intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Tổng cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp 2(TN1; TN3) các số tự nhiên. – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. Thông hiểu: 1(TN2) 3-0,75 – Biểu diễn được các số tự 7,5% nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính với số tự 3– 0,75 nhiên. Phép tính luỹ thừa 7,5% với số mũ tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự 1(TN5) thực hiện các phép tính.
  2. Vận dụng: 2(TN4,6) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). Tính chia hết trong tập hợp 8-6,75 các số tự nhiên. Số nguyên 67,5% tố. Ước chung và bội chung Nhận biết: 2(TL: – Nhận biết được quan hệ 2(TN8;TN9) 16a,b) 1(TN7) chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm
  3. số nguyên tố, hợp số. Thông hiểu: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số 2 nguyên tố trong những (TL17 trường hợp đơn giản. a,b) – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai 1(TL18) hoặc ba số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. TS câu - TS điểm 5– 1,25 2-2 2– 0,5 2-2,5 1-1,5 14 – 8,25 2-0,5 Tỉ lệ % 12,5% 20% 5% 25% 15% 82,5% 5% Tam giác đều, hình vuông, 2-0,5
  4. lục giác đều 2(TN10;TN11) Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, Các hình phẳng mỗi góc là góc vuông, hai 5% trong thực tiễn đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Thông hiểu: – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ nhật, hình thoi, 1(TL19) 2 – 1,25 hình bình hành, hình thang 1(TN12) 12,5% cân Nhận biết: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích
  5. của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Số câu - Số điểm 3 – 0,75 1-1 4-1,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 17,5% TS câu - TS điểm 8 – 2,0 2-2 2– 0,5 2-2,5 2-0,5 1-1,5 1–1 18 – 10 Tỉ lệ % 20% 20% 5% 25% 5% 15% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN- LỚP: 6.THỜI GIAN: 60 phút Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 2(TN1; – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; TN3) so sánh được hai số tự nhiên cho trước. Số tự nhiên và Thông hiểu: tập hợp các số 1 tự nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng 1(TN2; trong tập hợp các chữ số La Mã. ) các số tự nhiên. - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. 2 Các phép tính Nhận biết: với số tự nhiên. 1(TN5) – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Phép tính luỹ Vận dụng: 2(TN4 thừa với số mũ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập ,6) tự nhiên hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện
  6. được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). Nhận biết: 2(TN8; – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. TN9) – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Thông hiểu: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. 1(TN7) – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; nhận Tính chia hết biết được phân số tối giản; thực hiện được phép cộng, phép trừ trong tập hợp 2(TL phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ 2(17a các số tự nhiên. : 3 ,b) Số nguyên tố. nhất. 16a, Ước chung và Vận dụng: b) bội chung – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề 1(TL18) thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. 4 Tam giác đều, Nhận biết: hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. giác đều 2(TN10 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của:
  7. tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình ;TN11) vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Thông hiểu: – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của 1(TN12 Hình chữ nhật, ) hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 1(VD hình thoi, hình 5 Vận dụng: 19) bình hành, hình thang cân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). TS câu 2- 2- 2-5% 1- 8-20% 2-5% 1-15% Tỉ lệ % 20% 25% 10%
  8. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên x thoã mãn 0 < x 2 là: A. {0;1;2;3} B. {0;1;2} C. {1;2} D. {1;2;3} Câu 2: Viết số 12 bằng số La Mã là A.IIX. B. XII. C. IXI. D. IIIXV. Câu 3: Số tự nhiên liền trước số 10 là A. 12. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 4: Viết số 325 thành tổng giá trị các chữ số của nó A. 3.1000+2.10+5. B. 3.100+2.10+5. C. 32.10+5. D. 3.10+25. Câu 5: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ( ) [ ] { }. B. { } [ ] ( ). C. [ ] ( ) { }. D. ( ) { } [ ]. Câu 6: Kết quả phép tính 36: 32 . 2 là: A.8. B. 2. C. 3. D. 12. Câu 7: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 60 là: A. 3.4.5. B. 22.15. C. 22.3.5. D. 4.15. Câu 8: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là A. 315+540. B. 270 + 21. C. 54+ 123. D. 1234 + 81. Câu 9: Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là A. 1;3;5;7. B. 3;5;7. C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7. Câu 10: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300. Câu 11: Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc. Câu 12: Trong hình lục giác đều có A. sáu cạnh không bằng nhau. B. ba đường chéo chính bằng nhau. 0 B. sáu góc bằng nhau và mỗi góc bằng 90 . D. một góc bằng 900. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13:(2,0 điểm) a) Hãy tìm tất cả các ước của 15. b) Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 10 của 4.
  9. Câu 14: (2,5 điểm) a) Tìm ƯCLN(30,45) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. 30 b) Phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản. 45 Câu 15: (1,5điểm) Đội văn nghệ có 36 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có thể có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn? Câu 16: (1,0 điểm) 2 Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m . Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? --------------------------Hết-------------------------------
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B C B A A C A D A A B án II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm 13a) Ư(15) = 1 (1,0 điểm) 13b) 0,5 B(4)= . (1,0 điểm) 0,5 Tất cả các bội nhỏ hơn 10 của 4 là 0; 4; 8. a) 30 = 2.3.5 0,75 45 = .5 0,75 ƯCLN(30,45) =3.5 = 15. 14 30 0,5 (2,5 điểm) b) Ta có ƯCLN(30,45) =3.5 = 15, nên không là phân số tối giản. 45 30 30 :15 2 2 0,5 Ta có = = . Ta được là phân số tối giản. 45 45 :15 3 3 Số bạn trong mỗi hàng là Ư(36) Ư(36) ={1;2;3;4;6;9;12;18;36} 0,5 Vì mỗi hàng có từ 3 đến 12 bạn nên số bạn ở mỗi hàng có thể là: 0,5 15 3; 4; 6; 9; 12 (1,5 điểm) Do đó có 5 cách xếp thỏa mãn: 0,5 Số bạn ở mỗi hàng 3 4 6 9 12 Số hàng 12 9 6 4 3 0,5 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 (m) 0,5 16(1,0 điểm) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 (m) Duyệt của Chuyên môn trường Giáo viên ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2