intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: TOÁN - Khối 11 (Đề thi có 04 trang, 39 câu) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 113 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho phương trình 2sin x − 3 = 0 . Tổng các nghiệm thuộc [ 0; π ] của phương trình là 2π 4π π A. π . B. . C. . D. . 3 3 3 π Câu 2: Số nghiệm của phương trình: sin x + = 1 với là 4 π x 5π A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 7 sách Văn khác nhau và 5 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Toán phải xếp kề nhau A. 5!.8! . B. 2.5!.7! . C. 5!.7!. D. 12! . Câu 4: Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9 quyển sách Hóa học khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc A. 17. B. 15. C. 24. D. 504. π Câu 5: Nghiệm của phương trình sin x = sin là 4 π π x= + k 2π x= + k 2π 4 4 A. (k R) . B. (k N) . 3π 3π x= + k 2π x= + k 2π 4 4 π π x= + k 2π + k 2π x= 4 4 C. ( k Q) . D. (k Z) . 3π 3π x= + k 2π x= + k 2π 4 4 Câu 6: Điều kiện để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là A. m < 4 . B. m > 4 . C. m 4 . D. m 4. Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 900 . A. A (0; −3) . B. A (0;3) . C. A (2 3;2 3) . D. A (−3;0) . π Câu 8: Nghiệm của phương trình cot x = cot là 3 π π π π A. x = + kπ , k R B. x = − + k 2π , k Z C. x = − + kπ , k Z D. x = + kπ , k Z 3 3 3 3 Câu 9: Tập giá trị của hàm số y = cos 2 x là A. [ −1;1] . B. [ 0;1] . C. [ −2;2 ] . D. [ 0;2] . 2 Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là 2 − sin 6 x Trang 1/4- Mã Đề 113
  2. π A. D = ᄀ \ + k 2π , k ᄀ . B. D = ᄀ . 4 π C. D = ᄀ \ { kπ , k ᄀ}. D. D = ᄀ \ + kπ , k ᄀ . 4 Câu 11: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M ( 2;4 ) . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1 tiếp phép vị tự tâm tỉ số k = và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến thành điểm nào trong các O 2 M điểm sau A. ( −1; 2 ) . B. ( 1; −2 ) . C. ( 1; 2 ) . D. ( −2; 4 ) . Câu 12: Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh. A. 3480 . B. 3360 . C. 246 . D. 245 . Câu 13: Cho các số nguyên dương k , n ( k < n ) . Mệnh đề nào sau đây đúng k! n! n! n! A. An = n − k ! . B. An = n − k !k ! . C. Cn = n − k ! . D. Cn = n − k !k ! . k k k k ( ) ( ) ( ) ( ) Câu 14: Chọn phát biểu sai A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ C. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x π A. D = R \ { kπ | k Z} . B. D = R \ + k 2π | k Z . 4 π C. D = R \ + kπ | k Z . D. D = R . 2 Câu 16: Nghiệm của phương trình tan 2 x − 1 = 0 là π π π 3π π A. x = + kπ , k ᄀ . B. x = + k , k ᄀ . C. x = + k 2π , k ᄀ . D. x = − + kπ , k ᄀ . 4 8 2 4 4 r Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = ( a; b ) . Với mỗi điểm A( x; y ) ta có A '( x '; y ') là ảnh của r A qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng x = x '+ a x = x '+ a x' = x − a x' = x + a A. . B. . C. . D. . y = y '− b y = y '+ b y' = y −b y' = y +b r Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép tịnh tiến theo v = ( −3; −2 ) , phép tịnh tiến r theo v biến đường tròn ( C ) : x + ( y − 1) = 1 thành đường tròn ( C ) . Khi đó phương trình đường tròn 2 2 ( C ) là A. ( C ') : ( x − 3) + ( y + 1) = 1 . B. ( C ') : ( x + 3) + ( y + 1) = 1 . 2 2 2 2 C. ( C ') : ( x − 3) + ( y − 1) = 1 . D. ( C ') : ( x + 3) + ( y − 1) = 1 . 2 2 2 2 Câu 19: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An A. 495 . B. 220 . C. 165 . D. 990 . Trang 2/4- Mã Đề 113
  3. Câu 20: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào A. y = cos x . B. y = 1 + sin x C. y = 1 − sin x . D. y = sin x . Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau A. 18. B. 216. C. 36. D. 120. Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác A. 2sin 2 x + sin 2 x −1 = 0. B. tan 2 x + tan x − 5 = 0. C. 2cos 2 x − 3 = 0 . D. 2sin 2 x − sin x = 0. . Câu 23: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là 5π π π 3π A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 6 2 6 2 r Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véc tơ v = ( 1; 2 ) biến điểm M ( −1; −4 ) thành điểm M có tọa độ là A. M ( 2;6 ) . B. M ( 0; −2 ) . C. M ( −2; −6 ) . D. M ( 0; 2 ) . Câu 25: Cho 6 chữ số 4,5, 6, 7,8, 9 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ 6 chữ số đó A. 120 . B. 216 . C. 60 . D. 256 . Câu 26: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm, D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị tự tâm G biến điểm A thành điểm D . Khi đó V có tỉ số k là 2 1 2 1 A. k = − . B. k = − . C. k = . D. k = . 3 2 3 2 Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − y + 2 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay −90ο A. d : x + y + 4 = 0 . B. d : x + y + 2 = 0 . C. d : x − y + 2 = 0 . D. d : x + y − 2 = 0 . Câu 28: Chu kỳ của hàm số y = cot x là π A. 2π . B. kπ , k R. C. π . D. . 2 Câu 29: Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 học sinh nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh thành hai hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ A. 2 ( 15!) . B. 2 ( 15!) . C. ( 15!) . 2 2 D. 30! . Câu 30: Nghiệm của phương trình tan x = 4 là A. x = 4 + kπ , k Z . B. x = arctan 4 + kπ , k Z. π C. x = arctan 4 + k 2π , k Z. D. x = + kπ , k Z. 4 Câu 31: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau A. Phép quay là phép dời hình. B. Phép vị tự là phép dời hình C. Phép tịnh tiến là phép dời hình D. Phép đối xứng trục là phép dời hình Trang 3/4- Mã Đề 113
  4. Câu 32: Tính chất nào sau đây không đúng với phép quay tâm O , góc α A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó. B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. D. Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R . uuu r Câu 33: Cho hình bình hình ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là A. B . B. C . C. A . D. D . Câu 34: Phương trình tan x = 1 có nghiệm là π π A. x = k 2π , k Z. + kπ , k Z . B. x = C. x = + kπ , k Z . D. x = kπ , k Z . 2 4 Câu 35: Một câu lạc bộ có 32 thành viên. Số cách thành lập một ban quản lý gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư ký là A. 32768 . B. 4960 . C. 32! . D. 29760 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình sau: 3sin 2 x + 2sin x cos x − cos 2 x = 0 Câu 2 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện r liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 2) . 1 2 9 2 Câu 3 (0,5 điểm): Giải bất phương trình Cx − Ax − x < 0 3 2 16 . Câu 4 (0,5 điểm): Cho đa giác đều A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n . Tìm n . ----------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 113
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2