intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Tây

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Tây” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Tây

  1. PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI TÂY NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài 120 phút Đề khảo sát gôm 2 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1. Biểu thức xác định khi và chỉ khi A.. B.. C. . D.. Câu 2. Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7 B. -7 C. 2401 D.± 2401 Câu 3. Biểu thức có giá trị là Câu 4. Giá trị biểu thức là: A.1 B. 5 C.-1 D. 7 5− 3 5+ 3 + 5+ 3 5− 3 Câu 5: Giá trị biểu thức: bằng A.8 B. 10 C. 16 D.4 4 5 Câu 6: Cho sin = thì cos bằng: 4 5 5 3 5 4 3 5 A. B. C. D. Câu 7.Cho tam giác ABC vuông tại A, biếtđộ dài cạnh AB bằng:
  2. A.. B.. C.. D.. Câu 8: Muốn tính khoảng cách từ điểm A đến điểm B nằm bên kia bờ sông, người ta vạch từ A đường vuông góc với AB. Trên đường vuông góc này lấy vị trí C sao cho AC = 30m, rồi vạch CD vuông góc với phương BC cắt AB tại D (Hình vẽ). Đo AD = 20m. Khi đó khoảng cách từ A đến B là A. 40m B. 45m C. 44m D. 46m II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức A = 2 45 − 3 24 − 80 + 4 54 Bài 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức với x > 0; . a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm tất cả các giá trị của x để A > Bài 3 (1 điểm)Giải phương trình : a) b) Bài 4:(3,0 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD ( AB > BC) , kẻ AH vuông góc với BD. a) Nếu AB = 15cm, AD = 8cm. Tính độ dài BH, AH? b) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AC cắt đường thẳng Ab, AD, AH lần lượt tại I, E và M. Chứng minh AB.AI = AD.AE và ME = MI. c) Chứng minh AC2 = AH.EI Bài 5 (1 điểm)Giải phương trình: --------------HẾT------------
  3. PHÒNG GD&ĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI TÂY NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B A D C A D A B II. Phần tự luận (8 điểm) Nội dung Điểm Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức 0,25 0,25
  4. 0,25 0,25 Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức với x > 0;. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của x để A > a) (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức P. Với x > 0; ta có A= = 0,25 = 0,25 == 0,25 = Với x > 0; thì A = 0,25 b) (0,5 điểm)Tìm các giá trị của x để A > Với x > 0;ta có A = A >> 0,25 >0 >0
  5. NX: Với x > 0; ta có + 3 > 0 Do đó 1 - > 0 0,25 x < 1. Kết hợp ĐK x > 0; ta có 0 < x < 1 KL: Bài 3 (1 điểm)Giải phương trình : a) c) a) ĐKXĐ: mọi x ∈ R 0,25 ( thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { 1; 15} 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { 6 } Bài 4(1 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD ( AB > BC) , kẻ AH vuông góc với BD a) Nếu AB = 15cm, AD = 8cm. Tính độ dài BH, AH? b) Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AC cắt đường thẳng AB, AD, AH lần lượt tại I, E và M. Chứng minh AB.AI = AD.AE và ME = MI. c) Chứng minh AC2 = AH.EI
  6. I 1 B C M K 1 H2 1 A D E a) Xét ∆ ABD vuông tại A 0,25 đ ( định lí Pytago) Xét ∆ ABD vuông tại A, đường cao CB 0,25 đ ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) Ta có 0,25 đ Xét ∆ ACI vuông tại C, đường cao AH 0,25 đ ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) --------------HẾT------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2