intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Chủ đề KQ Biết được các thiết bị Bài 1: Từ mạng, khi kết nối máy tính đến mạng nhiều máy tính thành máy tính. mạng máy tính thì ta có những lợi ích nào. Số câu hỏi 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ: % 7,5% 7,5% Bài 2: Giúp cho các em biết Hiểu chính xác Mạng ưu điểm của máy tìm nhất về mạng thông tin kiếm, biết cách sử Internet là gì. toàn cầu Internet. dụng máy tìm kiếm và dịch vụ thư điện tử. Số câu hỏi 5 4 9 Số điểm 1,25 1,0 2,25 Tỉ lệ: % 12,5% 10% 22,5 Giúp cho các Bài 3: Tổ em hiểu được chức và Website là gì, truy cập thông tin trang web là gì, trên phần mềm trình Internet. duyệt Web dùng để làm gì. Số câu hỏi 8 8 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ: % 20% 20% Vận dụng vào kiến thức đã BTH1. Sử học, học sinh dụng trình biết sử dụng duyệt để phần mềm để truy cập truy cập trang web. web phục vụ cho nhu cầu học tập. 1
  2. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ: % 10% 10% Biết được các hộp thư Vận dụng kiến điện tử, các bước đăng thức đã học nêu Bài 4: Tìm nhập vào hộp thư điện khái niệm thư hiểu thư tử, cú pháp địa chỉ của điện tử và lợi điện tử. thư điện tử. ích của việc sử dụng thư điện tử Số câu hỏi 8 1 9 Số điểm 2,0 2,0 4,0 Tỉ lệ: % 20% 20% 40% Tổng số 30 câu 16 12 1 1 10 Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điểm 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ: % 2
  3. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 901 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web. B. World Wide Web. C. Windows Wide Web. D. World Wired Web. Câu 2: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. Máy tính. C. Mạng máy tính. D. Internet. Câu 3: Máy tìm kiếm là: A. công cụ hỗ trợ tìm kiếm các thông tin trên internet theo yêu cầu của người dùng. B. một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet. C. một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin. D. một công cụ được cung cấp trên Internet để nghe nhạc, xem phim. Câu 4: Internet là: A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước. B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện. C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh. D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu. Câu 5: Thư điện tử là: A. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tính thông qua các hộp thư điện tử. B. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính. C. các hộp thư điện tử. D. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Câu 6: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. Wi-Fi. Câu 7: Website là: A. một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. gồm nhiều trang web. C. http://www.edu.net.vn. D. một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 8: Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. gửi thư điện tử. B. truy cập mạng LAN. 3
  4. C. truy cập vào trang Web. D. Tất cả đều sai. Câu 9: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal. B. THNL. C. HTML. D. TMHL. Câu 10: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm là 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 11: Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là: A. có thể gửi thư kèm tệp tin. B. một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người. C. chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì. D. Các đáp án đều đúng. Câu 12: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net. B. vietjack@gmail.com. C. http://www.mail.google.com. D. www.dantri.com. Câu 13: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem. B. Vỉ mạng. C. Webcam. D. Hub. Câu 14: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây? A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. Tất cả các lợi ích trên. Câu 15: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. trình lướt web. B. trình duyệt web. C. trình thiết kế web. D. trình soạn thảo web. Câu 16: Câu nào trong các câu sau phát biểu chính xác nhất về mạng Internet? A. Là mạng LAN B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. Câu 17: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Đào tạo qua mạng. C. Thư điện tử đính kèm tệp. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 18: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát là: A. < lop9b > @ < yahoo.com > B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > C.< Tên đăng cập > @ < gmail.com > D.< Tên đăng cập > Câu 19: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu là: A. $. B. @. C. #. D. &. Câu 20: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. số. B. kí tự. C. media. D. audio. 4
  5. Câu 21: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010. B. vietjack@yahoo.com.vn. C. vietjack@gmail.com. D. B và C đều đúng. Câu 22: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng. B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần. D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau. Câu 23: Để tạo một hộp thư điện tử mới thì: A. người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet. B. người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website. C. người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới. D. người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 24: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử là: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử. 3. Mở Internet. 4. Nháy chuột vào nút đăng nhập. A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 3 - 2 - 1 – 4 C. 4 - 3 - 2 – 1 D. 2 - 3 - 1 – 4 Câu 25: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. các từ khóa liên quan đến trang web. C. địa chỉ của trang web. D. bản quyền. Câu 26: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. một kí hiệu nào đó. B. ký hiệu tên nước Việt Nam. C. chữ viết tắt tiếng anh. D. khác. Câu 27: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. một trang liên kết. B. một website. C. trang chủ. D. trang web google.com. Câu 28: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử. B. Truy cập vào website. C. Tìm kiếm thông tin trên mạng. D. Tất cả đều sai. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Để truy cập trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập được một trang web cụ thể? Câu 30: (2,0 điểm) Thư điện tử là gì? Hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống? ...................................Hết................................... 5
