intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Người ra đề: Phan Văn Kỳ– Tổ Tự nhiên – Trường THCS N. Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa kỳ I - Môn Toán 8 – Thời gian 60’ - Năm học: 2022-2023 I. MỤC TIÊU : -Kiến thức : - Nhằm hệ thống lại các kiến thức đã học. - Thông qua việc kiểm tra giúp học sinh nắm chắc các kiến thức cơ bản. - Kĩ năng : - Rèn luyện các kỹ năng tính toán và chứng minh. - Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất đường trung binh của tam giac, của hình thang,dấu hiệu nhận biết hình bình hành để giải quyết những bài tập thực tế. - Thái độ : + Làm việc nghiêm túc , tự lực . + Rèn luyện thái độ làm việc độc lập , tự giác trong kiểm tra . II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép Biết thực hiện Hoàn chỉnh hằng Vận dụng phép nhân đa phép nhân đơn đẳng thức. nhân đơn thức thức và thức với đa thức, Áp dụng hằng với đa thức, nhân những nhân hai đa thức đẳng thức để tính hai đa thức và hằng đơn giản. Biết giá trị biểu thức. hằng đẳng thức đẳng khai triển các đáng nhớ để rút thức hằng đẳng thức gọn biểu thức. đáng nhớ đáng nhớ đơn giản Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1.(3) 0.(3) 0.5 0.75 2.92 2. Phân Biết phân tích đa Áp dụng phương Vận dụng các tích đa thức thành nhân pháp đặt nhân tử phương pháp đặt thức tử đơn giản nhất chung hoặc dùng nhân tử chung, thành hằng đẳng thức dùng hằng đẳng nhân tử. vào việc phân thức, nhóm hạng tích đa thức tử vao việc phân thành nhân tử. tích đa thức Áp dụng phân thành nhân tử. tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.(3) 0.(3) 0.75 1.42
  2. 3. Chia Biết áp đa thức dụng quy Nhận biết được tắc chia đơn thức A chia đa thức hết cho đơn thức cho đơn B thức số câu 1 1 2 Số điểm 0,(3) 0,(3) 0,66 3. Tứ Biết khái niệm, Hiểu tính chất tứ Vận dụng được Vận dụng giác (tứ tính chất, dấu giác (hình thang, định nghĩa, tính linh hoạt các giác, hiệu nhận biết hình thang cân, chất, dấu hiệu tính chất hình của các tứ giác. hình bình hành, nhận biết của các hình học vào thang, Biết tính chất hình chữ nhật, tứ giác để giải giải toán. hình đường trung hình thoi, hình toán. thang bình của tam vuông), tính chất cân, hình giác, đường đường trung bình bình trung bình của của tam giác. Áp hành, hình thang. Biết dụng được dấu hình chữ trục đối xứng hiệu nhận biết nhật, của một hình, các tứ giác nói hình thoi, hình có trục đối trên.Vẽ hình hình xứng. chính xác theo vuông); yêu cầu. Đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang; phép đối xứng trục. Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2.0 1. 5 0.5 1.0 5,0 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 20% 10% 100 40% 30% % BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8 NĂM HỌC 2022- 2023 A.Trắc nghiệm:
  3. Câu 1,4: HS biết vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức Câu 2,7 HS biết vận dụng hằng đẳng thức để khai triển biểu thức và viết biểu thức dưới dạng tích Câu 3: Biết dùng hằng đẳng thức để hoàn thành đẳng thức Câu 5:Biết áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x Câu 6: Biết dùng hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị biểu thức Câu 8: Nhận biết đơn thức chia hết cho đơn thức Câu 9: Chia đa thức cho đơn thức Câu 10,13: Dấu hiệu nhận biết của các tứ giác Câu 11: Định lý tổng các góc của một tứ giác Câu 12 : Biết dùng định nghĩa hình có trục đối xứng để tìm hình có trục đối xứng Câu 14,15: Biết vận dụng tính chất đường trung bình của tam giác , của hình thang B.Tự luận: Câu 16: Biết vận dụng hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử Câu 17: Biết dùng hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị biểu thức Câu 18: Biết vận dụng hằng đẳng thức , nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức Câu 19: a) Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật để giải toán b) Biết dựa vào định nghĩa, tính chất của tứ giác để giải toán c) Biết vận dụng linh hoạt các tính chất hình học để giải toán
