intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Toán - Lớp 8 Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Thực hiện phép tính 2x.(x + 5) được kết quả là A. 2x2 + 10x. B. 2x2 + 5. C. 2x2 + 10. D. 2x + 10. Câu 2. Kết quả của phép nhân ( x − 5 ) ( x + 3) bằng A. x 2 − 2x + 15 . B. x 2 − 8x − 15 . C. x 2 − 2x − 15 . D. x 2 − 8 . Câu 3: Khai triển biểu thức ( A + B ) được kết quả là 2 A. A 2 − 2AB + B2 . B. A 2 − AB + B2 . C. A 2 − B2 . D. A 2 + 2AB + B2 . Câu 4: Biểu thức x 2 − 4 bằng biểu thức nào sau đây? A. ( x − 4 ) . 2 B. ( x − 2 ) 2 . C. ( x − 4 ) ( x + 4 ) . D. ( x − 2 ) ( x + 2 ) . Câu 5: Trong đẳng thức A3 - B3 = (A - B)(…) biểu thức còn thiếu tại “...” là A. A 2 + AB + B2 . B. A 2 − AB + B2 . C. A 2 − AB − B2 . D. A 2 + AB − B2 . Câu 6. Hằng đẳng thức ( A + Β) bằng 3 A. ( Α + Β ) ( Α2 − ΑΒ + Β2 ) B. ( Α − Β ) ( Α2 + ΑΒ + Β2 ) . . C. Α + 3Α Β + 3ΑΒ + Β . 3 2 2 3 D. Α − 3Α Β + 3ΑΒ − Β . 3 2 2 3 Câu 7: Đa thức 2x + 4y được phân tích thành nhân tử là? A. 4(x + y). B. 2(2x + y). C. 2(x + 2y). D. 2(x + y). Câu 8: Giá trị của biểu thức: x2 + 4x + 4 tại x = 8 là: A. 64. B. 100. C. 1000. D. 10. Câu 9. Đa thức x + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một biểu thức là 2 A. ( x − 3) . B. ( x − 9 ) . C. ( x + 9 ) . D. ( x + 3) . 2 2 2 2 Câu 10. Tổng các góc của một tứ giác bằng A. 1800. B. 3600. C. 900. D. 7200. Câu 11. Hình thang cân ABCD (AB//CD) có Â = 750 thì số đo góc B bằng A. 750. B. 1800. C. 1150. D. 1050. Câu 12. Số trục đối xứng của tam giác đều là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0 Câu 13. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 10cm, CD = 12cm, E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Khi đó độ dài đường trung bình EF là A. 11cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 22cm. Câu 14. Tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, biết MN = 5cm thì độ dài cạnh BC là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 7cm. D. 10cm.
  2. Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng? A. Tứ giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thang cân. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Rút gọn biểu thức: 2x(x + 2) − 2 x 2 + 3 b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x 2 + xy + 2x + 2y Bài 2: (1,0 điểm) a) Tìm x biết: x ( x − 3) + 2(x − 3) = 0 b) Cho biết x + 2y = 13 , tính giá trị biểu thức A = x − 9 + 4xy + 4y 2 2 Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2