intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi giữa kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam” dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 MÔN LỊCH SỬ ­ ĐỊA LÍ  LỚP 6 CẤP  ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TỔNG CỘNG CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. NGUỒN GỐC  ­ Biết được quá trình  LOÀI NGƯỜI tiến hóa từ vượn thành  người. Số câu: 4            Số câu: 4 Số điểm: 1,33 điểm Số điểm:1,33 Tỉ lệ 13.3% Tỉ lệ: 13.3% 2. SỰ CHUYỂN  Rút ra được vai trò  của kim loại đối  BIẾN VÀ PHÂN  với đời sống con người. HÓA CỦA Xà HỘI NGUYÊN  THỦY. Số câu:                1 Số câu: 1 Số điểm: 2 điểm Số điểm:2 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ: 20% 3. AI CẬP,  ­ Hiểu được những thành  LƯỠNG HÀ CỔ  tựu văn hóa chủ yếu của  ĐẠI Ai Cập, Lưỡng Hà cổ  đại. Số câu:   1   Số câu:1 Số điểm: 1.5 điểm Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15% Tỉ lệ: 15% 4/. ẤN ĐỘ CỔ ĐẠI ­Biết được  chế độ xã hội  ở Ấn Độ cổ  1
  2. đại. ­Biết được  những thành  tựu văn hóa. Số câu: 5      Số câu: 5 Số điểm: 1.66 điểm Số điểm:1.66 Tỉ lệ 16.6% Tỉ lệ: 16.6% 1. HỆ THỐNG  –   Biết   được  KINH, VĨ  kinh   tuyến  TUYẾN. TỌA  gốc, xích đạo,  ĐỘ ĐỊA LÍ các bán cầu. Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm: 1,0 điểm Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tỉ lệ:       10%  2. BẢN ĐỒ MỘT  Hiểu  SỐ LƯỚI KINH  được cách  VĨ TUYẾN  xác   định  .PHƯƠNG  phương  HƯỜNG TRÊN  hướng  BẢN ĐỒ trên   bản  đồ. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 điểm Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Tỉ lệ:       15% 3. TỈ LỆ BẢN  Biết xác định  ĐỒ.TÍNH  hướng trên  KHOẢNG CÁCH  bản đồ và  THỰC TẾ DỰA  2
  3. VÀO TỈ LỆ BẢN  tính khoảng  ĐỒ cách thực tế  giữa hai địa  điểm trên  bản đồ theo  tỉ lệ bản đồ. Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm: 1,0 điểm Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tỉ lệ:       10% Tổng số câu: 12 2 1 3 Số câu:   18 Tổng số điểm: 4 3.0 2 1 Số điểm:  3.0% 10,0 Tỉ lệ 40% 20% 10% Tỉ lệ: 100% 3
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2021­2022 MÔN LỊCH SỬ­ ĐỊA LÍ LỚP 6 CẤP  ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG  TỔNG CHỦ ĐỀ CAO CỘNG PHÂN MÔN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL             1. NGUỒN GỐC  ­  Biết được người tối  LOÀI NGƯỜI cổ có đặc điểm gì. ­ Biết được Người tối  cổ xuất hiện cách đây  bao nhiêu năm. ­ Biết được qúa trình  tiến hóa từ vượn thành  người trên trái đất diễn  ra như thế nào. PHÂN  MÔN  ­Biết được người tinh  khôn còn được gọi là. 4
  5. LỊCH  ­Biết được loài người là  SỬ kết quả quá trình tiến  hóa từ đâu. Số câu: 4            Số câu: 4 Số điểm: 1,33 điểm Số điểm:1,33 Tỉ lệ 13.3% Tỉ lệ: 13.3% 2. SỰ CHUYỂN  Rút ra được vai trò  của kim loại đối  BIẾN VÀ PHÂN  với đời sống con người. HÓA CỦA Xà HỘI NGUYÊN  THỦY. Số câu:                1 Số câu: 1 Số điểm: 2 điểm Số điểm:2 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ: 20% 3. AI CẬP,  ­ Hiểu được những thành  LƯỠNG HÀ CỔ  tựu văn hóa chủ yếu của  PHÂN  ĐẠ Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại. MÔN  Số câu:   1   Số câu:1 LỊCH  Số điểm: 1.5 điểm Số điểm: 1.5 SỬ Tỉ lệ 15% Tỉ lệ: 15% 4/. ẤN ĐỘ CỔ  ­Biết được  ĐẠI thành tựu chữ  viết của người  Ấn Độ. ­Biết được  khoảng 2500  TCN tộc người  nào sinh sống  lưu vực sông  Ấn và giữa  thiên niên kỉ II  TCN, tộc  5
  6. người nào từ  Trung Á tràn  vào miền Bắc  Ấn Độ. ­ Biết được hệ  thống các chữ  số, kể cả số 0  là phát minh  của người nào. ­ Biết được  theo chế độ  đẳng cấp Vác­ na, người Ấn  Độ cổ đại có  bao nhiêu đẳng  cấp. ­Biết được ở  Ấn Độ cổ đại,  ai thuộc đẳng  cấp Bra­man  và Sudra.      Số câu: 5 Số câu: 5 Số điểm: 1.66 điểm Số điểm:1.66 Tỉ lệ 16.6% Tỉ lệ: 16.6% 1. HỆ THỐNG  – Biết được  KINH, VĨ  kinh tuyến đi  TUYẾN. TỌA  qua đài thiên  ĐỘ ĐỊA LÍ văn Grin­uých  nằm ở ngoại ô  thành phố Luân  Đôn nước Anh  6
