intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN-TIN NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ TT nhận Đơn vị thức Tổng% CHỦ kiến Vận điểm ĐỀ Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thông 26,6% 1 2 1 (2.66 tin và dữ điểm) liệu. MÁY 2. Biểu TÍNH diễn 1 VÀ thông tin CỘNG 33.4% ĐỒNG và lưu 1 1 3 (3.34 trữ dữ điểm) liệu trong máy tính. 2 Giới 9 1 40% MẠNG thiệu về (4 điểm) MÁY mạng TÍNH máy tính VÀ
  2. INTER và NET Internet. Tổng 9 1 3 1 1 100% 3.0 1.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% DUYỆT CỦA C/M NHÀ TRƯỜNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Đoàn Xuân Vinh Nguyễn Hữu Học
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 CHỦ ĐỀ A: 1. Thộng tin và Nhận biết 1TL 2TN MÁY TÍNH VÀ dữ liệu. Trong các tình CỘNG ĐỒNG huống cụ thể có sẵn: Phân biệt được thông tin với vật mang tin. Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Nêu đứợc các bứớc cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2.Biểu diễn Nhân biết 1TL 3 TN thông tin và lưu Biết được bit là 1 TN trữ dữ liệu trong đơn vị nhỏ nhất máy tính trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng thấp Có thể mã hóa một số trong khoảng từ 1 đến 15 ra các kí tự 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... 2 CHỦ ĐỀ B: Giới thiệu về Nhận biết 9TN 1TL MẠNG MÁY mạng máy tính - Nêu được khái TÍNH VÀ và Internet niệm và lợi ích INTERNET của mạng máy tính. Nêu được các thành phần chủ yếu của một
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD & ĐT QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN 6. (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên:.................................................. Lớp: .................. Điểm Lời phê của giáo viên
  7. ĐỀ BÀI: I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(5.0 điểm) (Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512kb : A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Câu 2: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2 048 KB. B. 1024 MB. C. 2048 MB. D. 2048 GB. Câu 3: 1 Gigabyte bằng bao nhiêu kilobyte? A. 210. B. 220. C. 230. D. 240. Câu 4: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học. D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000. B. 8129. C. 8219. D. 8192. Câu 6: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. Câu 7: Mạng máy tính cho phép người sử dụng chia sẻ : A. máy in. B. máy quét. C. dữ liệu. D. ảnh. Câu 8: Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính để bàn. C. hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.
  8. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ? A. Máy in. B. Máy quét. C. Bộ định tuyến. D. Máy tính. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virus có thể lây lan các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. D. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. Câu 11: Đặc điểm chính của Internet: A. Tính toàn cầu, tính cập nhập, tính tương tác, tính dễ tiếp cận. B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sỡ hữu. C. Tính toàn cầu, tính cập nhập, tính lưu trữ, tính dễ tiếp cận. D. Tính toàn cầu, tính cập nhập, tính đa dạng, tính ẩn danh. Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối. D. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. Câu 13: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ internet. D. một máy tính khác. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp giải trí bằng cách xem các mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. B. Giúp nâng cao kiến thức để tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu để làm bài tập dự án. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
  9. II.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Em hãy cho biết tầm quan trọng của thông tin? (1 điểm) Cho ví dụ minh họa về sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu, vật mang tin? (1 điểm). Câu 2: Em hãy mã hóa số 11 thành các kí hiệu 0 và 1? (2 điểm) Câu 3: Em hãy chia sẻ ví dụ về sự tiện ích của mạng không dây so với mạng có dây. (1 điểm). Bài làm:
  10. ĐÁP ÁN MÔN : TIN HỌC 6- NĂM HỌC: 2022 – 2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,33 điểm, sai ghi 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 0 Đá C D B B D A C C C C B B C D A p án PHẦN II : TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm - Thông tin đem lại hiểu biết cho con người. Mọi hoạt động của con 1,0 người đều cần đến thông tin. điểm - Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả. * Ví dụ: Cho tấm bảng sau 1,0 điểm Câu 1: 2,0 điểm + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu. + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin. + Tấm bảng: Vật mang thông tin.
  11. Mã hóa số 11 thành dãy các kí hiệu 0 và 1, em được 1011. Chuẩn bị: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 0 1 2 3 4 5 Câu 2: 8 9 1 1 1 1 1 15 2,0 điểm 0 1 2 3 4 8 9 1 11 0 1 11 0 11 Vậy dãy vị trí thu được là: phải, trái, phải, trái. Theo quy tắc trái thành 0 phải thành 1. Vậy số 11 sau khi mã hóa thành 1011. Học sinh có thể cho một đến 2 ví dụ cụ thể để thấy được sự tiện ích của mạng có dây so với không dây. Ví dụ 1: Khi di chuyển trên xe khách, vẫn có thể sử dụng mạng internet mà Câu 3: không cần dây kết nối, em có thể gọi, nhắn tin cho bạn bè. 1,0 điểm Ví dụ 2: Khi ra thành phố Đà Nẵng chơi, nếu không biết đường em sẽ sử dụng điện thoại có đăng ký 4G để tìm đường trên Google Map.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2