intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: KHTN. Lớp 6 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận Vận dụng Chủ đề dụng cao Chủ đề 1: HS nêu được HS lựa chọn Mở đầu về khái niệm được dụng KHTN KHTN và các cụ đo phù lĩnh vực hợp cho mỗi chính của phép đo KHTN Số câu ½ (C3a) 1(C1) 1½ Số điểm 1,5 1,5 3,0 Tỉ lệ % 15% 15 % 30 % Chủ đề 2: HS kể tên HS đề ra Chất quanh ta được các thể HS phân biệt được các của chất và được tính biện lấy được ví chất vật lý và pháp bảo dụ minh họa tính chất hóa vệ không học của chất khí tránh bị ô nhiễm Số câu ½ (C3b) 1(C4) 1(C5) 2½ Số điểm 1,5 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15 % 15 % 4,5 45 % Chủ đề 3: HS chỉ ra Một số vật được các liệu, nguyên nhóm chất liệu, nhiên dinh dưỡng liệu, lương quan trọng thực – thực cho cơ thể phẩm thông người và lấy dụng được ví dụ Số câu 1(C2) 1 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25 % 25 % Tổng số câu 1 2 2 9 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2021 - 2022 Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt, cân điện tử. Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) 2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày 3 Đo khối lượng cơ thể 4 Đo diện tích lớp học 5 Đo thời gian đun sôi một lít nước 6 Đo chiều dài của quyển sách Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy nêu các nhóm chất dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể người. Mỗi nhóm lấy 2 ví dụ. Câu 3: (3,0 điểm) a. Nêu khái niệm khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chính của KHTN là gì? b. Kể tên các thể của chất. Mỗi thể lấy 1 ví dụ. Câu 4: (1,5 điểm) Trong các tính chất sau, đâu là tính chất vật lý, đâu là tính chất hóa học? a. Đường tan vào nước b. Muối ăn khô hơn khi đun nóng c. Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước d. Bơ chảy lỏng khi để ở nhiệt độ phòng e. Cơm nếp lên men thành rượu g. Nước hóa hơi Câu 5: (1,5 điểm) Hiện nay môi trường không khí đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ không khí trong lành, không bị ô nhiễm? ------------------Hết------------------ (GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: KHTN 6 Biểu Câu Nội dung điểm Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) Nhiệt kế y tế 0,25 Đo lượng nước cần pha sữa cho em 2 Cốc đong 0,25 1 hàng ngày (1,5 đ) 0,25 3 Đo khối lượng cơ thể Cân khối lượng 4 Đo diện tích lớp học Thước dây 0,25 0,25 5 Đo thời gian đun sôi một lít nước Đồng hồ bấm giây 0,25 6 Đo chiều dài của quyển sách Thước kẻ Các nhóm chất dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể người: + Carbohydrate: gạo, ngô, khoai sắn… 0,5 + Protein: thịt, cá, trứng, sữa… 0,5 2 + Lipid: bơ, dầu thực vật…. 0,5 (3,0 đ) + Chất khoáng: sữa, iot 0,5 + Vitamin: hải sản, rau xanh, hoa quả tươi…. 0,5 a KHTN nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính 1,0 chất, các quy luật của chúng. Các lĩnh vực chính: sinh học, hóa học, vật lý học. 0,5 3 (3,0 đ) b - Thể rắn: gỗ 0,5 - Thể lỏng: nước 0,5 - Thể khí: khí oxy 0,5 HS lấy ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Tính chất vật lý: a, b, d, g 4 - Tính chất hóa học: c, e 1,5 (1,5 đ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng và bảo vệ cây xanh 0,25 - Sử dụng nguồn năng lượng sạch 0,25 5 - Không xả rác bừa bãi 0,25 (1,5 đ) - Sử dụng phương tiện công cộng 0,25 - Tiết kiệm điện 0,25 - Sử dụng năng lượng hợp lý, tiết kiệm 0,25 HS kể được các biện pháp khác đúng vẫn cho điểm tối đa
  4. * Lưu ý: HS làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2