  7. là gì và đối  diện với kinh  tuyến gốc là  PHÂN  kinh tuyến nào. MÔN  ĐỊA  ­Biết được  LÍ đường Xích  đạo chính  và  Vĩ tuyến gốc  chính là. ­ Biết được  nữa cầu từ  xích đạo đến  cực Bắc là gì  và nữa cầu từ  xích đạo đến  cực Nam là Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm: 1,0 điểm Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tỉ lệ:       10% PHÂN  2. BẢN ĐỒ  Hiểu   được  MÔN  MỘT SỐ LƯỚI  cách   xác  ĐỊA  KINH VĨ  định  LÍ TUYẾN  phương  .PHƯƠNG  hướng   trên  HƯỜNG TRÊN  BẢN ĐỒ bản đồ. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 điểm Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Tỉ lệ:       15% 3. TỈ LỆ BẢN  ­ Bản đồ  7
  8. ĐỒ.TÍNH  nào thể  KHOẢNG  hiện nội  CÁCH THỰC  dung nhiều  TẾ DỰA VÀO  TỈ LỆ BẢN ĐỒ hơn. ­ Bản đồ  nào  có tỉ lệ  nhỏ nhất và  lớn nhất. ­ Vận dụng  tính khoảng  cách giữa  thành phố  A đến  thành phố B  theo tỉ lệ đã  cho Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm: 1,0 điểm Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Tỉ lệ:       10% Tổng số câu: 12 2 1 3 Số câu:   18 Tổng số điểm: 4 3.0 2 1 Số điểm:  10,0 Tỉ lệ 40% 3.0% 20% 10% Tỉ lệ: 100% 8
  9. Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­ 2021­2022 Lớp: 6/............ MÔN: LỊCH SỬ­ ĐỊA LÍ ­ LỚP: 6 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát   đề)            Điểm Tổng  Nhận xét của giáo viên cộng ĐỀ1 Lịch sử Địa lí PHÂN MÔN        ĐIỂM NHẬN XÉT LỊCH SỬ ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM . (3 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất  trong các câu sau Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là của người tối cổ? A. Có thể đứng, đi bằng hai chân, dùng tay cầm nắm.     B. Lớp lông mỏng không còn.      C. Có cấu tạo cơ thể như người ngày nay.  D. Có thân hình thẳng đứng. Câu 2: Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là     A. chữ Phạn.                  B. chữ Nho.               C. ch ữ t ượng hình.                D. chữ Hin­đu.  Câu 3: Khoảng  năm 2500 TCN, tộc người nào đã sinh sống ở lưu vực sông Ấn? A. Người A­ri­a. B. Người Do Thái.           C. Người Đra­vi­đa. D. Người Khơ­ me. Câu 4: Người tối cổ đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm?  A. Khoảng 5­6 triệu năm .                               C. Khoảng 15 vạn năm . B. Khoảng 4 triệu năm .                                  D. Khoảng 3 vạn năm. Câu 5: Hệ thống các chữ số, kể cả số 0 mà hiện nay ta đang sử dụng là phát minh của A. người Ai Cập.         B. người Ấn Độ.             C. người Hi Lạp.         D. người Trung  Quốc. Câu 6: Qúa trình tiến hóa từ vượn thành người trên trái đất được diễn ra như thế nào?       A. Vượn người, người tối cổ, người tinh khôn                         B. Vượn người, người tinh khôn, người tối cổ.        C. Người tinh khôn, người tối cổ, vượn người.                         D. Vượn người, người tinh khôn, người hiện đại.  Câu 7: Theo chế độ đẳng cấp Vác­na, người Ấn Độ cổ đại có bao nhiêu đẳng cấp? A. 2                       B. 3                   C. 4                     D.  5 Câu 8: Người tinh khôn còn được gọi là                     A. người tối cổ.        B. Vượn người.           C. Người hiện đại.          D. người quá khứ. Câu 9: Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, ai thuộc đẳng cấp Bra­man?           A.Tăng lữ­ Quý tộc .              C. Nông dân, thương nhân.           B. Qúy tộc, chiến binh.                                          D. Những người có địa vị  thấp kém. 9
