intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Cấp độ Vận Vận dụng dụng Nhận biết Thông hiểu cấp độ Cộng Chủ đề cấp độ thấp cao 1.Căn bậc hai, Biết khái niệm căn  Tìm   điều   kiện   để  căn bậc ba bậc hai số  học của số  căn thức bậc hai có  không âm, căn bậc ba  nghĩa. của   một   số,   biết   so  sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,3) 1 Số điểm: Số điểm: 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ: 15 % 2. Các tính chất Biết tính chất liên hệ Hiểu được các tính của căn bậc hai. giữa phép nhân, chia chất để giải bài toán và phép khai phương, tìm x. HĐT TN TL TN TL Số câu: 3(c:4,5,6) 1 Số điểm: Số điểm: 1,0 0,75 1,75 Tỉ lệ: 17,5 % 3. Biến đổi, rút Biết khử mẫu hoặc Vận dụng Vận gọn biểu thức trục căn thức ở mẫu các phép dụng linh chứa căn bậc của biểu thức lấy biến đổi, hoạt các hai. căn trong trường rút gọn phép hợp đơn giản biểu thức biến đổi chứa căn bậc hai TN TL TN TL TL TL Số câu: 1(c:7) 1 1 Số điểm: Số điểm: 0,33 1,0 1,0 2,33 Tỉ lệ: 23,3 % 4. Các hệ thức về   Biết   các   hệ   thức   về  Tính được các cạnh  cạnh và đường  cạnh   và   đường   cao  hoặc   góc       trong  cao trong tam  trong tam giác vuông. tam giác vuông. giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 3(c: 1(c: 11) Số điểm: Số điểm: 8,9,10) 0.33 1,33 1, Tỉ lệ: 13,3 0 % 5. Các tỉ số Biết định nghĩa, tính Hiểu được đ/nghĩa, lượng giác của chất tỉ số lượng giác t/chất để tính hoặc góc nhọn. của góc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 3(c:12,13, 1 Số điểm: Số điểm: 14) 0,5 1,5 1,0 Tỉ lệ: 15 % 6. Các hệ thức về   Hiểu được hệ thức Vận dụng để tính cạnh trong kiến thức
  2. cạnh   và   góc   tam giác vuông, Giải bài trong   tam   giác   hiểu kiến thức để vẽ tập liên vuông hình. quan. TN TL TN TL TL Số câu: 1(c: 15) Vẽ hình 1 Số điểm: Số điểm: 0.33 0,25 1,58 1,0 Tỉ lệ: 15,8 % Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ 3TL Số câu: 2 Số câu: Số điểm: 10 Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 1 (làm tròn) Cộng: 2,0 Số điểm:1,0 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2022 - 2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1. (NB) Tìm căn bậc hai số học của một số không âm Câu 2. (NB) Tìm căn bậc ba số học của một số. Câu 3. (NB) So sánh một số với căn bậc hai số học của một số Câu 4. (NB) Củng cố hằng đẳng thức = |A| Câu 5. (NB) Chia 2 căn bậc hai Câu 6. (NB) Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn (Với 2 hạng tử) Câu 7. (TH) Trục căn thức ở mẫu với biểu thức ở mẫu đơn giản Câu 8. (NB) Biết hệ thức về cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Câu 9. (NB) Biết hệ thức về đường cao và các cạnh góc vuông. Câu 10. (NB) Cho tam giác vuông, biết 2 hình chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền. Tính độ dài đường cao. Câu 11. (TH) Cho tam giác vuông, biết cạnh huyền và cạnh góc vuông. Tính độ dài hình chiếu. Câu 12. (NB) Biết cạnh huyền và cạnh góc vuông. Xác định côsin của một góc nhọn Câu 13. (NB) Xác định công thức đúng trong các công thức lượng giác: … Câu 14. (NB) Vận dụng hai góc phụ nhau. Câu 15. (TH) Biết cạnh huyền và góc đối (góc 300 hoặc 600), xác định cạnh góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) (TH) Tìm giá trị của x để có nghĩa (với biểu thức A bậc nhất) b) (VD) Tìm x (bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn căn thức đồng dạng Bài 2. (1,0 điểm) (VD) Rút gọn biểu thức a) Đưa về căn thức đồng dạng b) Bằng cách trục căn thức ở mẫu với mẫu thức đơn giản và có 2 hạng tử Bài 3.(1,75 điểm) Cho tam giác vuông, biết cạnh huyền và cạnh góc vuông. (Vẽ hình  0,25đ ) a) (VD) Tính cạnh góc vuông còn lại và chiều cao ứng với cạnh huyền. b) (VD) Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để chứng minh đẳng thức. Bài 4. (1,0 điểm) (VDC) Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi đã học. a) Để tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa và trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức.
