intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. Phòng giáo dục và đào tạo huyện Đại Lộc Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8 ) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 1: 2 2 0,5 Phương pháp và kĩ năng học tập môn
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Khoa học tự nhiên (5 tiết) Bài 2: Nguyên 1 1 1 1 2 2 tử (3 tiết) Lý Chương III : Tốc độ Bài 8: Tốc độ chuyển 1 1 2 0,5 động (2 tiết) Bài 9: Đo tốc 1 1 1 1 0,75 độ (3 tiết) Bài 10: 1 1 0,25 Đồ thị
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 quãng đường – thời gian (2 tiết) Bài 11:Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (4 tiết) Chương IV : Âm thanh Bài 2 0,5 12:Sóng âm (3
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tiết) Bài 13:Độ to và độ cao 1 1 0,5 của âm ( 2 tiết) Sinh Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Bài 21: Khái quát trao đổi chất và 1 1 0,25 chuyển hoá năng lượng (2 tiết) Bài 22: 1 1 0,75 Quang hợp ở
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 thực vật (2 tiết) Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 1,25 đến quang hợp ( 2 tiết) Bài 24: TH: Chứng minh 1 0,25 quang hợp cây xanh (2 tiết)
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu 1 10 1 6 3 1 6 16 10,00 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2 1 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm b) Bản đặc tả
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) Bài 1: Nhận biết - Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học 2 C1,2 Phương pháp tập môn Khoa học tự nhiên: Thông hiểu - Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; và kĩ năng - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, học tập môn dự báo. Khoa học tự - Làm được báo cáo, thuyết trình. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên (5 tiết) Vận dụng nhiên 7); Bài 2: Nhận biết - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn 1 C3 Nguyên tử vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 1 C4 (3 tiết) xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Vận dụng - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn C17 vị khối lượng nguyên tử). Bài 8: Tốc Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ 2 C5,6 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. độ chuyển Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó động (2 tiết) Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời C18a gian tương ứng Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong C18b cao khoảng thời gian tương ứng Nhận biết Bài 9: Đo tốc Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C7 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ”
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) độ (3 tiết) trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông Vận dụng cao Bài 10: Đồ Nhận biết thị quãng Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. đường – thời gian ( 2 tiết) Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật 1 C8 đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 12: Sóng Nhận biết -Nhận biết được sóng là gì. 1 C9 âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. 1 C10 -Nêu cách tạo ra sóng âm 1 C12 Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí C21 Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Bài 13: Độ Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C11 to và độ cao Thông hiểu của âm Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 21: Khái Nhận biết - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. quát trao đổi Thông hiểu - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C14 chất và chuyển hoá Vận dụng năng lượng Bài 22: Nhận biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 1 C13 Quang hợp ở Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu thực vật được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Vận dụng - Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). C19 Vận dụng - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) cao Bài 23: Một Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. 1 C15 số yếu tố ảnh Thông hiểu hưởng đến quang hợp Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn C20 của việc trồng và bảo vệ cây xanh Vận dụng cao Bài 24: TH: Nhận biết Nhận biết được các hiện tượng thí nghiệm Chứng minh Thông hiểu -Hiểu và giải thích được muc đích của từng bước thưc hành 1 C16 quang hợp cây xanh Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh
