intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh" được chia sẻ nhằm giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập, cấu trúc đề thi phục vụ cho quá trình luyện thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HK I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : .............................................................. Lớp …………SBD : ............. Mã đề 001 I.Trắc nghiệm (7 điểm): Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây? A. ARN và prôtêin. B. ADN và lipit. C. Prôtêin và ADN. D. ADN và ARN. Câu 2: Trong cấu trúc bậc 1 của phân tử protein, các axitamin liên kết nhau bằng A. liên kết peptit. B. liên kết ion. C. liên kết hidro. D. liên kết photphodieste. Câu 3: Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các nguyên tố sau: A. H, O, N . B. C, O, N. C. C, H, N. D. C, H, O. Câu 4: Những nguyên tố chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là: A. C, N, P, O. B. C, O, K, H. C. C, H, O,N. D. C, Ca, H, O. Câu 5: Chất nào sau đây có bản chất là lipit? A. Kitin, glicogen, tinh bột. B. Colesteron, testostêrôn, ơstrogen. C. Xenlulozơ, kitin, photpholpit. D. Saccarozơ, carotênôit, photpholipit. Câu 6: Đơn phân cấu tạo nên cacbohydrat là A. Saccarozơ, fructôzơ, galactôzơ. B. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. C. Saccarozơ, xenlulôzơ, glucôzơ. D. Glucôzơ, fructôzơ, saccarozơ. Câu 7: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có màng nhân. (2) Không chứa các bào quan có màng bao bọc. (3) Không có hệ thống nội màng. (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican. Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? A. ADN. B. cacbohydrat. C. prôtêin. D. lipit. Câu 9: Một mạch của phân tử ADN có trình tự nu là: GATTAXXXGGAT. Vậy trình tự nu của mạch bổ sung với mạch trên là A. GAUUAXXXGGAU. B. XTAATGGGXXTA. C. AGXXGTTTAAGX. D. XUAAUGGGXXUA. Câu 10: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN? A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Ađênin. Câu 11: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm nguyên tố đa lượng? A. Phôtpho. B. Iôt. C. Cacbon. D. Lưu huỳnh. Câu 12: Bào quan nào dưới đây có trong tế bào vi khuẩn? A. Ribôxôm. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lưới nội chất. Câu 13: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. peptidoglican. B. pôlisaccarit. C. kitin. D. xenlulozo. Câu 14: Tại sao hàng ngày ta phải ăn nhiều protein từ nhiều loại thực phẩm khác nhau? A. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại axitamin khác nhau. B. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại axit béo khác nhau. Trang 1/2 - Mã đề 001
  2. C. Để đảm bào cung cấp đủ các nucleotit tự do khác nhau. D. Để đảm bảo cung cấp đủ các loại đường khác nhau. Câu 15: Một phân tử ADN có 900 nu loại A và 600 nu loại G. Hãy cho biết số liên kết hyđrô trong phân tử ADN này ? A. 3900. B. 3000. C. 3600. D. 1500. Câu 16: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng vận chuyển các chất? A. Enzim. B. Glicôprôtêin. C. Prôtêin sữa (cazêin). D. Hêmôglobin. Câu 17: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi: A. liên kết peptit. B. nhóm R của các axit amin. C. nhóm amin của các axit amin. D. thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin. Câu 18: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? A. Liên tục tiến hóa. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. C. Có khả năng tự điều chỉnh. D. Là một hệ thống kín. Câu 19: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là? A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân. B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit. C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân. D. Có cấu trúc một mạch. Câu 20: Đơn vị tổ chức cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là: A. cơ quan. B. mô. C. các đại phân tử hữu cơ. D. tế bào. Câu 21: Thành phần chủ yếu của dầu thực vật là A. axit béo và glucozơ. B. axit béo không no và glyxerol. C. axit amin. D. axit béo no và glyxerol. II. Tự luận (3 điểm): Câu 1: Phân biệt giới khởi sinh và giới nguyên sinh về các đặc điểm : cấu tạo tế bào, cấu tạo cơ thể, phương thức dinh dưỡng. Câu 2: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HK I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I.Phần đáp án câu trắc nghiệm: (7 điểm) 001 002 003 004 005 006 007 008 1 D D C B A B C B 2 A B B B B A A B 3 D C C C B D A C 4 C B D A C D B A 5 B D A A D D B D 6 B D C D B C C B 7 B A C A D A D D 8 D D C B C C A A 9 B B A A D B C D 10 A B C D D A D B 11 B B C C C A A D 12 A C A C A C B C 13 A B C D A B D B 14 A A B C B B A A 15 C C C C C B B D 16 D C D B A A C A 17 D B C A B B D C 18 D D D C A C B C 19 D A B D D C B A 20 D C B D C A B C 21 B C B D C B B C II. Tự luận (3 điểm ): Câu 1: ( 2 điểm ) Mã đề 002, 004, 006, 008 Giới Cấu tạo tế Cấu tạo cơ Phương thức Ghi chú bào thể dinh dưỡng Nguyên sinh Nhân thực Đơn bào hoặc Tự dưỡng hoặc Học sinh nêu được 1 ý nhỏ đa bào dị dưỡng cho 0,25 điểm Nấm Nhân thực Đơn bào hoặc Dị dưỡng đa bào Số điểm 0.5 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm Mã đề 001, 003, 005, 007 Giới Cấu tạo tế bào Cấu tạo cơ thể Phương thức Ghi chú dinh dưỡng Khởi sinh Nhân sơ Đơn bào Tự dưỡng hoặc Học sinh nêu dị dưỡng được 1 ý nhỏ cho Nguyên sinh Nhân thực Đơn bào hoặc đa Tự dưỡng hoặc 0,25 điểm bào dị dưỡng Số điểm 0.5 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm 1
  4. Câu 2 (1 điểm): Ưu thế của tế bào nhân sơ khi có kích thước nhỏ: Kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn (0.25 điểm) Giúp tế bào vi khuẩn trao đổi chất với môi trường 1 cách nhanh chóng (0.25 điểm) Tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh hơn so với các tế bào có kích thước lớn hơn (0.25 điểm) Tế bào vi khuẩn dễ thích ứng với môi trường (0.25 điểm) 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2