intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD&ĐT THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM-ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 04 trang) I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng (7,0 điểm) Câu 1: Bạn Hà đọc đề bài của một bài toán khó, rồi nghĩ cách làm, viết lại bài giải vào vở và đến lớp trao đổi cách giải bài với các bạn. Hoạt động nào của bạn Hà được xếp vào hoạt động xử lí thông tin? A. Đọc kĩ đề bài toán. B. Suy nghĩ cách giải bài toán. C. Viết bài giải vào vở. D. Trao đổi các giải bài với các bạn. Câu 2: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Hiển thị thông tin D. Xử lí thông tin Câu 3. Thông tin là A. sách, vở, báo, ….. B. máy tính C. những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. D. mạng Internet Câu 4. Dữ liệu là A. các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, ... B. những gì đem lại sử hiểu biết cho con người. C. USB, thẻ nhớ, đĩa CD, … D. sách, vở, báo, … Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả. B. Thông tin chỉ có trong máy tính. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Thông tin là những gì được lưu trữ trong sách, vở, USB, máy tính, … Câu 6. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra B. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. thân bài, mở bài, kết luận. Câu 8: Dãy bít là dãy chỉ gồm 1
  2. A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. từ 0 đến 9 Câu 9. Bản tin thời tiết sáng thông báo sáng nay có gió mùa đông bắc, nhiệt độ từ 15 o – 20o. Phương án nào sau đây là thông tin ? A. Bản tin thời tiết sáng thông báo có gió mùa đông bắc. B. Em mặc thêm áo khoác khi đi học. C. Nhiệt độ từ 15o – 20o. D. Cái ti vi. Câu 10. Cô giáo trả bài kiểm tra. An cầm xem bài được 10 điểm của Mai và nói: “Bạn thật là giỏi”. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bài kiểm tra được 10 điểm của Mai là thông tin. B. Câu nói của An là dữ liệu. C. Câu nói của An là thông tin. D. Bài kiểm tra của Mai và câu nói của An đều là dữ liệu. Câu 11: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Hiển thị thông tin D. Xử lí thông tin Câu 12: Số 5 được mã hoá thành dãy bít là A. 010 B. 011 C. 101 D. 110 Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Suy nghĩ sáng tạo C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ Câu 14: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8 B. 96 C. 500 D. 1024 Câu 15. Vật mang tin là A.thông tin B. phương tiện dùng để lưu trữ và truyền thông tin. C. máy tính D. dữ liệu Câu 16. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lí thông tin là A. thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. B. xử lí, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin. C. lưu trữ, thu nhận, xử lí và truyền thông tin. D. thu nhận, xử lí, truyền và lưu trữ thông tin. Câu 17. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Giấy, sách, vở là vật mang tin. B. USB, thẻ nhớ, đĩa CD là vật mang tin. C. Ổ cứng là vật mang tin. D. Chuột máy tính là vật mang tin. 2
  3. Câu 18: Kết quả của việc nghe, nhìn, nếm, ngửi ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lý D. Truyền Câu 19. Thông tin có lợi ích gì? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn đúng. Câu 20. Dãy bit là gì ? A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất C. Là âm thanh phát ra từ máy tính D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9 Câu 21: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 22: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây giúp việc kết nối mạng thuận tiện hơn. B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. C. Khi di chuyển vẫn có thể sử dụng mạng không dây để kết nối mạng. D. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn mạng có dây Câu 23. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin B. dãy bit C. số thập phân D. các kí tự Câu 24. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì A. dãy bit đáng tin cậy hơn B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Câu 25: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn các số. B. Biểu diễn văn bản. C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh. D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 26. Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau B. một số máy tính bàn C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau D. tất cả các máy tính trong một phòng Câu 27: Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và các thiết bị kết nối. 3
