intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS CỔ BI MÔN: TOÁN 9 KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2021-2022 Tiết: 35 + 36 (theo PPCT) Thời gian làm bài: 90phút (Không kể phát đề) Các mức Tổng số độ cần đánh Chủ giá đề Vận Vận Nhận Thôn dụng dụng biết g hiểu cơ ở mức bản cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Rút gọn biểu Số câu 1 1 thức. Điểm 1 1 2. Tính giá trị Số câu 2 1 3 của biểu thức. Điểm 1 0,5 1,5 3. Giải phương Số câu 1 1 2 trình vô tỉ. Điểm 0,5 0,5 1 4. Tìm x thỏa Số câu 1 1 mãn ĐK cho Điểm 0,5 0,5 trước . 5. Chứng minh Số câu 1 1 bất đẳng thức. Điểm 0,5 0,5 6. Giải hệ Số câu 1 1 phương trình. Điểm 1 1 7. Vẽ đồ thị Số câu 1 1 2 hàm số. Tìm tọa Điểm 0,5 0,5 1 độ giao điểm. 8. Chứng minh Số câu 1 1 đẳng thức về Điểm 1,25 1,25 đoạn thẳng. 9. Chứng minh Số câu 1 1 góc vuông Điểm 1 1 10. Chứng Số câu 1 1 minh hai đường thẳng Điểm 0,75 0,75 song song. 11. Chứng Số câu 1 1
  2. minh trung điểm đoạn Điểm 0,5 0,5 thẳng. Số câu 3 4 6 2 15 Tổng số Điểm 2,25 2,5 4,25 1 10 22,5 10% 100 Tỉ lệ % 25% 42,5% % %
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ: 35 + 36 (ppct) Đề số 1 Thời gian làm bài: 90phút (Không kể phát đề) Năm học: 2021- 2022 Bài 1(2 điểm): Câu 1: Thực hiện phép tính. a) b) Câu 2: Giải phương trình. a) b) Bài 2(2 điểm): Cho M = và N = với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9. 1) Tính giá trị của M khi x = 25. 2) Chứng minh rằng: N = . 3) Cho biểu thức P = M.N. Tìm x để P = 2. Bài 3 (2 điểm): 1) Giải hệ phương trình: 2) Cho hai hàm số: y = x + 3 (d) và y = -x + 1 (d’) a) Vẽ đồ thị hàm số (d). b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d) và (d’). Bài 4 (3,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 2R. Từ B và C kẻ hai tiếp tuyến Bx, Cy. Qua điểm A thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Bx, Cy lần lượt ở E và F. a) Chứng minh BE + CF = EF. b) Chứng minh . c) Chứng minh OF // AB. d) Gọi I là giao điểm của BF và CE, AI cắt BC tại H. Chứng minh I là trung điểm của AH. Bài 5(0,5 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn xy > 2021x + 2022y. Chứng minh rằng: x + y > . -------------Chúc các em làm bài tốt---------------- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Trường THCS Cổ Bi Tiết thứ: 35 + 36 (ppct) Đề số 2 Thời gian làm bài: 90phút (Không kể phát đề) Năm học: 2021- 2022 Bài 1(2 điểm):
  4. Câu 1: Thực hiện phép tính. a) b) Câu 2: Giải phương trình. a) b) Bài 2(2 điểm): Cho A = và B = với x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 16. 1) Tính giá trị của A khi x = 25. 2) Chứng minh rằng: B = . 3) Cho biểu thức M = A.B. Tìm x để M = 2. Bài 3 (2 điểm): 1) Giải hệ phương trình: 2) Cho hai hàm số: y = x + 2 (d) và y = -x + 3 (d’) a) Vẽ đồ thị hàm số (d). b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d) và (d’). Bài 4(3,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AC = 2R. Từ A và C kẻ hai tiếp tuyến Ax, Cy. Qua điểm B thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax, Cy lần lượt ở D và E. a) Chứng minh AD + CE = DE. b) Chứng minh . c) Chứng minh OD // BC. d) Gọi I là giao điểm của AE và DC, BI cắt AC tại H. Chứng minh I là trung điểm của BH. Bài 5(0,5 điểm): Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab > 2021a + 2022b.Chứng minh rằng: a + b > . -------------Chúc các em làm bài tốt---------------- ubnd huyÖn gia l©m  ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trêng THCS Cæ Bi   CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Đề số 1 Tiết thứ: 35 + 36 (ppct) Năm học: 2021-2022 Thời gian làm bài: 90phút (Không kể phát đề) Đáp án Biểu điểm Bài 1(2 điểm): Thực hiện phép tính . 