intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 8 – NĂM HỌC: 2023 - 2024 TT Chươ Nội Mức Tổng (1) ng/ dung/ độ % điểm Chủ đơn vị đánh (12) đề kiến giá (2) thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Đơn 2 1 2đ Đa thức, 0,5đ 1,5đ thức đa Bài 1 1 (13 thức tiết) Các 4 1 1 3đ phép 1đ 1,0đ 1,0đ toán Bài Bài 3 cộng, 2a,b trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Chủ đề Tứ 2 0,5đ Tứ giác 0,5đ giác (14 Tính 5 1 2 1 4,5đ tiết) chất 1,25đ 0,75đ 0,5đ 2,0đ và dấu Bài 4a Bài hiệu 4b,c nhận 2 biết các tứ giác đặc biệt Tổng 7 2 4 1 4 1 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8- NĂM HỌC: 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chủ đề thức TT Mức độ đánh giá NB TH VD VDC 1 Số hữu tỉ Đa thức Nhận 2 nhiều biết: TN biến. Các – N 1 phép toán hận TL cộng, trừ, biết nhân, được chia các các 1 đa thức khái TN nhiều niệm biến về đơn 2 thức, TN đa thức 1 nhiều TN biến. 1 Vận TL dụng: – Tí nh được giá trị của đa thức 1 khi TL biết giá trị của các biến. – Th ực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn
  3. thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: -Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Các hình Tứ giác Thông 2 hình học hiểu: TN cơ bản – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng
  4. 360o. Tính chất Nhận và dấu biết: hiệu nhận biết các – Nhận tứ giác biết được đặc biệt dấu hiệu để một 1 hình TN thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có 1 hai TN đường 1 chéo TLa bằng nhau là hình thang cân). – Nhận 1 biết được TN dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ 1 giác có TN hai đường chéo cắt nhau tại 1 trung TN điểm của mỗi đường là 1 hình bình TLb,c hành). 1 TN – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1 hình chữ TN nhật (ví dụ: hình bình hành có
  5. hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). -Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu: - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
  6. chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 9 05 5 01 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ 70% 30% lệ chu ng
  7. Trường THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 8 Lớp:……………………………… Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,75 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. . B. xy + . C. -15. D. 0 . Câu 2. Biểu thức nào sau đây không là đa thức? A.-x2 + x - 1. B. xy + . C. 2024. D. x + . Câu 3. Giá trị của đa thức tại x = 1 , y = -1 là A. -2. B. -4. C. 4. D. 2. Câu 4. Thu gọn đơn thức ta được A. 2. B. . C. D. . Câu 5. Thu gọn đa thức ta được A. . B. . C. D. . Câu 6. Kết quả của phép nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Hãy chọn câu sai. A. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào nằm trên cùng một đường thẳng.
  8. Câu 8. Cho tứ giác ABCD, trong đó . Tổng A.200o. B. 220o. C.40o. D.110o. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai? A.Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 11. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 12. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. AB = AD. B. Â = 90o. C. Â= . D. AB = BC. Câu 13. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận một hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 14. Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AC = 12 cm, AB = 6 cm. Độ dài BD là A. 12cm. B. 6cm. C. 18cm. D. 8cm. Câu 15. Hãy chọn câu sai. A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,25 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Cho các biểu thức: 2x2; (2-x)x2; -3xy3; 3xy3; y2 a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức nào là đơn thức? b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức tìm được. c) Viết tổng tất cả các đơn thức trên để được một đa thức. Xác định bậc của đa thức đó.
  9. Bài 2: ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức B = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1) (x3 - 2x +1) - (2x -5x2) : x Bài 3: ( 1 điểm) Một bức tường hình chữ nhật được trang trí bởi hai tấm giấy dán tường hình chữ nhật có cùng chiều cao 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x2 (m2) và 5xy (m2). Viết biểu thức tính kích thước còn lại của bức tường ? Bài 4: ( 2,75 điểm) Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ( D AB ) ; ME vuông góc AC (E AC ). a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b) Kẻ đường cao AH của ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh tứ giác ABIK là hình bình hành. c) Chứng minh K là trực tâm của tam giác AIC. HẾT.
