intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng T Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề % T kiến thức TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL điểm Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các 4 1 số hữu tỉ. Thứ tự trong (TN1,2, (TN5) tập hợp các số hữu tỉ 3,4) 0,3đ Số hữu tỉ 1,2đ 5,8 đ 1 (14 tiết) Các phép tính với số 2 2 1 58% hữu tỉ 1 (11a,b) (TL (TL 13 (TN 6) 1,đ 12a,b) 1đ 0,3đ 2,0đ Góc ở vị trí đặc biệt. 3TN 1 2 Tia phân giác của một (7,8,9 ) (TL14a) 4,2 Các hình hình học góc 0,9 đ 2đ 42% cơ bản Hai đường thẳng 1TN 1TL ( 14 tiết) song song. Tiên đề (10) (14b) 4 Eucld về đường 0,3 đ 1đ thẳng song song Tổng: Số câu 7 1 3 3 2 1 Điểm 2,1đ 2đ 0,9 đ 2đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 Tỉ lệ % 41% 29% 20% 10% 100% 1
  2. I. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng cao biết hiểu 1 Số hữu Số hữu tỉ và Nhận biết: 4TN tỉ tập hợp các - Nhận biết được số hữu tỉ 1,2,3, 4 số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (1,2đ) tập hợp các - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số số hữu tỉ hữu tỉ. 1TN5 Thông hiểu: 0,3 đ Biểu diễn được số hữu tỉ trrn tục số Vận dụng: So sánh được hai số hữu tỉ Các phép tính Thông hiểu: 1TN 6 với số hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ 2TL tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính (11a,b) chất của phép tính đó (1,3đ) - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2
  3. Vận dụng: -Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia trong tập số hữu tỉ – Vận dụng đượccác tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhận đối vối phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán. 2TL 1 TL - Giải quyết được một số vấn đề liên quan (12 a,b) (13) đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 2,0đ 1đ các phép phép tính về số hữu tỉ. Vận dụngcao: Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn vơi các phép phép tính về số hữu tỉ. 2 Nhận biết: 3TN Các - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc (7,8,9 ) Góc ở vị trí hình kề bù, hai góc đối đỉnh) 1TL đặc biệt. Tia hình - Nhận biết được tia phân giác của một góc. (14a) phân giác học cơ - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của 2,9đ của một góc bản một gócbằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 1TN thẳng song - Nhận biết được tiên đề Eucld về đường (10) song. Tiên thẳng song song 1TL đề Eucld về Thông hiểu: (14b) đường thẳng - Mô tả được một số tính chất của 2 đường 1,3đ song song thẳng song song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc động vị, 3
  4. cặp góc so le trong. 4
  5. KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I Chữ kí TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN (2022-2023) Họ tên HS:.................................................... của GT Môn: TOÁN 7 Lớp: .......... Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: −1 Câu 1: Số là 7 A. số tự nhiên. B. số nguyên. C. số hữu tỉ dương. D. số hữu tỉ. −3 Câu 2: Số đối của số của số là: 5 5 −5 3 A. B. C. D. -0,6 3 3 5 Câu 3. Khẳng định nào sau đay là sai? −5 3 A. 0 C. 1,125 >1,4 D. -0,3> -0,5 3 5 1 Câu 4. Phân số biểu diễn số hữu tỉ 2 là 3 5 7 3 3 B. B. C. D. 3 3 5 7 Câu 5: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 5 2 −5 A. B. C. -3 D. 2 5 2 Câu 6: Kết quả của phép tính 325 : 35 là: A. 630 B. 120 C. 330 D. 320 ᄋ Câu 7. Cho xOy và ᄋy , Ox, là 2 góc đối đỉnh. Biết xOy ᄋ = 780 , số đo ᄋy , Ox , bằng A. 120 B. 780 C. 1020 D. 220. Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo là 0 A. 60 B. nhỏ hơn 1800 C. 900 D. 1800 5
  6. Câu 9. Tia phân giác của một góc là A. tia nằm giữa hai cạnh của góc đó. B. tia tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau. C. tia tao với hai cạnh của góc đó hai góc kề bù. D. tia nằm giữa hai cạnh của góc đó và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. Câu 10. Cho Hình 1.2, biết a // b. Khẳng định nào sau đây là sai? A. ᄋA1 = B ᄋ . 2 B. ᄋA2 = B ᄋ . 2 a 1A C. ᄋA3 = B ᄋ . D. ᄋA3 = B ᄋ . 2 3 1 3 b 1 2 PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) B 3 Câu 11.(1 điểm) Thực hiện phép tính: Hình 1.2 4 5 −2 1 a) + ; b) 2022+ .34 3 3 3 Câu 12.(2 điểm) 1 −2 1 −5 a) Tính hợp lý: − 0,83 + − 1,17 3 7 3 7 1 5 b) Tìm x biết: 2x – 3 3 Câu 13.(1 điểm) Chị Hương đi chợ mua bánh pizza và táo hết 44,7 USD. Biết giá của 1cái bánh pizza là 9,7 USD, giá 1kg táo là 2,5 USD. Chị Hương mua 3 cái bánh pizza. Hỏi chị Hương mua bao nhiêu kg táo? Câu 14: (3 điểm) Cho hình vẽ. a) Nêu tên một cặp góc kề bù, một cặp góc đối đỉnh. b) Đường thẳng aa’ có song song với đường thẳng bb’ không? Vì sao? c a a' A B b b' Bài làm c' 6
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án D C C B D D B D D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 11a 5 −2 3 0,5 (0,5đ) + = =1 3 3 3 11b 1 4 1 0,25 (0,5đ) 2022 + .34 = 2022 + .81 3 81 0,25 = 2022+1 = 2023 12a 1 −2 1 −5 1 −2 −5 0,25 (1đ) − 0,83 + − 1,17 = − 0,83 + − 1,17 3 7 3 7 3 7 7 0,25 1 − 2 −5 = + + ( −0,83 − 1,17 ) 3 7 7 1 0,25 = ( ( −1) + ( −2 ) ) 3 1 0,25 = ( −3) = -1 3 12b 1 5 2x − = (1đ) 3 3 5 1 2x = + 0.25 3 3 0,25 2x = 2 0.25 x = 2:2 0,25 x =1 13 Số tiền chị Hương dùng mua bánh là: (1,0đ) 9,7 . 3 = 29,1 (USD) 0.25 Số tiền chị Hương dùng mua táo là: 44,7 – 29,1 = 15,6 (USD) 0.25 Số kg táo chị Hương dùng mua là: 0.5 15,6 : 2,5 = 6,24 (kg) ĐS: 6,24 kg c a a' A b B 7b' c'
  8. ᄋ Hai góc kề bù: aAB ᄋ Aa' (hoặc cặp góc so le trong khác) và B 1 14a 1 ᄋ Hai góc đối đỉnh: aAB và cᄋ Aa' (hoặc cặp góc đối đỉnh khác) (2đ) 14b ᄋ Ta có: aAB = ᄋABb ' (GT) 0,5 (1,0đ) 0,5 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên aa’//bb’ (0,5} (Nêu được aa’//bb’ (0,5} Giải thích được aa’//bb’) * Mọi cách giải đúng, phù hợp với yêu cầu của đề bài đều được ghi điểm tối đa 8
  9. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2