  3. b) Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất.
  4. Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Họ và tên:………………………. MÔN: TOÁN 9 Lớp:……………………………… Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là A. –7. B. 7 C. 7. D. 2401. Câu 2. có giá trị bằng A. - 4. B. 4. C. - 8. D. 8. Câu 3. So sánh 4 và ta được kết quả là A. < 4. B. > 4. C. 4. D. 4. Câu 4. Với mọi a , bằng : A. |a|. B. a . C. − a. D. ± a . Câu 5. Tính ta được: A. 9 B. -9 C. 3 D. - 3 Câu 6. Rút gọn biểu thức A = với a 0. Kết quả bằng:
  5. A. B. C. D. Câu 7. Trục căn thức ở mẫu biểu thức được : A. B. . C. 1. D. . Câu 8. Ở hình 1. Hệ thức về cạnh huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền là A. B. C. D. Câu 9. Ở hình 1. Hệ thức về đường cao và các cạnh góc vuông là A. . B. . C. D. . Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH (H thuộc BC), biết BH = 9cm và CH = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 13cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 36cm. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), thì độ dài đoạn thẳng CI bằng A. 2,4cm. B. 3,2cm. C. 2cm. D. 1,8cm. Câu 12. Tam giác ABC vuông tại C có Giá trị của sinA bằng A. 1,2. B. 4,5. C. 0,6. D. 0,8. Câu 13. Câu nào sau đây đúng ? Với  là một góc nhọn tùy ý, thì A. . B. . C.. D. . Câu 14. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ? A. C. . D. . B. . Câu 15. Tam giác ABC vuông tại B có AC = 10cm, góc C bằng 300. Cạnh AB bằng A. 5cm. B. 5cm. C. 5cm. D. 6cm.
  6. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) Tìm giá trị của x để có nghĩa. b) Tìm x biết: ( với ). Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức a) A = 3 b) B = ( HS khuyết tật không làm) Bài 3. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 6cm, BC =  10cm. ( HS khuyết tật không làm) a) Tính AC, AH b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. Chứng minh: AE.AB =  AF.AC Bài 4. (1,0 điểm) Cho biểu thức P = ( HS khuyết tật không làm) a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị của x để P đạt giá trị nhỏ nhất. -----HẾT---- Người duyệt đề Người ra đề Đỗ Thị Thanh My HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9 – NĂM HỌC: 2022 - 2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  7. Đáp án B B A A C C A B C C B D A D C PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm có nghĩa khi 3x – 6 0,25 a. Tìm được x 0,25 1 0,25 b 0,25 0,25 x=9 A=3 a …=9 0,25 2      =  0,25 B==… = 0,25 b      =  0,25 ­ Hình vẽ chỉ phục vụ đến câu b: A Hình  F 0,25 vẽ E B H C 3 ­ Viết được hệ thức BC2 = AB2 + AC2  0,25 ­ Tính đúng AC = 8cm 0,25 a. ­ Viết được hệ thức AB.AC = BC.AH 0,25 ­ Tính được  AH = 4,8 cm 0,25 ­ Viết được hệ thức AH2 = AE.AB 0,25 b.                                 AH2 = AF.AC - Kết luận: AE.AB = AF.AC 0,25 - Tìm được điều kiện 0,25 a. - Rút gọn P = . 0,25 4 Lập luận và tìm được giá trị của x = 3 để P đạt giá trị nhỏ b. nhất 0,5 Pmin = . Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. * Đáp án cho HS Khuyết tật: - Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm - Bài 1a): 1,0 điểm; Bài 1b): 1,0 điểm - Bài 2b): 0,5 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2