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,75 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A C A D B B D B A B D A A PHẦN II/TỰ LUẬN:(6,25 điểm) Nội dung Điểm a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức là đơn thức: 2x2; -3xy3; 3xy3; y2 0,5 b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đã cho. 0,5 2x2 có hệ số : 2, phân biến x2 -3xy3 có hệ số : -3, phân biến xy3 3xy3 có hệ số : 3, phân biến xy3 Bài 1 (1,5 điểm) y2 có hệ số :  , phân biến y2 c) Viết tổng tất cả các đơn thức trên để được một đa thức. Xác định bậc của đa thức đó. 2x2 + (-3xy3 ) + 3xy3 y2 0,25 = 2x2 +y2 Bậc 2 0,25 B = 2x5 + 2x3 + x5 - 2x3 + x2 + x3 - 2x +1 - 2 + 5x 0,5 Bài 2 = 3x5 + x3 + x2 + 3x -1 (1 điểm) 0,5 2 Chiều rộng tấm giấy thứ nhất: 2x : 2x = x ( m) 0,25 Bài 3 Chiều rộng tấm giấy thứ hai : 5xy : 2x = y (m) 0,25 (1 điểm) Kích thước còn lại của bức tường: x + y (m) 0,5 Bài 4 Hình vẽ: a) 0,25 (2,75 b) 0,25 điểm) 0,5 a) Tứ giác ADME có: = (gt) 0,25 suy ra ADME là hình chữ nhật 0,5
  11. b) Nối I với K . Chứng minh được ABIK là hình bình hành c/ Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC 0,25 Xét AIC có CH vuông góc AI (gt) 0,25 Suy ra K là trực tâm của AIC 0,5
  12. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I (Từ tuần 1hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ …. % trắc nghiệm,…… % tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 100% Nhận biết. + Phần trắc nghiệm: 6 điểm, gồm 12 câu hỏi + Phần tự luận: 4,0 điểm, gồm 2 câu hỏi Tổng câu Chủ đề Điểm số Tự luận Trắc nghiệm Đơn thức, đa thức 1 2 3đ Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức 1,5 đ 3 nhiều biến Tứ giác 2 1đ Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt 1 5 4,5đ Tổng 12 10đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8 (HSKT) Yêu cầu cần đạt Số Câu hỏi Chủ đề/Bài TL TN Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn Đơn thức, đa thức 1 2 thức, đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, Nhận biết được Các phép toán cộng, trừ, nhân, trừ, nhân, chia các đa 3 chia các đa thức nhiều biến thức nhiều biến Tứ giác 2 Tính chất và dấu hiệu Nhận biết: 1 5
  13. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). nhận biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình đặc biệt hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). -Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông
  14. Trường THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 8 (Dành cho HSKT) Lớp:……………………………… Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm) Câu 1. Nối cột A với cột B để được câu trả lời đúng: cột A cột B 1/ Hình thoi a/ 2x2( x3 + x) 2/ Hình vuông b/ (x2 + 1) (x3 - 2x +1) 3/ Phép nhân đa thức với đa thức c/ kim nam châm la bàn 4/ Phép nhân đơn thức với đa thức d/ 5/ Phép chia đa thức cho đơn e/ (2x -5x2) : x thức
  15. 6/ Hình chữ nhật g/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng. Câu 2. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. . B. xy + . C. -15. D. 0 .
  16. Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là đa thức? A.-x2 + x - 1. B. xy + . C. 2024. D. x + . Câu 4. Hãy chọn câu sai. A. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào nằm trên cùng một đường thẳng. Câu 5. Cho tứ giác ABCD, trong đó . Tổng A.200o. B. 220o. C.40o. D.110o. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A.Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Cho các biểu thức: 2x2; (2-x)x2; -3xy3; 3xy3; y2 a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức nào là đơn thức? b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đã cho. Bài 2: ( 2 điểm) Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB ( D AB ) ; ME vuông góc AC (E AC ). Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? Bài làm
  17. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,5 Câu 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D B B D B Câu 1: 1- c, 2 -d, 3- b, 4- a, 5-e, 6-g II/TỰ LUẬN:(4 điểm) Nội dung Điểm a) Trong các biểu thức đã cho, biểu thức là đơn thức: 2x2; -3xy3; 3xy3; y2 1 b) Hãy chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức đã cho. Bài 1 2x2 có hệ số : 2, phân biến x2 0,25 (2 điểm) -3xy3 có hệ số : -3, phân biến xy3 0,25 3xy3 có hệ số : 3, phân biến xy3 0,25 y2 có hệ số : , phân biến y2 0,25 Hình vẽ: 1 1 Bài 4 c) Tứ giác ADME có: = (gt) (2 điểm) suy ra ADME là hình chữ nhật
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2