intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ Tổng % điểm đánh (12) Nội giá Chươn dung/đ (4-11) TT g/Chủ ơn vị Vận (1) đề kiến Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên 2đ (26 và tập hợp các (20%) tiết) số tự 71% - nhiên. 2 1 1 7 điểm Thứ tự (C1,2) (C13) (C3) trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 1 1,33đ phép (C4) (C14) (13,3%) tính với số tự nhiên. 1
  2. Phép tính luỹcv ggn thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết 3,67 trong tập hợp (36,67 các số %) tự 4 1 1 1 nhiên. (C6,7,8, (C5) C15 (C17) Số 9) nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Các Tam 2 1 1,67 hình giác (C10,11 (C16a) (16,7%) phẳng đều, ) trong hình thực vuông, tiễn lục giác (12 đều 2
  3. tiết) Hình 1,33 29% - chữ (13,33 3 điểm nhật, %) hình thoi, 1 1 hình (C16b) bình (C12) hành, hình thang cân. Tổng 9 câu 1 câu 3 câu 3 câu 2 câu 1 câu 17 câu ( 3đ) (1đ) (1 đ) (2đ) (2 đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. 3
  4. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề giá kiến thức cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) và tập hợp - Nhận biết 1 (TL) các số tự phần tử thuộc nhiên. Thứ tự tập hợp. trong tập hợp - Nhận biết các số tự thứ tự trong nhiên tập hợp số tự nhiên. Thông hiểu - Đưa số la mã về số tự nhiên. Các phép Nhận biết 1 (TL) 2 (TN) 4
  5. tính với số tự- Nhận biết 2 (TL) nhiên. Phép được thứ tự tính lũy thừa thực hiện với số mũ tự phép tính. nhiên Thông hiểu - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Tính chia hết Nhận biết 4 (TN) 1(TL) 1 (TL) trong tập hợp - Nhận biết các số tự được ước. nhiên. Số - Nhận biết nguyên tố. được quan hệ Ước chung chia hết. và bội chung - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. Vận dụng cao 5
  6. - Vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. 2 Các hình Tam giác Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) phẳng trong đều, hình - Nhận biết thực tiễn vuông, lục tam giác đều. giác đều - Nhận biết lục giác đều. Vận dụng - Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ Nhận biết 1 (TN) 1 (TL) nhật, hình - Mô tả các thoi, hình yếu tố cơ bản bình hành, của hình bình hình thang hành. cân. Thông hiểu - Tính được diện tích hình chữ nhật. Vận dụng - Giải quyết được một số 6
  7. vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, diện tích. Tổng 11 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 Họ và MÔN: TOÁN - LỚP 6 tên:............................. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) .......... Ngày kiểm tra:…../…./2023 Lớp:……….. 7
  8. Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 (NB): Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. . D. Câu 2 (NB): Cặp số liền trước và liền sau của lần lượt là: A. và . B. và C. và . D. và Câu 3 (TH) : Số la mã biểu diễn số tự nhiên nào ? A.. B. 28. C. D. . Câu 4(TH): Kết quả của phép tính bằng: A.. B.. C.. D.. 8
  9. Câu 5 (TH): Giá trị của biểu thức 45: 44 + 2.52 bằng: A. B. C. D. Câu 6 (NB): Số nào sau đây là bội của 8 ? A.. B.. C. . D.. Câu 7 (NB) : Tổng ( hiệu) nào sau đây chia hết cho 5: A. 90 - 45. B. 712 - 420. C. 343 - 210. D. 370 – 154 Câu 8 (NB): Số nào sau đây là số nguyên tố? A.13 B.250 C. 35 D.93 Câu 9 (NB): Số nào sau đây là hợp số? A. B. C. D. 11. Câu 10(NB): Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D Câu 11(NB): Mỗi góc của hình lục giác đều bằng: A. B. C. D. 9
  10. Câu 12(NB): Cho hình bình hành , khẳng định đúng là: A.. B.. C.. D.. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13:(NB) (1 điểm) Cho tập hợp hợp A là các số tự nhiên không lớn hơn 7.Viết tập hợp A bằng 2 cách. Câu 14: (TH)(1 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) b) Câu 15 (VD): (1 điểm)Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ.Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40 học sinh. Tính số học sinh của lớp 6A. Câu 16: (2 điểm) a) (TH): Vẽ hình vuông ABCD và mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông đó. b) (VD) : Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng 8m. Câu 17:( VDC) (1 điểm) Chứng tỏ rằng: chia hết cho 13 . 10
  11. 11
  12. HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C C D C A A B A D B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) 0.5 13 b) A = {x 0,5 a) = (325 + 275) + (116 + 484) 0,25 = 600+ 600 = 1200 0,25 b) 14 0,25 0,25 15 Gọi a là số học sinh lớp 6A a ; a ; a và 0,25 Suy ra: a BC(2; 3; 7) 3=3; ; 0,25 BCNN(3; 4; 9) == 36 BC(3;4;9)=B(36)={0;36;72;…} 0,25 Vì nên a = 36 12
  13. Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh 0,25 a) Vẽ được hình vuông ABCD 0,5 Mô tả đầy đủ về góc, cạnh và hai đường chéo 0,5 16 b) Chu vi mảnh đất là: (12 + 8).2 = 40 (cm) 0,5 Diện tích mảnh đất là: 12.8 =96 (cm2) 0,5 Ta có: Vì chia hết cho 13 17 Nên M chia hết cho 13 0,5 0,5 13
  14. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LÊ HỒNG PHONG (DÀNH CHO HSKT) Họ và NĂM HỌC 2023-2024 tên:............................. MÔN: TOÁN - LỚP 6 .......... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:……….. Ngày kiểm tra:…../…./2023 Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 (NB): Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. . D. Câu 2 (NB): Cặp số liền trước và liền sau của lần lượt là: A. và . B. và C. và . D. và Câu 3 (TH) : Số la mã biểu diễn số tự nhiên nào ? 14
  15. A.. B. 28. C. D. . Câu 4(TH): Kết quả của phép tính bằng: A.. B.. C.. D.. Câu 5 (TH): Giá trị của biểu thức 45: 44 + 2.52 bằng: A. B. C. D. Câu 6 (NB): Số nào sau đây là bội của 8 ? A.. B.. C. . D.. Câu 7 (NB) : Tổng ( hiệu) nào sau đây chia hết cho 5: A. 90 - 45. B. 712 - 420. C. 343 - 210. D. 370 – 154 Câu 8 (NB): Số nào sau đây là số nguyên tố? A.13 B.250 C. 35 D.93 Câu 9 (NB): Số nào sau đây là hợp số? A. B. C. D. 11. Câu 10(NB): Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? 15
  16. Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D Câu 11(NB): Mỗi góc của hình lục giác đều bằng: A. B. C. D. Câu 12(NB): Cho hình bình hành , khẳng định đúng là: A.. B.. C.. D.. II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 13:(NB) (1 điểm) Cho tập hợp hợp A là các số tự nhiên không lớn hơn 7.Viết tập hợp A bằng 2 cách. Câu 14: (TH)(1 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) b) HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,67 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C C D C A A B A D B II. Tự luận 16
  17. Câu Đáp án Điểm a) 0.5 13 b) A = {x 0,5 a) = (325 + 275) + (116 + 484) 0,25 = 600+ 600 = 1200 0,25 b) 14 0,25 0,25 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2