intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6. NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Tập hợp.Số tự nhiên. 6 3 1 Các phép tính với số 2đ 2.25đ 1đ tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự Số tự nhiên 1 nhiên Tính chia hết trong 1 1 (24 tiết) tập hợp các số tự 2 1đ 1đ 7.92 nhiên. Số nguyên tố. 0.67đ Ước chung và bội chung. ƯCLN Các Tam giác đều, hình 4 1 hình vuông, lục giác đều. 1.33đ 0.75đ 2.08 phẳng Hình chữ nhật, Hình trong thoi, hình bình hành, 3 thực hình thang cân.Chu vi tiễn và diện tích các hình (10 đã học tiết) Tổng: Số câu 12 4 2 1 19 Điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 6(TN) hợp các - Nhận biết phần tử thuộc, không thuộc tập số tự hợp. nhiên Số tự - Giá trị của chữ số nhiên. Các phép tính - Số la mã. Phép chia có dư. với số tự - Lũy thừa, nhân, chia lũy thừa nhiên. Thông hiểu 3TL Phép tính - Viết được tập hợp luỹ thừa - Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước với số mũ tự nhiên - Thứ tự thực hiện các phép tính Vận dụng: 1TL – Thứ tự thực hiện các phép tính Tính chia Nhận biết : hết trong - Tìm ước và bội của số tự nhiên. 2(TN) tập hợp các - Số nguyên tố số tự Vận dụng: 1 nhiên. Số – Vận dụng UCLN để giải toán TL nguyên tố. Ước chung Vận dụng cao: và bội Chứng minh chia hết cho 1 số tự nhiên 1TL chung
  3. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam giác Nhận biết: 4TN hình đều, hình - Nhận dạng và biết tính chất các hình đã phẳng vuông, lục học trong giác đều - Biết số đo góc các hình đã học thực tiễn Hình chữ - Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật nhật, Hình Thông hiểu: 1TL thoi, hình Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật bình hành, hình thang cân.
  4. 4
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Cho tập hợp = {3; 5; 7; 11}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ∈ . B. ∉ . C. ∉ . D. ∈ . Câu 2. Chữ số 7 của số 20735 có giá trị là A. 7 B. 70 C.700. D. 735 Câu 3. Số la mã biểu diễn số tự nhiên nào ? A. . B. 1 . C. . D. . Câu 4. Kết quả của phép tính 4 . 4 bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng A. 5 B. 8 C. 6 D.23 Câu 6. Số nào sau đây là ước của 14? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Số 44 chia 8 dư A. 2. B.3. C.4. D.5. Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 33. B. 17. C. 13. D. 11. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D. Biển báo 4. Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Hình nào sau có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau? A.Hình thoi B.Hình vuông C.Hình Chữ Nhật D.Hình Bình Hành Câu 12.Hình vuông có cạnh dài 8 cm thì chu vi hình vuông đó là A. 48 cm. B. 64 cm C. 32 cm. D. 16 cm. 5
  6. II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 13. (2.25 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng cách liệt kê phần tử. b) Tìm x biết: 2023 – x = 25 c) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và dài hơn chiều rộng 2m. Tính diện tích căn phòng đó. Câu 14. (1.75 điểm) Thực hiện phép tính: a) 173 + 7.8 b) 7 + 3. [3 . 10 − (20 − 15) ] Câu 15. (1 điểm) Có 60 cuốn vở và 42 bút bi được chia thành các phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi ấy mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi ? Câu 16. (1 điểm) Chứng minh rằng: =4 +4 −4 chia hết cho 19. 6
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B B. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Cho tập hợp = {3; 5; 7; 11}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ∈ . B. ∉ . C. ∈ . D. ∈ . Câu 2. Chữ số 7 của số 20375 có giá trị là A. 7 B. 70 C.700. D. 75 Câu 3. Số la mã biểu diễn số tự nhiên nào ? A. . B. 1 . C. . D. . Câu 4. Kết quả của phép tính 4 . 4 bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng A. 5 B. 6 C. 9 D.32 Câu 6. Số nào sau đây là bội của 14? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Số 45 chia 8 dư B. 2. B.3. C.4. D.5. Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 31. B. 27. C. 13. D. 11. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là hình chữ nhật? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D. Biển báo 4. Câu 10. Mỗi góc của hình tam giác đều bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Hình nào sau có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau? A. Hình vuông B. Hình thoi C.Hình Chữ Nhật D.Hình Bình Hành Câu 12. Hình vuông có cạnh dài 6 cm thì chu vi hình vuông đó là A. 36 cm. B.24 cm C. 18 cm. D.12 cm. 7
  8. II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 13. (2.25 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng cách liệt kê phần tử b) Tìm x biết: 2023 – x = 25 c) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m và dài hơn chiều rộng 2m. Tính diện tích căn phòng đó. Câu 14. (1.75 điểm) Thực hiện phép tính: a) 174 + 6.8 b) 8 + 3. [3 . 10 − (30 − 25) ] Câu 15. (1 điểm) Có 80 cuốn vở và 72 bút bi được chia thành các phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi ấy mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi ? Câu 16. (1 điểm) Chứng minh rằng: =4 −4 +4 chia hết cho 13. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ A I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C D B B C C A A D B A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} 0.75 b) x = 2023-25 = 1998 0,75 13 Chiều rộng căn phòng là 8 - 2 = 6m Diện tích căn phòng là 8.6 = 48 m2 0.25 0.5 a) 173 + 7.8 = 173 + 56 0,5 = 229 0,25 b) 7 + 3. [3 . 10 − (20 − 15) ] 0,25 = 7 + 3. [3 . 10 − (5) ] 0.25 14 = 7 + 3. [3 . 10 − 25] 0,25 = 7 + 3.65 0.25 = 196 15 Gọi a là số phần thưởng cần tìm Ta có a là ƯCLN(60;42) 0.25 8
  9. Tìm được ƯCLN(60;42) =6 0.25 Vậy chia được nhiều nhất 6 phần thưởng 0.25 Mỗi phần thưởng có 60:10 = 6 cuốn vở, 42 : 6 = 7 bút bi 0.25 Ta có: =4 +4 −4 16 =4 (4 + 4 − 1) 0,5 =4 .19 chia hết cho 19 0,5 HƯỚNG DẪN GIẢI HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ B I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B C D D B D B A B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) = {0; 1; 2; 3; 4; 5} 0.75 b) x = 2023-26 = 1997 0,75 13 Chiều rộng căn phòng là 6 - 2 = 4m Diện tích căn phòng là 4.6 = 24 m2 0.25 0.5 a) 174 + 6.8 = 174 + 48 0,5 = 222 0,25 b) 8 + 3. [3 . 10 − (30 − 25) ] 0,25 = 8 + 3. [3 . 10 − (5) ] 0.25 14 = 8 + 3. [3 . 10 − 25] 0,25 = 8 + 3.65 0.25 = 196 Gọi a là số phần thưởng cần tìm Ta có a là ƯCLN(80;72) 0.25 15 Tìm được ƯCLN(80;72) =8 0.25 Vậy chia được nhiều nhất 8 phần thưởng 0.25 Mỗi phần thưởng có 80:8 = 10 cuốn vở, 72 : 8 = 9 bút bi 0.25 Ta có: =4 −4 +4 16 =4 (4 − 4 + 1) 0,5 =4 .13 chia hết cho 13 9
  10. 0,5 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2