  4. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm máy tính Câu 28: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mạng? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Paint D. Chrome II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: Nêu các thành phần của máy tính trong hoạt động xử lý thông tin? Cho ví dụ. Bài 2: Một máy ảnh có dung lượng thẻ nhớ là 16 GB. Biết mỗi bức ảnh chụp có dung lượng 12 MB, hỏi máy ảnh có thể chụp được bao nhiêu bức ảnh? ---------------------HẾT------------------- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 4
  5. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM-ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 04 trang) I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng (7,0 điểm) Câu 1. Bản tin thời tiết sáng thông báo sáng nay có gió mùa đông bắc, nhiệt độ từ 15 o – 20o. Phương án nào sau đây là không phải là thông tin ? A. Em thấy trời lạnh hơn. B. Em mặc thêm áo khoác khi đi học. C. Nhiệt độ từ 15o – 20o. D. Mẹ nhắc em đi tất và giầy. Câu 2: Chức năng của CPU là gì? A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Hiển thị thông tin D. Xử lí thông tin Câu 3. Thông tin có lợi ích gì? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn đúng. Câu 4. Dãy bit là gì ? A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất C. Là âm thanh phát ra từ máy tính D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9 Câu 5: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Dây mạng B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Phần mềm mạng Câu 6. Thông tin là A. sách, vở, báo, ….. B. những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. máy tính D. mạng Internet Câu 7. Dữ liệu là A. các con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, ... B. những gì đem lại sử hiểu biết cho con người. 5
  6. C. USB, thẻ nhớ, đĩa CD, … D. sách, vở, báo, … Câu 8. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra B. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. thân bài, mở bài, kết luận. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là chính xác? A. Mạng có dây giúp việc kết nối mạng thuận tiện hơn. B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. C. Khi di chuyển vẫn có thể sử dụng mạng không dây để kết nối mạng. D. Mạng có dây tiện lợi hơn nhưng không ổn định bằng mạng không dây Câu 10. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng A. thông tin B. dãy bit C. số thập phân D. các kí tự Câu 11: Trường hợp nào sau đây không phải mạng máy tính? A. Một máy tính kết nối với một máy in B. Hai máy tính kết nối với nhau để dùng chung một máy in C. Hai máy tính kết nối với nhau để trao đổi dữ liệu D. Hai điện thoại cùng kết nối qua một bộ định tuyến không dây Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả. B. Thông tin chỉ có trong máy tính. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Thông tin là những gì được lưu trữ trong sách, vở, USB, máy tính, … Câu 13. Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14. Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau B. một số máy tính bàn C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau D. tất cả các máy tính trong một phòng Câu 15: Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và các thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm máy tính Câu 16: Dãy bít là dãy chỉ gồm A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. từ 0 đến 9 6
  7. Câu 17: Chức năng của bàn phím máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Hiển thị thông tin D. Xử lí thông tin Câu 18: Số 6 được mã hoá thành dãy bít là A. 010 B. 011 C. 101 D. 110 Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Suy nghĩ sáng tạo C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ Câu 20: Bao nhiêu “megabyte” tạo thành một “gigabyte”? A. 8 B. 96 C. 500 D. 1024 Câu 21. Vật mang tin là A. thông tin B. phương tiện dùng để lưu trữ và truyền thông tin. C. máy tính D. dữ liệu Câu 22. Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lí thông tin là A. thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. B. xử lí, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin. C. lưu trữ, thu nhận, xử lí và truyền thông tin. D. thu nhận, xử lí, truyền và lưu trữ thông tin. Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Giấy, sách, vở là vật mang tin. B. USB, thẻ nhớ, đĩa CD là vật mang tin. C. Ổ cứng là vật mang tin. D. Chuột máy tính là vật mang tin. Câu 24: Kết quả của việc nghe, nhìn, nếm, ngửi ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lý D. Truyền Câu 25: Bạn Hà đọc đề bài của một bài toán khó, rồi nghĩ cách làm, viết lại bài giải vào vở và đến lớp trao đổi cách giải bài với các bạn. Hoạt động nào của bạn Hà được xếp vào hoạt động lưu trữ thông tin? A. Đọc kĩ đề bài toán. B. Suy nghĩ cách giải bài toán. C. Viết bài giải vào vở. D. Trao đổi các giải bài với các bạn. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là chính xác? A. Mạng có dây giúp việc kết nối mạng thuận tiện hơn. B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. C. Khi di chuyển vẫn có thể sử dụng mạng không dây để kết nối mạng. 7
  8. D. Mạng có dây tiện lợi hơn nhưng không ổn định bằng mạng không dây Câu 27: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? A. Biểu diễn các số. B. Biểu diễn văn bản. C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh. D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 28: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mạng? A. Firefox B. Microsoft Excel C. Chrome D. Safari II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: Nêu các thành phần của máy tính trong hoạt động xử lý thông tin? Cho ví dụ. Bài 2: Một máy ảnh có dung lượng thẻ nhớ là 16 GB. Biết mỗi bức ảnh chụp có dung lượng 18 MB, hỏi máy ảnh có thể chụp được bao nhiêu bức ảnh? --------------------Hết--------------------- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 8
  9. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 9
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH XUÂN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN HỌC 6 1. Khung ma trận – Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I – Chủ đề: Chủ đề 1 (A)-Máy tính và cộng đồng, 2 (B)-Mạng máy tính và Internet – Thời gian làm bài: 45 phút. – Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (70 %) - Tự luận (30 %) – Cấu trúc: – Mức độ đề: 40% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 10% Vận dụng; 15% Vận dụng cao. – Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: 12 câu nhận biết, 10 câu thông hiểu, 4 câu vận dụng, 2 câu vận dụng cao); 0,25 điểm/câu. – Phần tự luận: 3,0 điểm (gồm 2 câu, ½ câu nhận biết: 1,0 điểm, ½ câu vận dụng: 1,0 điểm, 1 câu vận dụng cao: 1,0 điểm) 2. Ma trận đặc tả Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 CĐ1 Thông tin và dữ Nhận biết 4 (TN) 3 (TN) liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ 10
  11. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao liệu. Thông hiểu - Hiểu được mối quan hệ của thông tin và dữ liệu. - Tầm quan trọng của thông tin Xử lý thông tin Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) 2 (TN) 1 (TN) - Nêu được 4 1/2 (TL) 1/2 (TL) hoạt động cơ bản của xử lý thông tin - Nêu được các thành phần trong quá trình xử lý thông tin của máy tính Thông hiểu - Nhận biết được về các thành phần trong quá trình xử lý thông tin của máy tính thông qua ví dụ. - Nhận biết được về các 11
  12. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thành phần trong quá trình xử lý thông tin của máy tính thông qua ví dụ. Vận dụng - Nhận biết được các thành phần của mạng máy tính thông qua ví dụ cụ thể Vận dụng cao - Nêu được các hoạt động xử lý thông tin trong ví dụ cụ thể. Thông tin trong Nhận biết 3 (TN) 2(TN) 2 (TN) 1 (TL) máy tính - Dãy bit, Đơn vị đo dung lượng Thông hiểu -Hiểu được vì sao cần chuyển dữ liệu thành các dãy bit Vận dụng - Đổi được các 12
  13. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đơn vị đo dung lượng Vận dụng cao - Mã hoá các số từ 1->7 - Ước lượng được số tệp tin với dung lượng của tệp tin và dung lượng của ổ đĩa cho trước 2 CĐ2 Mạng máy tính Nhận biết 4 (TN) 3 (TN) 2 (TN) 1 (TN) Thế nào là mạng máy tính ? Các thành phần chính của mạng máy tính Thông hiểu -Nhận biết được những kết nối đó có phải mạng máy tính không -Nhận biết được các lợi ích của mạng máy tính Vận dụng 13
  14. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao – Phân biệt được các thành phần của mạng máy tính trong ví dụ cụ thể Vận dụng cao – Nhận biết được các lợi ích của mang có dây và mạng không dây Tổng 12 TN, ½ TL 8 TN, ½ TL 4 TN 2 TN, 1 TL Tỉ lệ % 40% 35% 10% 15% Tỉ lệ chung 25% 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2