  4. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 8 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Thực hiện phép tính 2 x.( x + 5 ) được kết quả là A. 2x2 +10 B . 2x2 +5 C. 2x2 +10x D. 10x2. Câu 2: Khai triển biểu thức ( x – 1) được kết quả là 2 A. x2 +2x -1 B. x2 - 2x -1 C. x2 - 1 D. x2 - 2x + 1 Câu 3:Trong đẳng thức 8x3 - y3 = (2x - y)(....), biểu thức còn thiếu tại ''...'' là A. 2x2 + 2xy +y2 B. 4x2 + 2xy +y2 C. 4x2 - 2xy +y2 D. 4x2 + 4xy +y2 Câu 4: Kết quả của phép tính (x-5)(x+3) bằng A. x2 - 2x -15 B. x2 - 8x - 15 C. x2 - 15 D. x2 +2x - 15 Câu 5 : Tìm x, biết (5x – 1)( x + 3) = 0 có kết quả là : 1 1 1 1 A. x= -3 hoặc x = - B. x= -3 hoặc x = C. x= 3 hoặc x = - D. x= 3 hoặc x= . 5 5 5 5 Câu 6: Giá trị của biểu thức 4x2 + y2 – 4xy – 500 tại x = 37 và y = 24 có kết quả bằng A. - 400 B. 0 C. 2500 D. 2000 2 Câu 7: Biểu thức x – 9 bằng biểu thức nào sau đây? A. (x - 3)2 B (x -3)(x – 3) C (x + 9)(x – 9) D. (3 - x)(3 +x) 2 2 Câu 8: Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 2x y A. 2x2y B. 2xy C. 3x3y2 D. 2xy2 Câu 9: Thương của phép chia (6x2y3 - 10x3y2):(2xy2) l A. 3xy - 5x2y B. 3xy - 5x2 C. -2x4y3 D. 3x3y5 - 5x4y4 Câu 10: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình thang, B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành ˆ = 700 ; B = 800 ; C = 900 . Số đo góc D bằng Câu 11:Tứ giác ABCD có số đo các góc: A ˆ ˆ A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 1200. Câu 12: Tứ giác nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? A.Hình thang B.Hình than cân. C.Hình chữ nhật. D.Hình bình hành. Câu 13:khẳng định nào sau đây không đúng A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là B. Hình thang có hai cạnh bên song song hình thang cân là hình bình hành C. Hình bình hành có một góc vuông là hình D. Hình thang cân có một góc vuông là chữ nhật hình chữ nhật . Câu 14: Hình thang ABCD ( AB//CD) có AB = 6cm và CD = 10cm , độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 8 cm B. 10cm C. 6cm D. 16cm Câu 15: Cho ∆ ABC,có BC = 6cm.Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC.Thì độ dài EF bằng ? A. 6 cm B.12 cm C. 3 cm D. 2 cm II.TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 16: (0,75 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2- xy + y - 1
  5. Câu 17: (0,5 điểm)Tính nhanh. 632 + 74.63 + 372 Câu 18: (0,75 điểm). Rút gọn biểu thức sau. (2x + 3)2 - (4x - 1)( x +5) Câu 19: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M ( M khác B và C). Từ M kẻ MH vuông góc với AB ( H thuộc AB), MK vuông góc với AC ( K thuộc AC) a. Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật b. Gọi D là điểm đối xứng của M qua K. Chứng minh HK // AD c. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh ∆ HOK là tam giác vuông BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
  6. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 8 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B ………………………………………………………………………………………………….. I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Thực hiện phép tính 2 x.( x − 5 ) được kết quả là A. 2 x 2 + 10 . B. 2 x 2 + 5 . C. 2 x 2 - 10 x . D.10x 2 . Câu 2: Khai triển biểu thức ( x + 1) được kết quả là 2 A. x 2 + 2 x + 1 . B. x 2 – 2 x – 1 . C. x 2 – 1 . D. x 2 – 2 x + 1 . Câu 3:Trong đẳng thức 8x3 + y3 = (2x + y)(....), biểu thức còn thiếu tại ''...'' là A. 2x2 + 2xy +y2 B. 4x2 + 4xy +y2 C. 4x2 + 2xy +y2 D. 4x2 - 2xy +y2 Câu 4: Kết quả của phép tính (x-3)(x+2) bằng A. x2 + 2x - 6 B. x2 - 5x - 6 C. x2 - x - 6 D. x2 +x - 6 Câu 5 : Tìm x, biết ( 5x + 1)( x - 3) = 0 có kết quả là : 1 1 1 1 A. x= - 3 hoặc x= - B. x= 3 hoặc x= - C. x= -3 hoặc x= D. x= 3 hoặc x= 5 5 5 5 Câu 6: Biểu thức x2 – 25 bằng biểu thức nào sau đây? A. (x -5)(x + 5) B. (x +25)(x-25) C. (x - 25)2 D. (x D. (x -5)2 Câu 7: Giá trị của biểu thức 4x2 + y2 + 4xy – 500 tại x = 19 và y = 12 có kết quả bằng A. 2000 B. -400 C. 0 