C. CuCO3 + KOH. D. CuSO4 + Ba(OH)2. Câu 19: Chất khi tác dụng với khí NH3 tạo khói trắng là A. O2. B. N2. C. HCl. D. NO2. Câu 20: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng? A. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. D. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. Câu 21: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch NaCl. B. KCl rắn, khan. C. Dung dịch HCl. D. NaOH nóng chảy. Câu 22: Dung dịch HNO3 đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành màu A. đen sẫm. B. vàng. C. trắng sữa. D. xanh. Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac là A. giấy quỳ không chuyển màu. B. giấy quỳ mất màu. C. giấy quỳ chuyển sang màu xanh. D. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. Câu 24: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của amoniac không đúng? A. Khí không màu, không mùi. B. Nhẹ hơn không khí. C. Khí không màu, mùi khai và xốc. D. Tan nhiều trong nước. Câu 25: Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nhuộm. C. Sản xuất thuốc nổ. D. Sản xuất khí NO2 và N2H4. Câu 26: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch? A. Cu2+, NH4+, S2-, Cl-. B. K+, Fe2+, Cl-, OH-. + 3+ - 2- C. Na , Fe , Cl , SO4 . D. Na+, Ba2+, NO3-, SO42-. Câu 27: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử? A. N2 + 3H2 ᆴ 2NH3. B. N2 + O2 ᆴ 2NO. C. N2 + 3Mg ᆴ Mg3N2. D. N2 + 6Li ᆴ 2Li3N. Câu 28: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. NaOH. B. NH4Cl. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3. II. Tự luận (3đ) Câu 1: (1đ). Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a. NaCl + AgNO3 b. Na2CO3 + HCl − Câu 2: (1đ). Một dung dịch (A) chứa 0,2 mol K + ; 0,1 mol Fe2+ ; 0,05 mol Ba 2+ ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl− . Xác định giá trị của x ? Câu 3: (1đ). Hoà tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thấy thoát ra 4,48 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Biết NTK của Fe: 56, Cu: 64 ------ HẾT ------ Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2