  11. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ......................................................... Số báo danh : ............. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện dương: A. neutron B. electron C. proton D. proton và neutron Câu 2: Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là? A. 1,8, 2. B. 2, 8, 1. C. 2,3. D. 3,2. Câu 3: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt B. Kĩ năng quan sát C. Kĩ năng dự báo D. Kĩ năng đo đạc Câu 4: Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 5: Công thức tính tốc độ là: A. v= s.t B. v=t/s C. v=s/t D. v=s/t2 Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. m/s. D. h/m. Câu 7: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo tốc độ chuyển động? A. Thước. B. Tốc kế. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ. Câu 8: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ của vật là
  12. A. 20 m/s. B. 0,4 m/s. C. 8 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 9: Sóng là sự: A. lan truyền âm thanh. B. lan truyền chuyển động cơ trong môi trường. C. lan truyền dao động trong môi trường. D. lặp lại của một dao động. Câu 10: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 11: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 12:Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. Câu 13. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là gi ? A. Rễ cây. B. Thân cây C. Lá cây. D. Hoa Câu 14. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với: A. sự lớn lên của sinh vật B. sự biến đổi các chất C. sự trao đổi năng lượng ở sinh vật D. sự sống của sinh vật Câu 15. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp là: A. 350C - 450C B. 250C - 350C C. 200C - 350C D. 150C - 250C Câu 16. Trong thí nghiệm quang hợp: Mục đích của việc sử dụng băng giấy đen bịt kín một phần lá ở cả hai mặt là gì? A. Để lá cây không nhận được ánh sáng. B. Để lá cây không bị đốt nóng. C. Để hạt diệp luc không bị phá hủy. D. Để lá cây không nhận được khí carbon dioxide II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a) Em hãy cho biết vì sao khối lượng hạt nhân nguyên tử có thể coi là khối lượng của nguyên tử ? b) Quan sát mô hình mô tả nguyên tử aluminium (nhôm), tìm số hạt proton, neutron, electron. Câu 18:(1,5 điểm): Bạn Nam đi từ nhà tới công viên mất 5 phút với tốc độ trung bình là 12 km/h. a) Hỏi quãng đường từ nhà Nam tới công viên là bao nhiêu? b) Nếu vận tốc của Nam giảm đi 2km/h thì thời gian Nam đến công viên mất bao lâu? Câu 19: (0,5 điểm) Viết phương trình tổng quát quá trình quang hợp ?
  13. Câu 20: (1,0 điểm) Vào những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) cho cây. Em hãy giải thích ý nghĩa của việc làm đó. Câu 21: (1,5 điểm) Giải thích âm từ một dây đàn ghi ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào? ---------- Hết ---------- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ......................................................... Số báo danh : ............. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là gi ? A. Rễ cây. B. Thân cây C. Lá cây. D. Hoa Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với: A. sự lớn lên của sinh vật B. sự biến đổi các chất C. sự trao đổi năng lượng ở sinh vật D. sự sống của sinh vật Câu 3. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp là: A. 350C - 450C B. 250C - 350C C. 200C - 350C D. 150C - 250C Câu 4. Trong thí nghiệm quang hợp: Mục đích của việc sử dụng băng giấy đen bịt kín một phần lá ở cả hai mặt là gì? A. Để lá cây không nhận được ánh sáng. B. Để lá cây không bị đốt nóng. C. Để hạt diệp luc không bị phá hủy. D. Để lá cây không nhận được khí carbon dioxide Câu 5: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện dương: A. neutron B. electron C. proton D. proton và neutron Câu 6: Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là? A. 1,8, 2. B. 2, 8, 1. C. 2,3. D. 3,2. Câu 7: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt B. Kĩ năng quan sát C. Kĩ năng dự báo D. Kĩ năng đo đạc