  10. B. TỰ LUẬN (3.5 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Em hãy nêu những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại?  Câu 2. (2 điểm) Việc phát minh ra kim loại có vai trò như thế nào đối với đời sống của con người  ?  BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………….. ……................ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………….……………….. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………….……………….. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….……………….. ………………………………………………………………………. …………………………... ………………………………………………………………………………….………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………….……………… ……………………………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………….………………. 10
  11. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………………….……….. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………….………………. Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­ 2021­2022 Lớp: 6/............ MÔN: LỊCH SỬ­ ĐỊA LÍ ­ LỚP: 6 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát   đề)            Điểm Tổng  Nhận xét của giáo viên cộng ĐỀ 2 Lịch sử Địa lí PHÂN MÔN        ĐIỂM NHẬN XÉT LỊCH SỬ ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM . (3 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất  trong các câu sau Câu 1: Từ rất sớm,  người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là     A. chữ Phạn.                  B. chữ Nho.               C. ch ữ t ượng hình.                D. chữ Hin­đu.  Câu 2: Người tối cổ đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm?  A. Khoảng 5­6 triệu năm .                               C. Khoảng 15 vạn năm . B. Khoảng 4 triệu năm .                                  D. Khoảng 3 vạn năm. Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là của người tối cổ? A. Có thể đứng, đi bằng hai chân, dùng tay cầm nắm.     B. Lớp lông mỏng không còn.      C. Có cấu tạo cơ thể như người ngày nay.  D. Có thân hình thẳng đứng. Câu 4: Qúa trình tiến hóa từ vượn thành người trên trái đất được diễn ra như thế nào?       A. Vượn người, người tối cổ, người tinh khôn                         B. Vượn người, người tinh khôn, người tối cổ. .       C. Người tinh khôn, người tối cổ, vượn người.                         D. Vượn người, người tinh khôn, người hiện đại.  11
  12. Câu 5: Theo chế độ đẳng cấp Vác­na, người Ấn Độ cổ đại có bao nhiêu đẳng cấp? A. 2                       B. 3                   C. 4                      D.  5 Câu 6: Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ                     A. người tối cổ.        B. Vượn người.           C. Người hiện đại.          D. người tinh khôn. Câu 7: Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, ai thuộc đẳng cấp Su­đra?           A.Tăng lữ­Quý tộc.               C. Nông dân, thương nhân.           B. Qúy tộc, chiến binh.                               D. Những người  có địa vị thấp kém. Câu 8: Hệ thống các chữ số, kể cả số 0 mà hiện nay ta đang sử dụng là phát minh của A.người Ai Cập.         B. người Ấn Độ.             C. người Hi Lạp.         D. người Trung  Quốc. Câu 9: Giữa thiên niên kỉ II TCN, tộc người nào từ Trung Á tràn vào miền Bắc Ấn Độ? A. Người A­ri­a.     B. Người Do Thái.           C. Người Đra­vi­đa. D. Người Khơ­ me. B. TỰ LUẬN (3.5điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Em hãy nêu những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại?  Câu 2. (2 điểm) Việc phát minh ra kim loại có vai trò như thế nào đối với đời sống của con người  ?  BÀI LÀM ………………………………………………………………………………….……………. ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….……………. ……………………………………………………………………….……………………….. ………………………………………………………………………………….……………. ……………………………………………………………………….………………………. ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………….. ………………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………….……………… ……………………………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………….……………… ……………………………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………….……………… 12