2 điểm Câu 1 a) 5 0,5 b) 2 0,5 Câu 2 : a) ĐK: x ≥ 7, x = 11 0,5
  5. b) ĐK: x ≥ -3, x = 1 0,5 Bài 2 (2 điểm): 2 điểm 1) Tính giá trị của biểu thức M khi x = 25 - Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức M ta được: - Vậy khi x = 25 ta có M . 0,25 0,25 2) với x ≥ 0; x ≠ 9., ta có: 0,25 0,25 0,25 . Vậy N 0,25 3) (Thỏa mãn ĐK) + Vậy để P = 2 thì x = 16. 0,25 0,25 Bài 3(2 điểm): 2 điểm 1) (x; y) = (2; 1) 0,5 2) a) - Lập bảng tìm tọa độ 2 điểm đúng 0,5 - Vẽ đúng đồ thị hàm số (d) . 0,5 b) Tìm được đúng M(-1; 2) 0,5 Bài 4(3,5 điểm): 3, 5 điểm - Vẽ hình đúng đến câu a. 0,25 a) - Chứng minh được BE = AE 0,25 - Chứng minh được CF = AF 0,25 - Chứng minh đúng BE + CF = EF 0,5 b) )- Chứng minh được OE là tia phân giác của góc AOB. 0,25 - Chứng minh được OF là tia phân giác của góc AOC. 0,25 - Chỉ ra hai góc AOB và AOC là hai góc kề bù. 0,25 - Chỉ ra 0,25 c) - Chứng minh được AB ⊥OE 0,5 - Chứng minh được OF // AB 0,25 d) - Chứng minh được : AI // BE suy ra AH // BE. 0,25 - Chứng minh được I là trung điểm của AH 0,25 Bài 5(0,5 điểm): 0, 5 điểm Chứng minh đúng. 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Nguyễn Thị Hạnh Phạm Thị Tuyết Lan Dương Quang Tuyến
  6. ubnd huyÖn gia l©m  ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trêng THCS Cæ Bi   CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Đề số 2 Tiết thứ: 35 + 36 (ppct) Năm học: 2021-2022 Thời gian làm bài: 90phút (Không kể phát đề) Đáp án Biểu điểm Bài 1(2 điểm): Thực hiện phép tính . 2 điểm Câu 1: a) 0,5 b) 2 0,5 Câu 2 : a) ĐK: x ≥5, x=21 0,5 b) ĐK: x ≥ -2, x = 34 0,5 Bài 2 (2 điểm): 2 điểm 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 - Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức A ta được: - Vậy khi x = 25 ta có M 0,25
  7. 0,25 2) với x ≥ 0; x ≠ 16. = 0,25 0,25 0,25 . Vậy B 0,25 + (Thỏa mãn ĐK) + Vậy để M = 2 thì x = 36. 0,25 0,25 Bài 3(2 điểm): 2 điểm 1) (x; y) = (3; 1) 0,5 2) a) - Lập bảng tìm tọa độ 2 điểm đúng 0,5 - Vẽ đúng đồ thị hàm số (d) . 0,5 b) Tìm được đúng M 0,5 Bài 4(3,5 điểm): 3, 5 điểm - Vẽ hình đúng đến câu a. 0,25 a) - Chứng minh được AD = DB 0,25 - Chứng minh được CE = BE 0,25 - Chứng minh đúng AD + CE = DE 0,5 b) )- Chứng minh được OD là tia phân giác của góc AOB. 0,25 - Chứng minh được OE là tia phân giác của góc BOC. 0,25 - Chỉ ra hai góc AOB và BOC là hai góc kề bù. 0,25 - Chỉ ra 0,25 c) - Chứng minh được BC ⊥OE 0,5 - Chứng minh được OD // BC 0,25 d) - Chứng minh được : BI // AD suy ra BH // AD. 0,25 - Chứng minh được I là trung điểm của BH 0,25 Bài 5(0,5 điểm): 0, 5 điểm Chứng minh đúng 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Nguyễn Thị Hạnh Phạm Thị Tuyết Lan Dương Quang Tuyến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2