  14. Câu 8: Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 9: Công thức tính tốc độ là: A. v= s.t B. v=t/s C. v=s/t D. v=s/t2 Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị đo tốc độ? A. km/h. B. m/phút. C. m/s. D. h/m. Câu 11: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo tốc độ chuyển động? A. Thước. B. Tốc kế. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ. Câu 12: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ của vật là A. 20 m/s. B. 0,4 m/s. C. 8 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 13: Sóng là sự: A. lan truyền âm thanh. B. lan truyền chuyển động cơ trong môi trường. C. lan truyền dao động trong môi trường. D. lặp lại của một dao động. Câu 14: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 15: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ? A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ. Câu 16:Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm? A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo. C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,5 điểm) a) Em hãy cho biết vì sao khối lượng hạt nhân nguyên tử có thể coi là khối lượng của nguyên tử ? b) Quan sát mô hình mô tả nguyên tử aluminium (nhôm), tìm số hạt proton, neutron, electron. Câu 18: (1,5 điểm): Bạn Nam đi từ nhà tới công viên mất 5 phút với tốc độ trung bình là 12 km/h. a) Hỏi quãng đường từ nhà Nam tới công viên là bao nhiêu? b) Nếu vận tốc của Nam giảm đi 2km/h thì thời gian Nam đến công viên mất bao lâu? Câu 19: (0,5 điểm) Viết phương trình tổng quát quá trình quang hợp ? Câu 20: (1,0 điểm) Vào những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) cho cây. Em hãy giải thích ý nghĩa của việc làm đó. Câu 21: (1,5 điểm) Giải thích âm từ một dây đàn ghi ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào? ---------- Hết ----------
  15. d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 01: A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D C C C A B C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C D D A C D B A B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Đáp án Điểm
  16. Câu 17,a) Khối lượng 1 proton ≈ khối lượng 1 neutron ≈ 1 amu. Khối lượng 1 electron ≈ 0,00055 amu nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của proton và 1 neutron. ⇒ Coi khối lượng hạt nhân nguyên tử là khối lượng của nguyên tử. Câu 17b (0.5đ). proton13, neutron14, electron13. 0,5 Câu 18. a. 5 phút = 1/12giờ Quãng đường từ nhà Nam đến công viên: 0,5 v= s:t => s = v.t = 12.1/12 = 1(km) b. v’= v -2 = 12 - 2 = 10 km/h Thời gian Nam đi từ nhà đến công viên lúc này: v’= s : t’ => t’ = s: v’ = 1:10 = 0,1 h = 6 (phút) 1 Câu 19 Phương trình tổng quát của quang hợp: 0,5 Câu 20: Vào những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) vì: - Che nắng: giúp giảm cường độ ánh sáng và nhiệt độ đảm bảo cây không bị “đốt nóng” quá mức khiến các hoạt động sinh lí của cây bị ảnh hưởng ( cường độ quang hợp giảm, 0,5 thoát hơi nước mạnh,…). - Chống rét (ủ ấm gốc): giúp hỗ trợ nhiệt độ của cây không xuống quá thấp dưới mức chịu đựng ,nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho cây quang hợp 0,5 → Hai biện pháp trên đều giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt trong những điều kiện nhiệt độ không thuận lợi. Câu 21: Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo.Lớp không 1,5 khí này dao động làm cho lớp không khí kế tiếp dao động.Các dao động của nguồn âm truyền đến tai làm màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm. ---------- ĐỀ 02 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
  17. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C B C D B A C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C C D D A C B B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Đáp án Điểm
  18. Câu 17,a) Khối lượng 1 proton ≈ khối lượng 1 neutron ≈ 1 amu. Khối lượng 1 electron ≈ 0,00055 amu nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của proton và 1 neutron. ⇒ Coi khối lượng hạt nhân nguyên tử là khối lượng của nguyên tử. Câu 17b (0.5đ). proton13, neutron14, electron13. 0,5 Câu 18. a. 5 phút = 1/12giờ Quãng đường từ nhà Nam đến công viên: 0,5 v= s:t => s = v.t = 12.1/12 = 1(km) b. v’= v -2 = 12 - 2 = 10 km/h Thời gian Nam đi từ nhà đến công viên lúc này: v’= s : t’ => t’ = s: v’ = 1:10 = 0,1 h = 6 (phút) 1 Câu 19 Phương trình tổng quát của quang hợp: 0,5 Câu 20: Vào những ngày nắng nóng hoặc trời rét đậm, người làm vườn thường che nắng hoặc chống rét (ủ ấm gốc) vì: - Che nắng: giúp giảm cường độ ánh sáng và nhiệt độ đảm bảo cây không bị “đốt nóng” quá mức khiến các hoạt động sinh lí của cây bị ảnh hưởng ( cường độ quang hợp giảm, 0,5 thoát hơi nước mạnh,…). - Chống rét (ủ ấm gốc): giúp hỗ trợ nhiệt độ của cây không xuống quá thấp dưới mức chịu đựng ,nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho cây quang hợp 0,5 → Hai biện pháp trên đều giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt trong những điều kiện nhiệt độ không thuận lợi.
  19. Câu 21: Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo.Lớp không 1,5 khí này dao động làm cho lớp không khí kế tiếp dao động.Các dao động của nguồn âm truyền đến tai làm màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2