D. 2500 2 2 Câu 8: Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 2x y A. 4x2y B. -6xy C. 3x3y3 D. 2xy2 Câu 9: Thương của phép chia (4x3y2 - 12x2y3) : 2x2y là A. 2xy - 6x2y B. 2xy - 6y2 C. - 4x3y4 D. 2x3y5 - 6x4y4 Câu 10:Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình thang, B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành ˆ ˆ ˆ Câu 11:Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 700 ; B = 800 ; C = 900 . Số đo góc D bằng A. 1200. B. 1000. C. 1100. D. 900. Câu 12 Tứ giác nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? A.Hình thang B.Hình than cân. C.Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 13: Hình thang ABCD ( AB//CD) có AB = 4cm và CD = 10cm, độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 4cm B. 10cm C. 14cm D. 7cm Câu 14: khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hình thang cân có có một góc vuông là hình B. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau chữ nhật . là hình bình hành C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng là hình chữ nhật nhau là hình chữ nhật Câu 15: Cho ∆ ABC,có BC = 10cm. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC.Thì độ dài EF bằng ? A. 5cm B.10cm C.15 cm D.20 cm II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (0,75 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x2 - xy – y - 1
  7. Câu 17: (0,5 điểm). Tính nhanh. 642 + 72.64 + 362 Câu 18: (0,75 điểm). Rút gọn biểu thức sau: (3x + 2)2 - (9x - 1)( x +3) Câu 19: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D ( D khác B và C). Từ D kẻ DK vuông góc với AB ( K thuộc AB), DE vuông góc với AC( E thuộc AC) a. Chứng minh tứ giác AKDE là hình chữ nhật b. Gọi F là điểm đối xứng của D qua E. Chứng minh EK // AF c. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ∆ KME là tam giác vuông BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
  8. ………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK 1- MÔN TOÁN 8-NĂM HỌC 2022-2023: MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,(3)đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C D B A B D B C B B D C A A C án Câu x2- xy + y - 1 16 = (x+1)(x – 1)- y(x – 1) 0.5 0.25 =(x - 1)(x+1 - y) Câu 632 + 74.63 + 372 17 =(63 + 37)2 0,25 =1002 = 10000 0.25 Câu (2x + 3)2 - (4x - 1)( x +5) = 4x2 + 12x + 9 - 4x2 - 20x + x + 5 0.5 18 = - 7x +14 0,25 Câu ( Hình vẽ ) 19 0.5 a, Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật (0,75đ) 0,5 ˆ ˆ ˆ Lý luận được A = H = K = 90o 0,25 Kết luận được tứ giác AHMK là hình chữ nhật b) Chứng minh HK // AD (0,75đ) Chứng minh được tứ giác AHKD là hình bình hành 0,5 Suy ra KH // AD 0.25
  9. c) Chứng minh ∆ HOK là tam giác vuông (1đ) Gọi I là giao điểm của HK và OA 0,25 HS chứng minh được AO ⊥ BC HS áp dụng ĐL đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đối với 0,25 1 tam giác vuông OAM suy ra OI = AM 2 0,25 1 O,25 => OI = HK 2 1 Trong ∆ HOK có OI = HK => ∆ HOK vuông tại O 2 ĐÁP ÁN: MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,(3)đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A D C B A A C B C A D D D A án Câu x2 - xy – y - 1 16 = (x+1)(x – 1)- y(x +1) 0.5 0.25 =(x + 1)(x - 1 - y) Câu 642 + 72.64 + 362 17 =(64 + 36)2 0,25 =1002 = 10000 0.25 Câu (3x + 2)2 - (9x - 1)( x +3) = 9x2 + 12x + 4 - 9x2 - 27x + x + 3 0.5 18 = - 14x +7 0,25 Câu 19 0.5 a, Chứng minh tứ giác AKDE là hình chữ nhật (0,75đ)
  10. ˆ ˆ ˆ Lý luận được A = E = K = 90o 0,5 Kết luận được tứ giác AKDE là hình chữ nhật 0,25 b) Chứng minh KE // AF (0,75đ) Chứng minh được tứ giác AKEF là hình bình hành 0,5 Suy ra KE // AF 0.25 c) Chứng minh ∆ KME là tam giác vuông (1đ) Gọi O là giao điểm của EK và AD HS chứng minh được AM ⊥ BC 0,25 HS áp dụng ĐL đường trung tuyến ứng với cạnh huyền đối với 1 0,25 tam giác vuông DAM suy ra MO = AD 2 1 0,25 => MO = EK 2 1 0,25 Trong ∆ KME có MO = EK => ∆ KME vuông tại M 2 ===== HẾT=====
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2