intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đa Tốn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Tổng Cấp độ Thấp Chủ đề Cao Hiểu được các Hiểu được các Thực hiện được các phép biến 1. Căn bậc quy tắt khai quy tắt khai đổi đơn giản về căn bậc hai, hai-Căn bậc phương và rút phương và rút rút gọn biểu thức chứa căn ba. gọn các căn gọn các căn thức thức bậc hai, Vận dụng giải thức bậc hai bậc hai bài tập liên quan Số câu : 1 1 3 1 5 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1,75đ 0,75đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 17,5% 7,5% 35% HS nắm được khái niệm về hàm số bậc nhất. Có kỹ năng vẽ đồ thị, tìm 2. Hàm số bậc tọa độ giao điểm của hai đồ thị, hiểu nhất được khi nào điểm thuộc đồ thị, vị trí tương đối của các đường thẳng. Số câu : 1 1 1 2 Số điểm : 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% 3.Hệ hai Biết vận dụng phương trình quy tắc vào giải bậc nhất hai hệ hai phương ẩn. trình bậc nhất hai ẩn Số câu : 1 1 Số điểm : 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Vận dụng hệ 4.Hệ thức thức lượng lượng trong trong tam giác tam giác vuông vào giải vuông tam giác vuông Số câu : 2 2 Số điểm : 1,25đ 1,25đ Tỉ lệ : 12,5% 12,5% HS nhận biết Chứng minh Chứng được các điểm các quan hệ minh các nằm trên cùng hình học khác quan hệ 5. Đường tròn một đường hình học tròn và tiếp khác tuyến của đường tròn Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,25đ 1đ 0,5đ 2,75đ Tỉ lệ % 12,5% 10% 5% 27,5% Tìm GTNN 6. Bất đẳng của một thức biểu thức Số câu 4 1
  2. Số điểm 0,5đ 0,5 Tỉ lệ % 5% đ 5% Tổng số 2 2 8 3 14 câu 1,75đ 1,0đ 5đ 2,25đ 10đ Tổng số 17,5% 10% 50% 22,5% 100 điểm % Tỉ lệ % PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2021– 2022 Môn: Toán 9. Tiết: 31; 32 (PPCT) ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Bài I. (2,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 8 - 18 + 50 ; 27 : 3 + 4 25 − 2 81 . b) 2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x − 2y =1 a) 9x + 25x = 32 ; b) . 2x + y = 7 x −2 x +1 2 x 2−7 x Bài II. (2,0 điểm). Cho biểu thức: A = và B = + − ( với x 0, x ≠ x +1 x −2 x+2 x−4 4 ). a) Tính giá trị của A với x = 81; b) Rút gọn biểu thức B; c) Đặt C = A.B, tìm số thực x để biểu thức C có giá trị là số nguyên. Bài III. (1,5 điểm). Cho hàm số y = -2x + 5 có đồ thị là (d1) và hàm số y = 3x có đồ thị là (d2). a) Vẽ đồ thị (d1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2). c) Xác định các hệ số a và b biết đường thẳng (d): y = ax + b song song với (d2) và cắt (d1) tại điểm có tung độ bằng -1. Bài IV. (4,0 điểm). 1. Trong vườn nhà bạn An có một cái cây cổ thụ. Bố An muốn đo chiều cao của cây nhưng không thể trèo lên cây được, An đã giúp bố đo chiều cao của cây cổ thụ bằng cách đo bóng cây trên mặt đất dài 8m và có tia sáng từ ngọn cây tạo với mặt đất một góc bằng 560 . Em hãy giúp bạn An tính chiều cao cây cổ thụ cho bố. (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 2. Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính MN. Kẻ tiếp tuyến Mx cùng phía với nửa đường tròn có bờ là MN. Trên tia Mx lấy điểm B ( khác điểm M). Qua B kẻ tiếp tuyến BA với nửa đường tròn (A là tiếp điểm, A khác M). Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với dây AN tại E và tia OE cắt đường thẳng BA tại C. a) Chứng minh: 4 điểm M, O, A, B cùng thuộc một đường tròn và CN là tiếp tuyến của của (O).
  3. b) Chứng minh: BC = BM + CN và BO // AN. c) Gọi D là giao điểm của OB và AM. Chứng minh: OD. OB = BM.CN. d) Kẻ AH MN tại H. Chứng minh CM, BN, AH, DE cùng cắt nhau tại một điểm. Bài V. (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y dương, thỏa mãn x 2 + y 2 = 1 . 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x + + y+ . x y PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2021– 2022 Môn: Toán 9. Tiết: 31; 32 (PPCT) ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Bài I. (2,0 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) 12 - 27 + 75 b) 12 : 3 + 5 36 − 3 64 2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: x − 3y = 1 a) 16x + 9x = 42 b) 2x + y = 9 x −1 x +5 3 x 5− x Bài II. (2,0 điểm). Cho biểu thức A = và B = + − ( với x 0, x ≠ x +2 x −1 x +1 x −1 1 ). a/ Tính giá trị của A với x = 25; b/ Rút gọn biểu thức B; c/ Biết C = A.B, tìm số thực x để biểu thức C có giá trị là số nguyên. Bài III. (1,5 điểm). Cho hàm số y = 2x + 5 có đồ thị là (d1) và hàm số y = -3x có đồ thị là (d2). a) Vẽ đồ thị (d1) trên mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2). c) Xác định các hệ số a và b biết đường thẳng (d): y = ax + b song song với (d2) và cắt (d1) tại điểm có hoành độ bằng -2. Bài IV. (4,0 điểm). 1) Bố bạn Nam muốn mua một cái thang dùng để lên mái nhà. Bố hỏi Nam: “Bố phải mua cái thang dài bao nhiêu mét để đảm bảo sự an toàn và có thể leo lên được mái nhà cao 4,5 mét so với mặt đất?”. Em hãy giúp Nam trả lời câu hỏi của bố Nam biết góc kê thang an toàn khoảng 65o so với phương ngang? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). 2) Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ay cùng phía với nửa đường tròn có bờ là AB. Trên tia Ay lấy điểm E ( khác điểm A). Qua E kẻ tiếp tuyến EC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm, C khác A). Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với dây CB tại N và tia ON cắt đường thẳng EC tại I. a) Chứng minh: 4 điểm E, A, O, C cùng thuộc một đường tròn và IB là tiếp tuyến của của (O). b) Chứng minh: EI = AE + BI và EO // CB.