  13. ……………………………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………….……………… ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….…………………………. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….………………………… ………………………………………………………………………………….………………. ……………………………………………………………………….……………………….. ………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………….…………………………. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 Đề 1:  A.  TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm), mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A A C B B A C C A B.  TỰ LUẬN;  (3,5đ)  13
  14. Câ Nội dung Điể u m Nêu những thành tựu văn hóa chủ  yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà cổ       1,5 đại? đ ­ Chữ viết: Chữ tượng hình của người Ai Cập và chữ hình nêm của  0,5đ người Lưỡng Hà   1 ­ Toán học: hệ đếm thập phân của người Ai Cập và hệ đếm 60 của  người Lưỡng Hà. 0,25đ ­ Thiên văn học: Làm lịch. 0,25đ ­ Y học: Thuật ướp xác. 0,25đ ­ Kiến trúc: Kim tự tháp, vườn treo Ba­bi­lon…. 0.25đ    Việc phát minh ra kim loại có vai trò như thế nào đối với đời sống    2đ của con người ?  ­Đẩy mạnh sản xuất, nhiều ngành sản xuất mới ra đời: nông nghiệp  1đ     dùng cày và chăn nuôi, nghề luyện kim, nghề dệt, làm gốm…. 2 0.5đ ­ Trao đổi, buôn bán phát triển. 0.5đ ­ Sản xuất phát triển, tạo nhiều của cải, không chỉ đủ ăn mà còn dư  thừa. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I  MÔN: LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 Đề 2:   A.     TR   ẮC NGHIỆM : (3,0 điểm), mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 14
  15. Đáp án A B A A C B D B A  B.    T   Ự LUẬN;  (3,5đ)  Câ Nội dung Điể u m Nêu những thành tựu văn hóa chủ  yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà cổ       1,5 đại? đ ­ Chữ viết: Chữ tượng hình của người Ai Cập và chữ hình nêm của  0,5đ người Lưỡng Hà   1 ­ Toán học: hệ đếm thập phân của người Ai Cập và hệ đếm 60 của  người Lưỡng Hà. 0,25đ ­ Thiên văn học: Làm lịch. 0,25đ ­ Y học: Thuật ướp xác. 0,25đ ­ Kiến trúc: Kim tự tháp, vườn treo Ba­bi­lon…. 0.25đ    Việc phát minh ra kim loại có vai trò như thế nào đối với đời sống    2đ của con người ?      ­Đẩy mạnh sản xuất, nhiều ngành sản xuất mới ra đời: nông nghiệp  1đ dùng cày và chăn nuôi, nghề luyện kim, nghề dệt, làm gốm…. 2 ­ Trao đổi, buôn bán phát triển. 0.5đ ­ Sản xuất phát triển, tạo nhiều của cải, không chỉ đủ ăn mà còn dư  thừa. 0.5đ 15
  16. Họ  tên ...........................................................................  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­2022 Lớp ..../ .........   Phòng thi   ............      PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ.– LỚP 6 SBD ..............    STT  .............      Thời gian: …. phút (không kể thời gian giao đề)     Điểm          Nhận xét của Thầy Cô                                                                                                                                                                                     ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm), chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:   Câu 1: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin – uých  nằm ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh  là  A. kinh tuyến gốc .           B.  kinh tuyến Tây .            C. kinh tuyến Đông .            D.vĩ tuyến gốc   Câu 2:Đường Xích đạo chính là      A. kinh tuyến gốc .            B.  vĩ tuyến gốc.               C.  vĩ tuyến Bắc.            D. vĩ tuyến Nam. Câu 3: Nửa cầu  từ Xích đạo đến cực Bắc là     A. nửa cầu Đông  .            B. nửa cầu Tây .               C.  nửa cầu  Bắc.            D. nửa cầu  Nam. Câu 4:Trong các tỉ lệ bản đồ sau bản đồ nào thể hiện nội dung  nhiều hơn  ?           A.1:500 000 .            B. 1:6 000 000 .               C. 1: 10 000 000 .            D.1: 15 000 000 . Câu 5: Bản đồ nào dưới đây có tỉ lệ nhỏ nhất? A. 1:10 000 .            B. 1:500 000 .                   C. 1: 5 000 000 .             D.   1: 10 000 000 . Câu 6: Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:5 000 000 .Khoảng cách giữa thành phố A đến thành phố  B là  6cm.Vậy trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là A.  3 km.                   B. 30 km .                         C. 300 km .                     D.   3 000 km . B. TỰ LUẬN: (1,5điểm) Câu 1: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta xác định như thế nào? Bài làm: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 16