  6. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 902 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem. B. Vỉ mạng. C. Webcam. D. Hub. Câu 2: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây? A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. Tất cả các lợi ích trên. Câu 3: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. trình lướt web. B. trình duyệt web. C. trình thiết kế web. D. trình soạn thảo web. Câu 4: Câu nào trong các câu sau phát biểu chính xác nhất về mạng Internet? A. Là mạng LAN B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. Câu 5: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web. B. World Wide Web. C. Windows Wide Web. D. World Wired Web. Câu 6: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. Máy tính. C. Mạng máy tính. D. Internet. Câu 7: Máy tìm kiếm là: A. công cụ hỗ trợ tìm kiếm các thông tin trên internet theo yêu cầu của người dùng. B. một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet. C. một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin. D. một công cụ được cung cấp trên Internet để nghe nhạc, xem phim. Câu 8: Internet là: A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước. B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện. C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh. D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu. Câu 9: Thư điện tử là: A. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tính thông qua các hộp thư điện tử. B. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính. C. các hộp thư điện tử. 6
  7. D. dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Câu 10: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. Wi-Fi. Câu 11: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. các từ khóa liên quan đến trang web. C. địa chỉ của trang web. D. bản quyền. Câu 12: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. một kí hiệu nào đó. B. ký hiệu tên nước Việt Nam. C. chữ viết tắt tiếng anh. D. khác. Câu 13: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. một trang liên kết. B. một website. C. trang chủ. D. trang web google.com. Câu 14: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử. B. Truy cập vào website. C. Tìm kiếm thông tin trên mạng. D. Tất cả đều sai. Câu 15: Website là: A. một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. gồm nhiều trang web. C. http://www.edu.net.vn. D. một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 16: Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. gửi thư điện tử. B. truy cập mạng LAN. C. truy cập vào trang Web. D. Tất cả đều sai. Câu 17: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal. B. THNL. C. HTML. D. TMHL. Câu 18: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 19: Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là: A. có thể gửi thư kèm tệp tin. B. một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người. C. chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì. D. Các đáp án đều đúng. Câu 20: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net. B. vietjack@gmail.com. C. http://www.mail.google.com. D. www.dantri.com. 7
  8. Câu 21: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Đào tạo qua mạng. C. Thư điện tử đính kèm tệp. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 22: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát là: A. < lop9b > @ < yahoo.com > B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư > C.< Tên đăng cập > @ < gmail.com > D.< Tên đăng cập > Câu 23: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu là: A. $. B. @. C. #. D. &. Câu 24: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. số. B. kí tự. C. media. D. audio. Câu 25: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010. B. vietjack@yahoo.com.vn. C. vietjack@gmail.com. D. B và C đều đúng. Câu 26: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra virus trước khi sử dụng. B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần. D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau. Câu 27: Để tạo một hộp thư điện tử mới thì: A. người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet. B. người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website. C. người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới. D. người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 28: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử là: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử. 3. Mở Internet. 4. Nháy chuột vào nút đăng nhập. A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 3 - 2 - 1 – 4 C. 4 - 3 - 2 – 1 D. 2 - 3 - 1 – 4 B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Để truy cập trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập được một trang web cụ thể? Câu 30: (2,0 điểm) Thư điện tử là gì? Hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống? ...................................Hết................................... 8
  9. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mã đề: 901 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D A D D C D C C B D B C D án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp B D C B B A C B D B D B C C án Mã đề: 902 Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C D B D B D A D D C D B C C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D C C B D B C B B A C B D B án B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm *Để truy cập trang web em cần sử dụng phần mềm gọi là trình duyệt web. 0,5 * Để truy cập được một trang web cụ thể cần thực hiện: Câu 29 + Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ của cửa sổ trình 0,25 (1,0 điểm) duyệt + Nhấn enter 0,25 Câu 30 Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy 1,0 (2,0 điểm) tính (chẳng hạn Internet) thông qua các hộp thư điện tử. Thư điện tử có nhiều ưu điểm so với thư truyền thống: 0,5 + Chi phí thấp. 9
  10. + Thời gian chuyển gần như tức thời. 0,5 + Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận. 0,5 + Có thể gửi kèm tệp,.. 0,5 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG: NGƯỜI RA ĐỀ: Nguyễn Thị Hiền 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2