intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 Câu 1: Nút lệnh có tác dụng A. lọc theo mẫu. B. cập nhật dữ liệu. C. lọc theo ô dữ liệu đang được chọn. D. sắp xếp dữ liệu trong bảng . Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ. B. Sửa tên trong hồ sơ. C. Thêm hai hồ sơ. D. In một hồ sơ. Câu 3: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi Câu 4: Trong các trường sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trường nào có thể được chỉ định làm khoá chính: A. Mã nhân viên B. Tên nhân viên và số điện thoại C. Mã nhân viên và số điện thoại D. Mã nhân viên và địachỉ Câu 5: Access là gì? A. Là phần mềm hệ thống. B. Là phần mềm công cụ. C. Là phần cứng. D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất. Câu 6: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người thiết kế CSDL. B. Người lập trình ứng dụng. C. Người QTCSDL. D. Người dùng cuối. Câu 7: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Tập hợp các dữ liệu có liên quan D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 8: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện : A. File – close B. File – Exit C. Tools – Exit D. View – Exit Câu 9: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 4 B. 1 C. . 2 D. 3 Câu 10: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time Câu 11: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. B. là một tệp duy nhất có phần mở rộng . MDB C. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác D. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. Câu 12: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. B. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. Câu 13: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Cài đặt, cấp phát các quyền truy cập CSDL. B. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. C. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. D. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. Câu 14: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng : A. Description. B. Data Type. C. Field Name. D. Field Size. Câu 15: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. . người chủ B. . Người lập trình ứng dụng C. Người dùng D. Người quản trị CSDL Câu 16: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng. B. CSDL, hệ QTCSDL. C. CSDL, phần mềm ứng dụng D. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng. Câu 17: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay. B. Bán hàng. C. Quản lí học sinh trong nhà trường. D. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. File Name B. Name C. Name Field D. Field Name Câu 19: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Có tinh thần trách nhiệm cao. B. Phẩm chất đạo đức tốt C. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học D. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. Câu 20: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới B. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. C. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 D. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh Câu 21: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3)  (1)  (2) B. (3)  (2)  (1) C. (3)  (2) D. (3)  (1) Câu 22: Xét bảng HOC_SINH. Để lọc danh sách học sinh có điểm môn Toán từ 8 trở lên, thực hiện lọc theo mẫu, trong trường “Toan” ta gõ vào: A. . ≥8 B. . > =8 C. 8 D. . Không làm được Câu 23: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh B. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh C. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh D. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên Câu 24: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện 1) Tạo các trường 2) Xác định khoá chính 3) Lưu bảng 4) Nháy đúp nút Create table in design view Hãy cho biết thứ tự đúng thực hiện các việc trên A. 4-1-3-2 B. 4-1-2-3 C. 4-3-2-1 D. 1-2-3-4 Câu 25: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của tuổi, ta chọn cột ngày sinh, chọn: A. Vào Records chọn Filter chọn Sort. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. C. kích chuột vào biểu tượng . D. kích chuột vào biểu tượng . Câu 26: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Colum. B. Insert/New Record C. Edit/Delete Record D. Edit/Delete Column. Câu 27: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... A. New Rows B. New Record C. Record D. Rows Câu 28: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khai thác B. Kiểm thử C. Thiết kế D. Khảo sát Câu 29: Cách nào dưới đây không để thêm bản ghi mới? A. Vào Insert  New field B. Vào Insert  New record C. Nháy chuột vào bản ghi trống cuối bảng và nhập dữ liệu D. Nháy nút lệnh Câu 30: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 31: Access có những khả năng nào? A. lưu trữ và khai thác dữ liệu. B. lưu trữ và khai thác bảng biểu. C. lưu trữ và khai thác Form. Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. D. tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 32: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện: A. Insert / Rows B. Insert / New Record C. Insert / New Field D. Insert / Columns Câu 33: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. Các thiết bị vật lí B. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí C. .Hệ CSDL, các thiết bị vật lí D. Hệ QTCSDL Câu 34: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chọn Table  Edit key. B. Chọn view  Primary key. C. Chọn Table  Primary key. D. chọn Edit  Primary key. Câu 35: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ? A. Number B. Curency C. Text D. AutoNumber Câu 36: sau: A. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL B. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL C. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm D. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL Câu 37: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. B. Thu thập thông tin cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Xác định chủ thể cần quản lí Câu 38: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn A. Create table for Design view B. Create table by Design view C. Create table in Design view D. Create table with Design view Câu 39: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Thay đổi độ rộng của trường. B. Thay đổi giá trị một trường của một bản ghi. C. Thay đổi kiểu dữ liệu trường. D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu các bản ghi của bảng. Câu 40: Đâu không phải là chế độ làm việc với các đối tượng trong Access? A. Chế độ trang chế liệu (Datasheet View) B. Chế độ mã hóa bằng câu lệnh (Code View) C. Chế độ thiết kế (Design View) D. Chế độ biểu mẫu (Form View) ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2