  17. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 Đề 1:  C.  TRẮC NGHIỆM : (2,0đ), mỗi ý đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án A B C A D C D.  TỰ LUẬN;  (1,5đ)  Câu Nội dung Điể m Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta xác định như thế nào? 1,5 ­ Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào các đầu kinh  0,25đ tuyến và vĩ tuyến.  +  Đầu trên của các kinh tuyến chỉ hướng bắc, đẩu dưới chỉ hướng  0,5đ 1 nam. 0,5đ  +  Đẩu bên trái của các vĩ tuyến chỉ hướng tây, đầu bên phải chỉ hướng  đông 0,25đ ­Nếu bản đồ  không có kinh vĩ tuyến ta dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc   rồi xác định các hướng còn lại 17
  18. Họ  tên ...........................................................................  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­2022 Lớp ..../ .........   Phòng thi   ............      PHÂN MÔN:  ĐỊA LÍ.– LỚP 6 SBD ..............    STT  .............      Thời gian: …. phút (không kể thời gian giao đề)     Điểm          Nhận xét của Thầy Cô                                                                                                 ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm), chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:   Câu 1: Đối diện với Kinh tuyến gốc là kinh tuyến             A. 00 .            B. 60 0.               C. 900 .            D. 180 0. Câu 2:Vĩ tuyến gốc chính là             A. đường Xích đạo.              B.  kinh tuyến Tây.            C.  vĩ tuyến Bắc.            D. vĩ tuyến  Nam. Câu 3: Nửa cầu  từ Xích đạo đến cực Nam là          A. nửa cầu Đông  .            B. nữa cầu Tây .               C.  nửa cầu  Nam.            D. nửa cầu   Bắc. Câu 4:Trong các tỉ lệ bản đồ sau bản đồ nào thể hiện nội dung  nhiều hơn ?  A. 1:100 000 .            B. 1:1 000 000 .               C. 1: 10 000 000 .            D.1: 15 000 000 . Câu 5: Bản đồ nào dưới đây có tỉ lệ lớn nhất? A. 1:25 000 .            B. 1:500 000 .               C. 1: 5 000 000 .            D.   1: 10 000 000 . Câu 6: Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1:6 000 000 .Khoảng cách giữa thành phố A đến thành phố  B là 5cm.Vậy trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là   A.   3 km.                 B. 30 km .                     C. 300 km .                   D.   3 000 km . B. TỰ LUẬN: (1,5điểm) Câu 1: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta xác định như thế nào? Bài làm: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. 18
  19. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Đề 2:   A.     TRẮC NGHIỆM : (2,0đ), mỗi ý đúng được 0,33đ                Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án D A C A A C  B.    T   Ự LUẬN;  (1,5đ)  Câu Nội dung Điể m Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta xác định như thế nào? 1,5 ­ Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào các đầu kinh  0,25đ tuyến và vĩ tuyến.  +  Đầu trên của các kinh tuyến chỉ hướng bắc, đẩu dưới chỉ hướng  0,5đ 1 nam. 0,5đ  +  Đẩu bên trái của các vĩ tuyến chỉ hướng tây, đầu bên phải chỉ hướng  đông 0,25đ ­Nếu bản đồ  không có kinh vĩ tuyến ta dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc   rồi xác định các hướng còn lại     19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2