intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS KIM LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 9 *Hình thức đề: 30% trắc nghiệm (6 câu) - 70% tự luận (5 bài) Thời gian làm bài 90 phút Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp Chủ đề - Biết ĐẠI SỐ căn Căn bậc bậc hai hai, căn bậc hai số học của số khôn g âm (TN) - Hiểu ĐKX Đ của căn bậc hai (TN) - Hiểu hằng đẳng thức (TN) Số câu 1 2 3 Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 – 5% 1,0 – 1,5– 15% 10% Biết sử -Biết sử ĐẠI SỐ dụng các kĩ dụng các Rút gọn năng cơ bản hằng đẳng biểu thức để rút gọn thức đáng chứa căn biểu thức nhớ, nhân chứa căn liên hiệp, đơn giản. quy đồng
  2. (TL) mẫu để phối hợp rút gọn biểu thức phức hợp. (TL) -Tìm GTNN của biểu thức Số câu 3 1 1 5 Số điểm - Tỉ lệ % 1,5 – 0,75 – 7,5% 0,75 – 3,0– 30% 15% 7,5% ĐẠI SỐ Giải được Sử dụng Giải phương phối hợp phương trình chứa hằng đẳng trình chứa căn đơn thức để giải căn giản bằng phương cách đưa về trình chứa căn đồng căn. (TL) dạng. (TL) Số câu 1 1 2 Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 – 0,5 – 5% 1,0– 10% 5% - Biết - Biết HÌNH được vận HỌC các dụng Một số hệ hệ tỉ số thức về thức lượn cạnh và về g đường cao, cạnh giác về cạnh và và của 2 góc đườn góc g cao phụ trong nhau tam để giác tính vuôn toán g (TN) (TN) - Biết được các
  3. hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuôn g (TN) Số câu 2 1 3 Số điểm - Tỉ lệ % 1,0 – 0,5 – 5% 1,5 – 15% 10% Giải tam giác Vận vuông cho biết 1 dụng HÌNH HỌC cạnh và 1 góc các tỉ số Giải tam giác nhọn hoặc cho lượng vuông biết 2 cạnh.(TL) giác phù hợp, kết hợp với máy tính cầm tay để tính các số đo về cạnh và góc của tam giác. (TL) Số câu 5 1 6 Số điểm - Tỉ lệ % 2,5 – 25% 0,5 – 3,0– 30% 5% Tổng số câu 1 8 8 2 19 Tổng số điểm 0,5 –5% 4,0 – 4,25 – 42,5% 1,25– 10 – 100% Tỉ lệ % 40% 12,5%
  4. ĐỀ CHÍNH THỨC: A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : (Chọn một đáp án đúng nhất rồi ghi vào giấy thi) Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là : A. 9 B. -9 C. 9 và -9 D. 3 và -3 Câu 2. Điều kiện xác định của là : A. B. C. D. Câu 3. Biểu thức bằng : A. B. C. D. Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 5. Cho góc nhọn , hệ thức nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 6. Biểu thức sin225o + sin235o + sin265o + sin255o + tan260o bằng : A. 3 B. 4 C. 5 D. B. TỰ LUẬN : (Trình bày lời giải chi tiết cho các bài tập sau) Bài 1(1,5 điểm). Rút gọn biểu thức : a) b) c) Bài 2(1 điểm). Giải phương trình : a) b) Bài 3(1,5 điểm). Cho biểu thức   (với ) a) Rút gọn biểu thức P. b) Cho , ; Xác định x để P đạt giá trị nhỏ nhất; Tìm giá trị nhỏ nhất đó của P.
  5. Bài 4(1,5 điểm). Giải tam giác ABC vuông tại A biết AB = 8cm, . ( HS vẽ hình theo đề, kết quả tính toán về cạnh làm tròn một lần duy nhất đến chữ số thập phân thứ 2). Bài 5(1,5 điểm).(HS vẽ hình theo đề, kết quả tính toán về góc làm tròn đến phút, về cạnh đến chữ số thập phân thứ 2). Cho tam giác ABC nhọn. Biết AB = 7 cm, AC = 6 cm và a) Tính số đo . b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 8 cm, kẻ tia phân giác CK của ; Tính độ dài CK. ----- HẾT-----
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : (Chọn một đáp án đúng nhất) Câu 1. Căn bậc hai số học của 81 là : A. 9 Câu 2. Điều kiện xác định của là : C. Câu 3. Biểu thức bằng : B. Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây không đúng? A. Câu 5. Cho góc nhọn , hệ thức nào sau đây không đúng? D. Câu 6. Biểu thức sin225o + sin235o + sin265o + sin255o + tan260o bằng : C. 5 B. TỰ LUẬN : (Trình bày lời giải chi tiết cho các bài tập sau) Bài 1(1,5 điểm). Rút gọn biểu thức : a) 0,25x2 b) c) Bài 2(1 điểm). Giải phương trình : 0,25x2 b) Vậy b) 0,25x2 Đ/K : (PT): Vậy 0,25 0,25 0,25
  7. 0,25 Bài 3(1,5 điểm). Cho biểu thức   (với ) c) 0,25x2 0,25 d) Cho , ; Xác định x để P đạt giá trị nhỏ nhất; Tìm giá trị nhỏ nhất đó của P. P = a + b ; () ; Đ/K : Dấu ‘=’ xảy ra khi Vậy khi thì P đạt giá trị nhỏ nhất 0,25 0,25 0,25 Bài 4(1,5 điểm). Tam giác ABC vuông tại A -Có 0,25x2 -Có -Có -HS làm tròn sai kết quả nào thì trừ 0,25đ với 0,25x2 kết quả đó -HS dùng định lí Pythago tính ra chỉ được 0,25đ 0,25x2 Bài 5(1,5 điểm).
  8. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 a) -HS vẽ được đường cao AH -HS tính được -HS tính được b) -HS vẽ được tia phân giác CK -Chỉ khi nào HS tính được thì cho 0,5đ không tính điểm từng bước. ----- HẾT-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2