intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa kì 1, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI LỚP 6. NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống kiến thức chương: mở đầu sinh học, tế bào thực vật, rễ, thân. - Nhằm đánh giá kết quả của học sinh và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra viết cho học sinh. 3. Thái độ: giáo dục học sinh tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài. Giáo dục ý thức yêu thích môn học, lòng yêu thiên nhiên. 4. Phát triển năng lực: năng lực tư duy, năng lực trình bày. II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70% III. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. - Học sinh: ôn tập kiến thức đã học. IV. Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định lớp. 2. Phát đề: GV phát đề cho HS. 3. HS làm bài, GV giám sát. 4. Thu bài: GV thu bài và kiểm tra số bài của HS. 5. Nhận xét: GV nhận xét quá trình làm bài của HS. 6. Hướng dẫn về nhà: - HS tự kiểm tra lại bài làm của mình. - Chuẩn bị bài mới: Chủ đề: Lá I. Đặc điểm bên ngoài của lá. + HS tìm hiểu bài. + Đem mẫu vật: lá và cành của các loại cây.(lúa, me, xoài, ngỗ, …)
  2. UBND THỊ XÃ NINH HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC: 2020 - 2021 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Trình bày - Xác định - Xác Mở đầu được đặc được trình định sinh học điểm cấu tự các được vai và tê bào tạo của 1 bước quan trò của thực vật. đơn vị sát tế bào sự lớn cấu tạo cơ thực vật. lên và (7 tiết) thể thực - Phân biệt phân vật. được các chia của nhóm sinh tế bào. vật. - Nhận biết được đặc điểm của sự phân chia tế bào. Số câu: 9 1 câu 7 câu 1 câu Số điểm: 2 điểm 1,75 điểm 1 điểm 4,75 Tỉ lệ: 47,5% Chủ đề 2: Nhận Trình Rễ. biết bày được (4 tiết) được nhu cầu đặc về 1 điểm trong các của 1 chất cần số loại thiết của rễ cây. cây và nêu được thí nghiệm chứng minh. Số câu: 2 1 câu 1 câu Số điểm: 0,25 2 điểm 2,25 điểm Tỉ lệ : 22,5%
  3. Chủ đề 3: Nhận Trình Thân. biết bày được (6 tiết) được 1 đặc điểm số đặc các loại điểm thân cây. của các loại thân biến dạng trong thực tế. Số câu: 5 4 câu 1 câu Số điểm: 3 1 điểm 2 điểm Tỉ lệ: 30% Tổng số 5 câu 1 câu 2 câu 7 câu 1 câu câu: 16 Tổng số 1,25 2 điểm 4 điểm 1,75 điểm 1 điểm điểm: 10 điểm Tỉ lệ: 12,5% 20% 40% 17,5% 10% 100% Duyệt của tổ (nhóm) trưởng Ngày tháng năm 2020 Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Tây
  4. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI LỚP 6. Năm học: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (3 điểm) A. Chọn nội dung cột A và cột B cho phù hợp: (1 điểm) Cột A: tên các loại thân biến dạng. Cột B: tên cây. 1. Thân củ trên mặt đất a. củ su hào. 2. Thân rễ b. củ khoai tây. 3. Thân mọng nước c. củ gừng. 4. Thân củ dưới mặt đất d. thân cây xương rồng. e. củ cà rốt. B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Các bước quan sát tế bào biểu bì vảy hành dưới kính hiển vi: bóc 1 …(5)……….ra khỏi củ hành, lấy một……(6)…sạch có nhỏ sẵn giọt nước. Đặt và …...(7)…. .tiêu bản lên bàn kính. ….(8)……tiêu bản dưới kính hiển vi. C. Chọn câu trả lời đúng: (1 điểm) Câu 9. Những cây sau đây thuộc nhóm cây lâu năm: A. bầu, lúa, ngô, đậu xanh. B. xương rồng, me, hành. C. vú sữa, cam, ổi. D. cải, ớt, mận, hành. Câu 10. Những đối tượng sau là vật sống: A .con gà, cây bút, con hổ. B. cây thông, hòn đá, con mèo. C. cây me, cây lúa, cây nến. D. con chuột, cây rong, cây ớt. Câu 11. Từ 5 tế bào mẹ sau 1 lần phân chia tạo mấy tế bào con? A. 6. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 12. Những cây nào sau đây đều có rễ cọc? 1. Bạch đàn. 4. Dừa. 7. Hành 2. Lim. 5. Ớt 8. Đay. 3. Cải. 6. Lúa A. 1,2,3,5. B. 1,4,5,6. C. 1,2,4,8. D. 3,5,7,8. II. Tự luận (7 điểm) Câu 13. (2 điểm) Trình bày cấu tạo tế bào thực vật. Câu 14. (2 điểm) Trình bày nhu cầu về nước của cây và nêu thí nghiệm chứng minh. Câu 15. (2 điểm) Trình bày các loại thân cây chính. Câu 16. (1 điểm) Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? --HẾT---
  5. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI MÔN SINH HỌC 6. Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút I .TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Chọn nội dung cột A và cột B cho phù hợp: (1 điểm) 1-a; 2-c; 3-d; 4-b. B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) (5) vảy hành tươi; (6) bản kinh; (7) cố định; (8) Quan sát C. Chọn câu trả lời đúng: (1 điểm) 9 10 11 12 C D B A II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 13 Cấu tạo của tế bào thực vật: gồm (2 điểm) - Vách tế bào. 0,25đ - Màng sinh chất: bao bọc ngoài tế bào. 0,5đ - Chất tế bào: là chất keo lỏng, chứa các bào quan. 0,5đ - Nhân: thường 1 nhân, điều khiển hoạt động sống của tế bào. 0,5đ - Không bào: chứa dịch tế bào. 0,25đ Câu 14 Nhu cầu về nước của cây, thí nghiệm. (2 điểm) - Nhu cầu về nước của cây: 1,25đ + Cây rất cần nước. + Nhu cầu về nước của cây phụ thuộc vào loại cây và các giai đoạn sống khác nhau của cây. Ví dụ: cây cần nhiều nước: lúa, rau muống,.. Cây cần ít nước: xương rồng,.. - Thí nghiệm: trồng 2 chậu chậu ớt lớn như nhau, những ngày sau chậu 0,75đ A tưới đủ nước, chậu B không tưới nước. Kết quả: cây ở chậu B héo và chết, chậu A vẫn tươi tốt. Câu 15 Các loại thân cây: 3 loại chính (2 điểm) - Thân đứng: 3 dạng 0,75đ + Thân gỗ: cứng, cao, có cành. Vd: xoài,… + Thân cột: cứng, cao, không cành. Vd: dừa,… + Thân cỏ: mềm, yếu, thấp. Vd: ớt,… 0,75đ - Thân leo: leo bằng nhiều cách. + Thân quấn. Vd: mồng tơi,… + Tua cuốn. Vd: bầu,… + Rễ móc. Vd: trầu không,… 0,5đ - Thân bò: mềm, yếu, bò lan sát đất. Vd: rau má,… Câu 16 Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa là giúp cây sinh trưởng và (1 điểm) phát triển. Tổ(nhóm) trưởng Ngày tháng năm 2020 Người ra đề Nguyễn Thị Tây
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2