Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
- Trường THCS Trần Ngọc Sương KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 …………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ……… Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chọn câu đúng. Hình vuông có: A. Bốn góc không bằng nhau B. Có bốn cạnh không bằng nhau 0 C. Bốn góc bằng nhau và bằng 45 D. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 Câu 2. Chọn câu sai. Hình thoi có: A. Có bốn cạnh bằng nhau. B. Có hai đường chéo vuông góc với nhau C. Có bốn góc vuông. D. Có các góc đối bằng nhau. Câu 3. Hình thang cân có đáy nhỏ 7cm; đáy lớn 9cm; cạnh bên 5 cm chu vi hình thang cân bằng: A. 25cm. B. 26cm. C. 27cm. D. 28cm. Câu 4. Tập hợp các chữ cái trong từ “TIEN THO” là: A. {T; I; E; N; H; O} B. {TIEN; THO} C. {T; I; E; N; T; H; O} D. {TIEN; T; H; O} Câu 5. Cho tập hợp A = {5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây đúng? A. {5} A B. 4 A C. 6 A D. 7 A Câu 6. Cách viết nào sau đây sai? A. 0 N* B. 0 N C. 18 N D. 18 N* Câu 7. Phép chia nào sau đây là phép chia hết? A. 35 chia cho 4 B. 35 chia cho 5 C. 19 chia cho 4 D. 21 chia cho 4 Câu 8. Cho m, n là các số tự nhiên. Công thức nào sau đây đúng? A. am . an = am + n B. am . an = am : n C. am . an = am - n D. am . an = am . n Câu 9. Biểu thức 32. 45 – 32. 35 bằng biểu thức nào sau đây: A. 32.(45 – 35) B. 32.45 – 35 C. 32.45.35 D. 32.45 – 35 9 Câu 10. Viết kết quả phép tính x : x (với x ≠ 0) dưới dạng một lũy thừa ta được: A. x7 B. x8 C. x9 D. x10 Câu 11. Nếu và thì : A. a + b 8 B. a + b 5 C. a + b 7 D. a + b 3 Câu 12. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 ? A. 2505 B. 2205 C. 5520 D. 5502 B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 27 và nhỏ hơn 35. Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... Câu 2. (1.5 điểm) a) Tính: b) Tìm x biết: 45 + 3x = 171 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 3. (1,5 điểm) a) Tìm chữ số * để chia hết cho 3 b) Tìm ƯC và ƯCLN của 40 và 70 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 4. (1,5 điểm) Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 9m. Loại gạch lát nền là hình vuông có cạnh 60cm. Biết giá mỗi viên gạch là 60 000 đồng (coi mạch vữa không đáng kể) a) Tính diện tích và chu vi cái sân? b) Cần sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát hết cái sân. Tốn hết bao nhiêu tiền để mua đủ gạch lát sân? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 5: (0,5 điểm) Cho. Chứng minh rằng: A chia hết cho 3. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 KQ D C B A C D B A A B D C II/ Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) A = {28; 29; 30; 31; 32; 33; 34} (0,25đ) Tập hợp A có 7 phần tử (0,25đ) Câu 2. (1,5 điểm) a) = 140 - 2. (2.25 – 36:9) (0,25đ) = 140 – 2.(50-4) (0,25đ) = 140 – 2.46 = 48 (0,25đ) b) 45 + 3x = 171 3x = 171 – 45 3x = 126 (0,25đ) x = 126 : 3 (0,25đ) x = 42 (0,25đ) Câu 3. (1,5 điểm) a) 3 *+6+2 3 (0,25đ) * + 8 3 * = {1;4;7} (0,5đ) b) ƯCLN(40;70) = 2.5=10. (0,5đ) ƯC(40;70)= Ư(10)={1;2;5;10} (0,25đ) Câu 4. (1,5 điểm) a) Diện tích nền sân hình chữ nhật là: 12.9 = 108 (m2) b) Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 60cm là: 602 =3 600 (cm2) = 0,36 (m2) Số viên gạch cần dùng là: 108 : 0,36 = 300 (viên) Số tiền cần dùng để mua gạch là: 300. 60 000 = 18 000 000 (đồng) Câu 5: (0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 197 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 269 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 231 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 185 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 172 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 194 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 175 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 17 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 16 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 165 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn