intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huống Thượng, Thái Nguyên

  1. Kế hoạch dạy học Đại số 8 Năm học 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS HUỐNG THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2020-2021 (Thời gian làm bài 90 phút) A. MA TRẬN ĐỀ Cấp Vận Thông Cộng độ Nhận dụng hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề Ghi nhớ Biết vận Nhân quy tắc dụng đơn nhân quy tắc thức, đơn nhân đa thức Nhân thức, đa đơn với đa thức với thức, đa đơn thức đa thức thức với thức và với đa đơn giản đa thức áp thức đơn dụng giản rút gọn biểu thức C:1 C: 2 C:1a,b C:1c 5 Số câu 1 1 2 1 Số 0,25đ 0.25đ 1đ 0,5 đ 2đ điểm % 2,5 2,5 10 5 20 Hằng Biết Áp dụng đẳng được hằng thức các đẳng dạng thức khai theo hai triển chiều. hằng Khai đẳng triển thức cơ trong bản trường hợp cụ Giáo viên: Vũ Thị Hồng Nhung Trang 1              Trường THCS Huống Thượng
  2. Kế hoạch dạy học Đại số 8 Năm học 2020 - 2021 thể C: 5,7 C: 6 3 Số câu 2 1 Số 0,5 0,25 0,75đ điểm % 5 2,5 7,5 Phân tích Vận dụng, phối hợp các phương pháp Phối hợp các đa thức phân tích đa thức thành nhân tử đề phân phương pháp phân thành tích đa thức và tìm x tích đa thức thành nhân tử nhân tử đề phân tích đa thức và tìm x C: 2a C: C:3b 5 1 2b,c; Số câu 1 3a 3 Số 0,5đ 1,75đ 0,75 3đ điểm % 5 17,5 7,5 30 Tứ Ghi Hiểu Dựa giác nhớ được vào định định lí tính nghĩa tổng các chất và dấu góc của đối hiệu tứ giác xứng nhận để tính tâm và biết các các góc tứ giác tứ giác còn lại. đặc đặc biệt Hiểu biệt để Biết cách chứng định lí dùng minh tổng dấu thẳng các góc hiệu hàng trong nhận một tứ biết để giác chỉ ra các tứ giác đặc biệt Số câu C: 3, 4, C: 4b C: 9;8 C: 4c 7 Giáo viên: Vũ Thị Hồng Nhung Trang 2              Trường THCS Huống Thượng
  3. Kế hoạch dạy học Đại số 8 Năm học 2020 - 2021 10,12 4 1 2 1 Số 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 3đ điểm % 10 10 5 5 30 Biết Hiểu được tính tính chất Đường chất đường trung đường trung bình của trung bình. tam giác bình hình của thang tam giác hình thang C: 11 C: 4a 2 Số câu 1 1 Số 0,25đ 1,0đ 1,25đ điểm % 2,5 10 12,5 Số câu 9 8 6 23 Tổng 3 2,25 1,25 10đ điểm % 30 22,5 12,5 100 B. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. C. B. D. Câu 2: Kết quả của phép tính là: E. A. B. C. D. F. Câu 3: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác là: G. A. B. C. D. H. Câu 4: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là: Giáo viên: Vũ Thị Hồng Nhung Trang 3              Trường THCS Huống Thượng
  4. Kế hoạch dạy học Đại số 8 Năm học 2020 - 2021 I. A. Hình thang cân B. Hình bình hành J. C. Hình chữ nhật D. Hình thoi K. Câu 5: Khai triển biểu thức ta được: L. A. B. C. D. M. Câu 6: Kết quả của phép tính là : N. A. B. C. D. O. Câu 7: Khai triển biểu thức ta được: P. Q. Câu 8: Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng R. A. Cạnh góc vuông B. Cạnh huyền S. C. Đường cao ứng với cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền T. Câu 9: Cho hình vẽ bên, tính góc BAD U. A. C. V. B. D. W. Câu 10: Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là : X. A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau Y. B. Hình thang có 1 góc vuông Z. C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường AA. D. Hình bình hành có 1 góc vuông AB. Câu 11: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: AC. A. 10 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 2 cm AD. Câu 12: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là AE. A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau AF. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau AG. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau AH. D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc AI. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) AJ. Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính AK. Bài 2: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: AL. a, 4x2 + 8y b, x2 – 2xy – 9 +y2 AM. c, x3 – 4x2 – 12x + 27 AN. Bài 3:(1,5 điểm) Tìm x, biết: AO. a, 2x2 – 6x = 0 b, 3(x– 2) – 3x2 + 12 = 0 Giáo viên: Vũ Thị Hồng Nhung Trang 4              Trường THCS Huống Thượng
  5. Kế hoạch dạy học Đại số 8 Năm học 2020 - 2021 AP. Bài 4 (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. M,N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC AQ. a) CMR: Tứ giác BMNP là hình bình hành AR. b) CMR: Tứ giác AMPN là hình chữ nhật AS. c) Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M. CMR: R, A, Q thẳng hàng. AT. C ĐÁP ÁN: AU. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm AV.C A A A A B B B B B B B B âu W X Y Z A B C D E F. G H . . . . . . . . . 1 . . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 BI. Đ B B B B B B B B B B B B áp J. K L M N O P. Q R S T U án C . . . . . C . . . . . B D B A C D A D B C BV. II. PHẦN TỰ LUẬN BW. Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5điểm BX. Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 điểm BY. a, 4x2 + 8y = 4(x2 + 2y) BZ. b, x2 – 2xy – 9 +y2 = (x – y)2 – 9 = (x – y – 3) (x – y + 3 ) CA. c, x3 – 4x2 – 12x + 27 = x3 + 27– 4x2 – 12x CB. = (x + 3) (x2 - 3x + 9) – 4x(x + 3) CC. = (x + 3) (x2 – 7x + 9) CD. Câu 3: Mỗi ý đúng 0,75 điểm CE. a, 2x2 – 6x = 0 b, 3(x– 4) – 3x2 + 12 = 0 CF. 2x = 0 hoặc x – 3 = 0 3(x– 2) – 3(x2 – 4) = 0 CG. 2x(x – 3) = 0 3(x – 2) ( – x – 1 ) = 0 CH. x = 0 hoặc x = 3 x = 2 hoặc x = -1 CI. Vậy x = 0; x = 3 Vậy x = 2; x = -1 CJ. Câu 4: (2,5 điểm) CK. a) N là trung điểm của AC (gt) CL. ⇒NP là đường trung bình CM. ⇒NP//AB hay NP//MB và (1) CN. mà M là trung điểm của AB (gt) Giáo viên: Vũ Thị Hồng Nhung Trang 5              Trường THCS Huống Thượng
  6. Kế hoạch dạy học Đại số 8 Năm học 2020 - 2021 CO. ⇒AM=MB(2) CP. Từ (1), (2)⇒NP//MB,NP=MBTừ (1), (2) CQ. ⇒Tứ giác BMNP là hình bình hành (1 điểm) CR. b) Ta có CS. CT. và NP//MB hay NP//AM CU. ⇒AMPN là hình bình hành CV. mà CW. ⇒AMPN là hình chữ nhật CX. ⇒AM=PN và AN=MP (1đ) CY. c) CM tứ giác ARMN, AMNQ là hình bình CZ. hành nên AR//MN, AQ//MN DA. Theo tiên đề Ơ – clít nên A,R,Q thẳng hàng (0,5điểm) DB. BGH DUYỆT DC. TỔ CHUYÊN DD. NGƯỜI RA MÔN ĐỀ DE. DF. DG. DH. Phạm Minh Tú DI. DJ. DK. DL. DM. DN. DO. DP. DQ. Giáo viên: Vũ Thị Hồng Nhung Trang 6              Trường THCS Huống Thượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2