intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Nội (4-11) (12) Chương/Chủ TT dung/đơn vị Vận đề Nhận Thông Vận (1) kiến thức dụng (2) biết hiểu dụng (3) cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Số tự nhiên Số tự nhiên 10 và tập hợp các số tự nhiên. Thứ 2 1 tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép 15 tính với số tự nhiên. Phép 2 2 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết 45 trong tập hợp các số tự nhiên. Số 4 1 1 nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Hình học Hình thoi 1 10 trực quan – 20 Hình chữ Các hình nhật, hình phẳng trong 3 1 thực tế vuông hình bình hành, Tổng 3 0 9 1 0 4 0 1 18 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao 1 SỐ TỰ Thông hiểu: 2TN NHIÊN – Nhận biết phần tử thuộc (câu1; hay không thuộc tập hợp 2) Số tự nhiên và tập hợp – Nhận biết phần tử thuộc các số tự hay không thuộc tập hợp số nhiên. Thứ tự tự nhiên trong tập hợp Vận dụng: 1TL các số tự nhiên – Viết được tập hợp bằng (Bài 1) cách liệt kê các phần tử - Điền kí hiệu hoặc thích hợp Các phép tính Nhận biết: 2TN với số tự – Nhân, chia hai luỹ thừa (Câu 3; nhiên. Phép cùng cơ số 4) tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Vận dụng: 2TL – Thực hiện được các phép (Bài tính: cộng, trừ, nhân, chia 2) trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các
  3. phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Tính chia hết Nhận biết : 4TN trong tập hợp - Dấu hiệu chia hết cho 2; (Câu 5; các số tự 3; 5; 9 6; 7; 8) nhiên. Số nguyên tố. Vận dụng: 1TL Ước chung và (bài – Thực hiện được việc bội chung 3a; phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của 4) các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức (bài chia hai luỹ thừ cùng cơ sớ, 3b) tìm số bị chia và số bị trừ để tìm x 2 Các hình Hình thoi Thông hiểu: 1TN phẳng – Quan sát hình vẽ nhận (Câu 9) trong biết hình thoi thực tiễn Hình chữ Nhận biết 3TN nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố
  4. vuông, hình cơ bản (cạnh, góc, đường (Câu bình hành chéo) của hình hình bình 10; 12; hành 12) - Tính chu vi của hình vuông và công thức tính diện tích của hình chữ nhật Thông hiểu 1TL – Giải quyết được một số (bài vấn đề thực tiễn (đơn giản, 5) quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng 3 10 4 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  5. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN – Lớp: 6 (Thời gian làm bài : 90 phút) ……………………………………………………………………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Cho tập hợp M = {13; 14; 15; 16} khẳng định nào dưới đây là sai: A. 15 M B. 16 M C. 14 M D. 20 M Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là đúng: 5 A. N B. 0 N* C. 5,7 N D. 12 N 8 Câu 3: Rút gọn 56. 5 ta được: A. 55 B. 57 C. 56 D. 107 Câu 4: Rút gọn 39 : 35 ta được: A. 34 B. 314 C. 64 D. 35 Câu 5: Để số 7 * chia hết cho 2 thì: A. * {0; 2; 4; 5; 6} B. * {1; 3; 5; 7; 9} C. * {1; 2; 4; 6; 8} D. * {0; 2; 4; 6; 8} Câu 6: Để số 4* chia hết cho 5 thì: A. * {0; 2} B. * {0; 5} C. * {1; 5} D. * {0; 2; 5} Câu 7: Trong các số 640; 714; 113; 3157 số chia hết cho 3 là: A. 113 B. 3157 C. 714 D. 640 Câu 8: Trong các số 514; 576; 259; 2022 số chia hết cho 9 là: A. 576 B. 2022 C. 514 D. 259 Câu 9: Quan sát các hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào là hình thoi Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 10: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ, khẳng định nào dưới đây là đúng: A B A. AC = BD B. AB = BC C. AB = AD D. AB = CD Câu 11: Hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm thì chu vi của hình vuông đó D bằng: C
  6. A. 40cm B. 8cm C. 32cm D. 16cm Câu 12: Công thức tính diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là m và n A. m . n B. m + n C. (m + n).2 D. (m + n): 2 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7, 0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho tập hợp D = {x N/ 4 < x < 9} a) Hãy viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử b) Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông: 7 D 9 D Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 45 : 42 – 32 . 3 b) 146 . 72 + 146 . 37 – 146 . 9 c) 6 . {485 : [513 – (7 . 23 + 15 . 24)]} Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x M 12; x M 15 và 120 < x < 200 b) (x2 – 8) : 7 = 25 : 22 Bài 4: (1, 5 điểm) Lớp 6A có 18 học sinh nữ và 24 học sinh nam. Khi hoạt động nhóm giáo viên bộ môn có thể chia lớp nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm nhỏ sao cho số học sinh nữ và số học sinh nam trong mỗi nhóm là như nhau. Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài 5: (2,0 điểm) M 5cm N A 7cm B 2cm Q D C Tính diện tích của hình vẽ trên biết MNDQ là một hình vuông có cạnh MN = 5cm và ABCD là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh AB = 7cm, BC = 2cm. ………………………………………HẾT………………………………… * Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2