  4. c) Gọi M là giao điểm của OE và AC. Chứng minh: OM. OE = AE.BI d) Kẻ CK AB tại K. Chứng minh CK, BE, AI, MN cùng cắt nhau tại một điểm. Bài V. (2,0 điểm). Cho hai số thực a; b dương, thỏa mãn a 2 + b 2 = 1 . 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + +b+ . a b ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài ĐỀ 1 ĐỀ 1 Biểu điểm 1 (2 điểm) 1.1 a) giải đúng a) giải đúng 0,5đ (1 b) giải đúng b) giải đúng điểm) 0,5đ 1.2 a) giải đúng a) giải đúng 0,5 (1 b) giải đúng b) giải đúng 0,5 điểm) 2 a) Thay x = 81 ( tmđk) .... a) Thay x = 25 ( tmđk) .... 0,5 đ (2 kq A = 7/10 kq A = 4/7 ( thiế điểm) Vậy Vậy u thỏa mãn đk trừ 0,25) 3 x 4 x 0,75 b)Vậy B = b)Vậy B = đ x −2 x −1 với x 0, x ≠ 4 với x 0, x ≠ 1 (đpcm) (đpcm) c) Chứng minh được 0 ≤ C < 3 c) Chứng minh được 0 ≤ C < 4 0,25 Chọn được C = 0; 1;2 Chọn được C = 0; 1;2;3 đ Giải đúng x và so sánh đk + kết luận x Giải đúng x và so sánh đk + kết luận x 0,25đ ( thiếu ssđk hay thiếu giá trị C trừ 0,25 đ) ( thiếu ssđk hay thiếu giá trị C trừ 0,25 đ) 0,25đ 3 a) Vẽ đúng yêu cầu a) Vẽ đúng yêu cầu 0,5 ( 1,5 điểm) b) Gọi tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) b) Gọi tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là điểm C. là điểm E. Tìm đúng x = 1 Tìm đúng x = -1 0,25 => y = 3 => y = 3 đ Kết luận C(1; 3) Kết luận C(-1; 3) 0,25đ
  5. c) a = 3 ( tm đk a ≠ -2) c) a = -3 ( tm đk a ≠ 2) 0,25 b = -10 ( tm đk b ≠ 0) b = 5 ( tm đk b ≠ 0) đ Và kết luận Và kết luận 0,25đ 4 (4 điểm) 4.1 Gọi AB là chiều cao của cây cổ thụ, AC Gọi BC là chiều dài của cái thang, ( 0,5 là bóng của cây trên mặt đất, góc ACB là AB là độ cao của tòa nhà, góc ACB điểm) góc của tia sáng từ ngọn cây tạo với mặt là góc kê thang. ( như hình vẽ) đất. ( như hình vẽ) B B A C A C ABC vuông tại A nên: AB ABC vuông tại A nên: tan C = AC AB AB sin C = BC = 0,25 đ AB = AC.tan C BC sin C BC 5 (m) AB .... (m) Vậy chiếc thang cần mua có chiều dài 0,25 đ Vậy chiều cao của cây cổ thụ khoảng .... khoảng 5m 4.1 Vẽ đúng đến câu a I 0,25 đ ( 3,5 x C y điểm) A C B E F F D E M N A K O B M H O N a) a) +Chứng minh đúng 4 điểm M, O, A, B +Chứng minh đúng 4 điểm E, A, O, C 0,5 đ cùng thuộc một đường tròn cùng thuộc một đường tròn +Chứng minh đúng CN là tiếp tuyến của +Chứng minh đúng IB là tiếp tuyến của 0,5 đ của (O). của (O). b) b) +Chứng minh đúng BC = BM + CN +Chứng minh đúng EI = AE + BI 0,5 đ 0,5 đ +Chứng minh đúng BO // AN. +Chứng minh đúng EO // CB. c) c) +Chứng minh được OD. OB = R2 +Chứng minh được OE. OM = R2 0,25 đ 0,25 đ +Chứng minh được BA. CA = R2 +Chứng minh được EC. CI = R2 0,25 đ +Chứng minh được OD. OB = BM.CN +Chứng minh được OE. OM = AE.BI d) Gọi AH cắt BN tại F. d) Gọi CK cắt BE tại F. +Chứng minh đúng D, F, E là ba điểm +Chứng minh đúng M, F, N là ba điểm 0,25 đ
  6. thẳng hàng. Hoặc thẳng hàng. Hoặc +Chứng minh được M,F,C là ba điểm +Chứng minh được A, F, I là ba điểm thẳng hàng. thẳng hàng. + GT kết luận + GT kết luận 0,25 đ 5 Vậy GTNN của P = 3 2 tại Vậy GTNN của P = 3 2 tại ( 0,5 điểm) 2 2 x=y= a =b= 2 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2