intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước (Đề B)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước (Đề B)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước (Đề B)

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC KIỂM TRA GIỮA KỲ SƯƠNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: MÔN: Toán – LỚP: 8 (Đề B) ……………………..………………. …… Lớp: 8/…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất: Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là A. 5x3 – 15x. B. 5x3 – 5x. C. 5x3 – 15. D. 5x2 – 15x. Câu 2: Khai triển biểu thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 3: bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4: , biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống ‘‘...’’ là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu là A. . B. . C. . D. . Câu 6: , biểu thức điền vào chỗ trống ‘‘…’’ để được đẳng thức đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. hình thang. B. hình thang cân. C. hình bình hành. D. hình thang vuông. Câu 9: Tứ giác ABCD có số đo các góc: . Số đo bằng A. 900. B. 1000. C. 1100. D. 1200. Câu 10: Hình nào sau đây có trục đối xứng? A. Hình tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 11: ABC có MN là đường trung bình (MN//BC). Biết MN = 9cm thì độ dài BC bằng A. 4,5cm. B. 27cm. C. 18cm . D. 9cm. Câu 12: Hình thang ABCD (AB//CD) là hình thang cân nếu có A. . B. . C. . D. . B. TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (0,75 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lí. = ..................................................................................................................................................................... Bài 2:(0,75 điểm) Rút gọn biểu thức.
  2. = Bài 3:(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. = = Bài 4:(0,5 điểm) Cho x + y = 9 ; xy = 14. Tính x – y. Bài 5:(2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành. b) Gọi I là trung điểm của BD, chứng minh ba điểm E,I,F thẳng hàng. c) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AC với DE , BF. Chứng minh AM = MN = NC. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8: (Đề B) (KIỂM TRA GIỮA KÌ I – 2022-2023) TRẮC NGHIỆM(4,0điểm) Chọn đúng 3 câu 1,0 đ
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B C B A D C C B D C C TỰ LUẬN(7 điểm) Sơ lược cách giải Điểm 2 = (45 + 55) 0,5đ Bài 1 = = 10 000 0,25đ 0,75đ Nếu bài giải không có bước trung gian, viết liền kết quả thì không cho điểm Bài 2 = 0,5đ 0,75đ = 1 0,25đ Đại = 0,5đ số 0,25đ Bài 3 1, 5đ 0,25đ 0,5đ Bài 4 0,25đ 0,5đ 2 2 0,25đ = 9 – 4.14 = 25 = 5  x – y = ± 5 5 Hình vẽ Phục vụ cho câu a 0,25đ (2.5đ) câu b, c A E B 0,25đ M I N D F C Chứng minh EBFD là hình bình hành c/m EB // DF 0,5đ a) c/m EB = DF 0,25đ 1đ Suy ra được EBFD là hình bình hành 0,25đ Chứng minh E,I,F thẳng hàng. b) I là trung điểm của BD. Học sinh lập luận được I là trung điểm của EF 0,5đ 0,5đ do EBFD là hình bình hành c) Chứng minh rằng AM = MN = NC 0,5đ Học sinh lập luận được trong ABN có E là trung điểm của AB, EM//BN  M là trung điểm của AN  AM = MN. 0,25đ Chứng minh tương tự: MN = NC Suy ra AM = MN = NC 0,25đ * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2