intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KSCL GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 –––––––––––– Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 đ) Chọn chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong mỗi câu sau đây để viết vào bài thi Câu 1.Tập hợp A = {xN*│x5} gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 2. Tập hợp các ước của 6 là: A. {1; 2;3;6} B. {1; 2; 3;4;6} C. {0; 1; 2;3;6} D. {1; 2;3} Câu 3. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. 3; 5;7;11 B. 3;10;7;13 C. { 13;15;17;19} D. 1; 2; 5; 7 Câu 4.Chọn câu trả lời đúng nhất: A. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau, hai đường chéobằng nhau. B. Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900 C.Trong hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 900, hai đường chéo bằng nhau. D. Cả ba câu đều sai. Câu 5.Số nào là bội của 4: A.14 B.28 C.34 D.35 6 Câu 6. Kết quả đúng của phép tính 2 :2 là A. 27 B. 26 C. 25 D. 17 Câu 7.Viếttích 6.6.6.6.3.2 dưới dạng một lũy thừa được kết quả là: A. 64.3.2 B.65 C. 64.31.21 D.66 Câu 8. ƯCLN (15,30) là: A.30 B.15 C.5 D.3 PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 đ) Câu 9.(1.0đ)Trong các số : 370; 3425; 2148; 9264; 23850 a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 Câu 10. (2.0đ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a)19.64 + 36.19 b) 22.3 - (110+ 8) : 32 Câu 11.(1.0đ) a) Tìm ƯCLN(105,42) b) Tìm BCNN(18,24,28) Câu 12. (1.0đ) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tậpgiấy thành một số phần thưởng đều như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chàomừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phầnthưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì và bao nhiêutập giấy? 20m Câu 13.(2,0đ) Một thửa ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ bên a) Tính diện tích thửa ruộng? b) Hỏi thửa ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg lúa? Biết năng suất lúa là cứ 1m2thu hoạch được 0,6 kg 20m Câu 14.(1.0đ)Tìm số tự nhiên x, biết: 21 + 3x-2 = 48 30m –––––––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––––––
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 đ) Mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A C B C B B PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 đ) Câu 9.(1.0đ)Trong các số: 370; 3425; 2148; 9264; 23850 a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 370; 23 850 0.25đ b) Các số chia hết cho 3 là: 2 148; 9 264; 23 850 0.25đ c) Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:2 148; 9 264 0.25đ d) Các số chia hết cho cả 2,3,5,9 là: 23 850 0.25đ Câu 10. (2.0đ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a)19.64 + 36.19 = 19.(64 + 36) 0.5đ = 19.100 0.25đ = 1 900 0.25đ b) 22.3 – (110+ 8) : 32 = 22.3 – (1+ 8) : 32 0.25đ = 22.3 –9 : 32 0.25đ = 4.3 – 9 : 9 0.25đ = 12 – 1 = 11 0.25đ Câu 11.(1.0đ) a) Tìm ƯCLN(105,42) Phân tích: 105 = 3.5.7; 42 = 2.3.7 Chọn: 3 và 7 0.25đ ƯCLN(105,42) = 3.7 = 21 0.25đ b) Tìm BCNN(18,24,28) Phân tích: 18 = 2.32 ; 24 = 23.3; 28 = 22.7 Chọn: 2; 3 và 7 0.25đ BCNN(18,24,28) = 23.32.7 = 504 0.25đ Câu 12. (1.0đ) Gọi số phần thưởng là a, theo bài ra ta có a là ƯCLN(130,50,240) Ta tìm ƯCLN(130,50,240) bằng cách phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố: 130 = 2.5.13; 50 = 2.52 ; 240 = 24.3.5 Chọn: 2 và 5 Ta được ƯCLN(130,50,240) = 2.5 = 10 Ta tìm được a = 10 0.5đ Vậy có thể chia được nhiều nhất 10 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có số vở là: 130:10 = 13 (vở); có số bút là: 50:10 = 5 (bút); có số tập giấy là: 240:10 = 24 (tập giấy) 0.5đ Câu 13. (2.0đ) a) Diện tích thửa ruộng hình thang là: (20 +30).20:2 = 500 (m2) 1.0đ b) Sản lượng lúa thu hoạch được là: 500.0,6 = 300 (kg) 1.0đ Câu 14. (1.0đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 21 + 3x-2 = 48 Ta có: 3x-2 = 48 – 21 0.25đ 3x-2 = 27 0.25đ 3x-2 = 33 0.25đ Suy ra: x – 2 = 3 x = 3 + 2 = 5. Vậy số tự nhiên x = 5 0.25đ (Học sinh có thể giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm như vậy)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2